Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HSG ly 6,7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.25 KB, 9 trang )

đề thi chọn học sinh năng khiếu
Năm học 2006 2007
Môn : Vật lý - lớp6
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
___________________________________________
Câu 1 ( 2 điểm).
a) Một con trâu nặng 1,5 tạ sẽ nặng bao nhiêu niutơn?
b) 40 thếp giấy nặng 36,8 niutơn. Mỗi thếp giấy có khối lợng bao nhiêu gam.
c) Một vật có khối lợng m= 67g và thể tích V=26cm
3
. Hãy tính khối lợng
riêng của vật đó ra g/cm
3
; kg/m
3
.
Câu 2. ( 1.5 điểm) Một cốc đựng đầy nớc có khối lợng tổng cộng là 260g.
Ngời ta thả vào cốc một viên sỏi có khối lợng 28,8g. Sau đó đem cân thì thấy tổng
khối lợng là 276,8g. Tính khối lợng riêng của hòn sỏi biết khối lợng riêng của nớc
là 1g/cm
3
.
Câu 3. ( 1.5 điểm). Có ngời giải thích quả bóng bàn bị bẹp (không bị thủng),
khi đợc nhúng vào nớc nóng sẽ phồng lên nh cũ vì vỏ bóng bàn gặp nóng nở ra và
bóng phồng lên. Cách giải thích trên là đúng hay sai? Vì sao? Em hãy đa ra một ví
dụ chứng tỏ cách giải thích của mình.
Câu 4. (2.5 điểm) Một vật trợt từ đỉnh dốc nghiêng 1 góc 45
0

so với mặt sàn từ độ cao h. Khi xuống hết dốc, vật
tiếp tục trợt trên mặt ngang một đoạn đúng bằng h


thì dừng lại.
Xác định tỷ số giữa lực ma sát của vật với
mặt ngang và trọng lợng của vật, biết rằng lực
ma sát khi vật ở mặt ngang gấp 1,4 lần lực ma sát khi vật trợt trên mặt nghiêng.
Câu 5. (2.5 điểm) Cho hệ thống nh hình vẽ,
vật có trọng lợng P =100N.
a) Tính lực kéo của dây.
b) Để nâng vật lên cao 4 m thì phải kéo dây 1
đoạn bằng bao nhiêu? Tính công dùng để kéo vật.
________________________________________________________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Hớng dẫn chấm thi Môn : lý 6
Câu 1 ( 2 điểm).
a) Một con trâu nặng 1,5 tạ sẽ nặng bao nhiêu niutơn?
b) 40 thếp giấy nặng 36,8 niutơn. Mỗi thếp giấy có khối lợng bao nhiêu gam.
c) Một vật có khối lợng m= 67g và thể tích V=26cm
3
. Hãy tính khối lợng
riêng của vật đó ra g/cm
3
; kg/m
3
.
Đáp án chấm Biểu điểm
a) 1500N;
0.5
b) 92g
0.5
45
0

h















P
F
P
c) D = 2,587g/cm
3
= 2587kg/m
3
1.0
Câu 2. ( 1.5 điểm) Một cốc đựng đầy nớc có khối lợng tổng cộng là 260g.
Ngời ta thả vào cốc một viên sỏi có khối lợng 28,8g. Sau đó đem cân thì thấy tổng
khối lợng là 276,8g. Tính khối lợng riêng của hòn sỏi biết khối lợng riêng của nớc
là 1g/cm
3
.

Đáp án chấm Biểu điểm
Khi thả sỏi vào cốc nớc thì có một phần nớc đã tràn ra ngoài có
khối lợng: m
0
= m
2
m
1
= (260 +28,8)- 276,8=12g
0.5
Thể tích phần nớc tràn ra chính bằng thể tích của sỏi
3
0
12
12
1
S n
m
V V cm
D
= = = =
0.5
Khối lợng riêng của sỏi là:
3
28,8
2,4 /
12
S
S
S

m
D g cm
V
= = =
0.5
Câu 3. ( 1.5 điểm). Có ngời giải thích quả bóng bàn bị bẹp (không bị thủng),
khi đợc nhúng vào nớc nóng sẽ phồng lên nh cũ vì vỏ bóng bàn gặp nóng nở ra và
bóng phồng lên. Cách giải thích trên là đúng hay sai? Vì sao? Em hãy đa ra một ví
dụ chứng tỏ cách giải thích của mình.
Đáp án chấm Biểu điểm
Cách giải thích trên là sai, thực tế quả bóng bàn phồng lên là do
chất khí trong quả bóng gặp nóng, nở ra, thể tích khí tăng lên đẩy
vỏ quả bóng phồng lên.
1.0
Ví dụ: nếu quả bóng bàn bị thủng 1 lỗ nhỏ thì khi thả vào nớc nóng
không xẩy ra hiện tợng trên
0.5
Câu 4. (2.5 điểm) Một vật trợt từ đỉnh dốc nghiêng 1 góc 45
0

so với mặt sàn từ độ cao h. Khi xuống hết dốc, vật
tiếp tục trợt trên mặt ngang một đoạn đúng bằng h
thì dừng lại.
Xác định tỷ số giữa lực ma sát của vật với
mặt ngang và trọng lợng của vật, biết rằng lực
ma sát khi vật ở mặt ngang gấp 1,4 lần lực ma sát khi vật trợt trên mặt nghiêng.
Đáp án chấm Biểu điểm
Tính đợc chiều dài dốc nghiêng là: s =1,4.h
0.5
Gọi F

1
,F
2
là lực ma sát khi vật trên mặt phẳng nghiêng, ta có:
F
2
=F
1
. 1,4
0.5
Công của trọng lực thực hiện đợc: A= P.h
0.5
Công của lực ma sát: A
ms
=F
1
.s +F
2
.h =F
1
.1,4h+F
2
.h
0.5
2
45
0
h
















s
45
0
h
















h
Công của trọng lực thực hiện bằng công của lực ma sát:
P.h =2F
2
.h;
Ta có:
2
1
0,5
2
F
P
= =
0.5
Câu 5. (2.5 điểm) Cho hệ thống nh hình vẽ,
vật có trọng lợng P =100N.
a) Tính lực kéo của dây.
b) Để nâng vật lên cao 4 m thì phải kéo dây 1
đoạn bằng bao nhiêu? Tính công dùng để kéo vật.
Đáp án chấm Biểu điểm
a) Phân tích đợc lực tác động vào hệ thống. Để vật cân bằng phải
có:
50
2
P
F N= =
1.0
b) Khi vật nâng lên 1 đoạn h =4m thì dây phải rút ngắn 1 đoạn 2h.

Do đó phải kéo dây 1 đoạn s = 2h =8m
1.0
Công để kéo vật: A= F.s = 50.8 = 400J
0.5
Một số l u ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm dựa vào lời giải sơ lợc của một cách. Khi
chấm, giám khảo phải bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp
logic.
- Thí sinh làm cách khác mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
từng phần tơng ứng với thang điểm của hớng dẫn chấm.
- Tổ chấm có thể chia nhỏ điểm tới 0,25 điểm.
- Điểm của bài thi là tổng điểm thành phần không làm tròn số.
đề thi chọn học sinh năng khiếu
Năm học 2006 2007
Môn : Vật lý - lớp 7
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
___________________________________________
Câu 1 ( 1.5 điểm) Chiếu một tia sáng SI đến gơng phẳng tại I và hợp với phơng
ngang 1 góc 30
0
( hình vẽ). Tia phản xạ IR thẳng đứng có chiều truyền hớng xuống
dới.
a) Vẽ tia phản xạ và vị trí đặt gơng.
b) Tính góc phản xạ và góc tới.

Câu 2 ( 2.5 điểm) Hai gơng phẳng G
1
và G
2
đợc bố trí

hợp với nhau 1 góc

nh hình vẽ. Hai điểm sáng A và B
đợc đặt vào giữa hai gơng.
a) Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ A phản
xạ lần lợt lên gơng G
2
đến gơng G
1
rồi đến B.
b).ảnh của A qua G
1
cách A là 12 cm và ảnh của A qua G
2
cách A là 16 cm.
Khoảng cách giữa 2 ảnh đó là 20 cm. Tính góc

.
3
P
F
P
I
S
Q
30
0
G
1
G

2
A
B

Câu 3. ( 2 điểm). Một ngời có chiều cao h, đứng ngay dới ngọn đèn treo ở
độ cao H, (H>h). Ngời này bớc đi đều với vận tốc v. Hãy xác định chuyển động của
bóng của đỉnh đầu in trên mặt đất.
Câu 4 (2 điểm). Cho hai quả cầu kim loại có đế cách điện: quả A nhiễm
điện, quả B không nhiễm điện. Trình bày cách làm cho hai lá nhôm của điện
nghiệm C xoè ra, không cụp lại khi đa A và B ra xa C mà điện tích của A vẫn không
bị giảm.
Câu 5 (2 điểm) Có ba bóng đèn Đ
1
; Đ
2
; Đ
3
cùng loại, một số dây dẫn điện,
một nguồn điện và một khoá K. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện thoả mãn các điều kiện.
a) K đóng, ba đèn đều sáng
b) K mở, chỉ có 2 đèn Đ
1
và Đ
2
sáng, Đ
3
không sáng
________________________________________________________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Hớng dẫn chấm thi Môn : lý 7

Câu 1 ( 1.5 điểm) Chiếu một tia sáng SI đến gơng phẳng tại I và hợp với phơng
ngang 1 góc 30
0
( hình vẽ). Tia phản xạ IR thẳng đứng có chiều truyền hớng xuống
dới.
a) Vẽ tia phản xạ và vị trí đặt gơng.
b) Tính góc phản xạ và góc tới.
Đáp án chấm Biểu điểm
Vẽ đúng hình
0.5
Tính đợc góc phản xạ và góc tới:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
0
120
60
2
SIR SIQ QIR
SIR
SIN NIR
= + =
= = =

Câu 2 ( 2.5 điểm) Hai gơng phẳng G
1

và G
2
đợc bố trí hợp với nhau 1 góc

nh hình vẽ. Hai điểm sáng A và B đợc đặt vào giữa hai gơng.
a) Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ A phản
xạ lần lợt lên gơng G
2
đến gơng G
1
rồi đến B.
b).ảnh của A qua G
1
cách A là 12 cm và ảnh của A qua G
2
cách A là 16 cm.
Khoảng cách giữa 2 ảnh đó là 20 cm. Tính góc

.
Đáp án chấm Biểu điểm
a.
- Lấy A đối xứng với A qua G
2

- Lấy B đối xứng với B qua G
1

- Nối A với B cắt G
2
G

1
tại M và N
AMNB là tia cần vẽ
1.0
4
I
S
Q
30
0
30
0
60
0
60
0
30
0
G
R
N
M
G
1
G
2
A

B
N

B
A
A
1

b. Gọi ảnh của A qua G
1
là A
1
. Ta có: AA
1
= 12 cm
AA = 16 cm
AA
1
= 20 cm
Xét
1
'AA AV
có:
( ) ( )
2 2
2 2
1
' 12 16 400AA AA+ = + =
Mà: (A
1
A)
2
= 400

Suy ra:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1
' 'AA AA A A+ =
Theo Pitago thì
1
'AA AV
vuông tại A hay
ã
0
1
' 90A AA =
Mặt khác:
ã
0
1
' 180A AA

+ =
(HS tự CM)
0
90

=
1.5
Câu 3. ( 2 điểm). Một ngời có chiều cao h, đứng ngay dới ngọn đền treo ở
độ cao H, (H>h). Ngời này bớc đi đều với vận tốc v. Hãy xác định chuyển động của
bóng của đỉnh đầu in trên mặt đất.
Đáp án chấm Biểu điểm

Các tia sáng bị chặn lại bởi ngời tạo một khoảng tối trên mặt đất,
đó là bóng của ngời. Xét trong khoảng thời gian t. Ngời dịch
chuyển một đoạn C
1
C
2
=v.t. Bóng của đỉnh đầu dịch chuyển đợc
một đoạn x= C
1
D
2

Vận tốc của bóng của đỉnh đầu
x
V
t
=
. Ta tìm cách tính
x
t
0.5
Nhận xét thấy:
diện tích

SC
1
D
2

= d.t hình thang SC

1
C
2
D
2
+ d.t

D
2
C
2
D
2

,
nên có:
( )
( )
( ) ( )
' '
1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2
1 1 1
( . ) . .
2 2 2
. . .
.
( )
.
SC C D D C SC C C D C C D
H x h H vt h x vt

Hx h vt Hvt hx hvt
Hx Hvt hx
x H h Hvt
x H v
t H h
= + +
= + +
= + +
= +
=
=

1.5
Câu 4 ( 2 điểm). Cho hai quả cầu kim loại có đế cách điện: quả A nhiễm
điện, quả B không nhiễm điện. Trình bày cách làm cho hai lá nhôm của điện
5
S
C
1
C
2
D
2
D
1
H
h
D
2
nghiệm C xoè ra, không cụp lại khi đa A và B ra xa C mà điện tích của A vẫn không

bị giảm.
Đáp án chấm Biểu điểm
Đầu tiên để quả cầu B chạm vào quả cầu của điện nghiệm C. Sau
đó đa quả cầu A có tích điện lại gần quả cầu B. Do hởng ứng tĩnh
điện, hai lá điện nghiệm xoè ra. Tách quả cầu B ra khỏi quả cầu
của điện nghiệm và đa cả hai quả cầu A và B ra xa. Điện tích vẫn
còn lại trên hai lá kim loại điện nghiệm nên chúng vẫn xoè ra.
2.0
Câu 5 (2 điểm) Có ba bóng đèn Đ
1
; Đ
2
; Đ
3
cùng loại, một số dây dẫn điện,
một nguồn điện và một khoá K. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện thoả mãn các điều kiện.
a) K đóng, ba đèn đều sáng
b) K mở, chỉ có 2 đèn Đ
1
và Đ
2
sáng, Đ
3
không sáng
Đáp án chấm Biểu điểm
Mỗi phần vẽ hình đúng cho 0.5 điểm
Một số l u ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm dựa vào lời giải sơ lợc của một cách. Khi
chấm, giám khảo phải bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp
logic.

- Thí sinh làm cách khác mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
từng phần tơng ứng với thang điểm của hớng dẫn chấm.
- Tổ chấm có thể chia nhỏ điểm tới 0,25 điểm.
- Điểm của bài thi là tổng điểm thành phần không làm tròn số.
đề thi chọn học sinh năng khiếu
Năm học 2006 2007
Môn : Vật lý - lớp8
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
___________________________________________
Câu 1 (3 điểm ): Một Canô chạy từ bến A đến bến B rồi lại trở lại bến A trên
một dòng sông.Tính vận tốc trung bình của Canô trong suốt quá trình cả đi lẫn về?
6
Cõu 2 (5 im). Trong mt on xe diu hnh, khong cỏch gia cỏc xe
bng nhau. Mt cnh sỏt giao thụng i xe mụ tụ cựng chiu vi on xe nhn thy
nu xe ca anh ta cú vn tc v
1
= 32km/h thỡ c sau t
1
= 15s cỏc xe con li vt qua
anh ta, cũn nu vn tc xe ca anh ta l v
2
= 40km/h thỡ c sau mi t
2
=25s anh li
vt qua tng xe ca on. Hóy xỏc nh vn tc ca on xe con v khong cỏch
gia cỏc xe trong on.
Cõu 3 (4 im). Mt qu búng bn bỏn kớnh R = 15mm, khi lng m = 5g,
c gi trong nc sõu: h = 30 cm. Khi th ra nú i lờn v nhụ khi mt
nc ti cao h
1

. Cho bit cụng thc tớnh th tớch khi cu bỏn kớnh R l
3
4
3
v R

=
v trng lng riờng ca nc l d = 10
4
N/m
3
(h v h
1
tớnh ti tõm qu
búng).
a) B qua s nhp nhụ ca mt nc do qu búng gõy ra s hao phớ nng
lng do sc cn ca nc v xem lc y Acsimet l khụng i. Tớnh h
1
b) Tht ra, do sc cn ca nc nờn qu búng ch nhụ khi mt nc mt
cao h
1
= 10cm. Hóy tớnh lng c nng ó chuyn hoỏ thnh ni nng.
Cõu 4 ( 4 im). Ngi ta nh bm nc cho y mt cỏi b hỡnh tr thng
ng cao 4m, ng kớnh 2m, th tớch 12,56m
3
t mt ging nc thp hn ỏy b
8 m.
a) Tớnh cụng thc hin c bm y b nc. B qua ma sỏt v ly
3,14


=
b)Tớnh cụng sut ca mỏy bm, bit rng bm y b nc trờn mt thi
gian l 1 gi.
Cõu 5 (4 im):
Mt thau nhụm khi lng 0,5 kg ng 2 kg nc 200C. Th vo thau
nc mt thi ng cú khi lng 200 g ly lũ ra, nc núng n 21,2 0C. Tỡm
nhit ca bp lũ? Bit nhit dung riờng ca nhụm, nc, ng ln lt l
C1=880J/kg.K; C2=4200J/kg.K; C3=380J/kg.K. B qua s to nhit ra mụi
trng.
________________________________________________________
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Hớng dẫn chấm thi Môn : lý 8
Câu 3 (1,5 điểm)
Gọi V
1
là vận tốc của Canô
Gọi V
2
là vận tốc dòng nớc.
Vận tốc của Canô khi xuôi dòng (Từ A đến B).
V
x
= V
1
+ V
2
Thời gian Canô đi từ A đến B:
t
1
=

21
VV
S
V
S
x
+
=

0,5 điểm
Vận tốc của Canô khi ngợc dòng từ B đến A. 0,5 điểm
7
V
N
= V
1
- V
2

Thời gian Canô đi từ B đến A:
t
2
=
21
VV
S
V
S
N


=
Thời gian Canô đi hết quãng đờng từ A - B - A:
t=t
1
+ t
2
=
2
2
2
1
1
2121
.2
VV
VS
VV
S
VV
S

=

+
+

1 điểm
Vậy vận tốc trung bình là:V
tb
=

1
2
2
2
1
2
2
2
1
1
2
.2
V
VV
VV
VS
S
t
S

=

=
1 điểm
Cõu 3 (5 im).
ỏp ỏn chm Biu im
Gi vn tc ca on xe l v (km/h).
Khi mụ tụ i vi vn tc v
1
thỡ trong thi gian t

1
cỏc xe con i nhiu
hn mụ tụ mt on ng bng khong cỏch l gia 2 xe:
l = v.t
1
v
1
.t
1
(1)
1,5 điểm
Tng t: khi mụ tụ i vi vn tc v
2
>v thỡ trong thi gian t
2
, xe
Mụ tụ i c quóng ng ln hn quóng ng ca mi xe con
l l:
l= v
2
. t
2
v.t
2
(2)
1,5 điểm
T (1) v (2) suy ra:
1 1 2 2
1 2
. .

37 /
v t v t
v km h
t t
+
= =
+
( )
2 1 1 2
1 2
.
21
v v t t
l km
t t

=
+
1,5 điểm
Cõu 4 (4 im)
ỏp ỏn chm Biu im
a) Khi qu búng i lờn trong nc, lc y Acsimet ó thc hin
mt cụng
3
4 R
A = F.h = V.d.h =
3
dh

Cụng ny nõng búng lờn mt cao (h +h

1
), ta cú
3
1
4 R
10 ( )
3
dh
m h h

= +
3
1
4
1 . 54,78
30
R d
h h cm
m


= =


2,5 điểm
b) Nh vy cụng ca lc y Acsimet mt phn dựng nõng qu
búng lờn cao (h+h
1
), phn cũn li chuyn hoỏ sang ni nng Q.
Ta cú:

3
1
4 R
10 ( )
3
dh
m h h Q

= + +
( )
3
3
1
4 R
10 22,4.10
3
dh
Q m h h J

= + =
1,5 điểm
8
Câu 5 ( 4 điểm).
ỏp ỏn chm Biu im
a) Trng lng ca khi nc ó bm:
P=d.V =12,56.10
4
N
Nh vy: ta ó a c khi nc cú trng lng P=d.V
=12,56.10

4
N t mt nc ging n ni cú trng tõm cỏch mt
nc l 10m.
Vy cụng ng c thc hin c:
A = P.H = 12,56.10
4
.10=12,56.10
5
J
2,5 điểm
b) Cụng sut ca mỏy bm:
3
1256.10
348,88
3600
A
P W
t
= = =
1,5 điểm
-Gi t0C l nhit ca bp l , cng l nhit ban u ca thi ng
- Nhit lng thau nhm nhn c tng t 200C n 21,20C:
Q1= m1C1(t2 - t1) (1)
-Nhit lng nc nhn c tng t 200C n 21,20C:
Q2= m2C2(t2 - t1) (2)
-Nhit lng ca thi ng to ra h t t0C n 21,20C:
Q3= m3C3(t0C - t2) (3)
-Do khng cỳ s to nhit ra bn ngoi nn theo phng trnh cừn bng
nhit ta có:
Q3=Q1+Q

2 (4)
-T (1),(2),(3) thay vo (4) ta cỳ t = 160,780C.
Chỳ ý: Nu HS vit c cụng thc nhng khi thay s vo tớnh sai thỡ cho
0,25 ca mi ý.
Một số l u ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm dựa vào lời giải sơ lợc của một cách. Khi
chấm, giám khảo phải bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp
logic.
- Thí sinh làm cách khác mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
từng phần tơng ứng với thang điểm của hớng dẫn chấm.
- Tổ chấm có thể chia nhỏ điểm tới 0,25 điểm.
- Điểm của bài thi là tổng điểm thành phần không làm tròn số.
________________________________________________
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×