Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

ngan hang trac nghiem 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.61 KB, 28 trang )

TRC NGHIM KHCH QUAN-MễN LCH S.
KHễI 10 -CHUN-HKI
Bi M

c
Ni dung cõu hi TNKQ mụn S lp 10 A-B-Hc kỡ 1
A
1.1 1 Cõu 1: Ngun gc loi ngi l t mt loi vn c sng cỏch õy khong:
A. 6 triệu năm
B. 4 triệu năm
C. 1 triệu năm
D. 1 vạn năm.
A
1.1
1
Cõu 2:
Xơng hoá thạch của loài vợn cổ đợc tìm thấy ở
A. Châu Phi và Châu Mĩ
B. châu Phi và Châu á
C. châu Phi và Châu Âu
D. châu Âu và Châu Mĩ.
B
1.1 1 Cõu 3:
Ngời tối cổ đã biết
A. sử dụng cung tên
B. chế tạo công cụ
C. đan lới đánh cá
D. làm nhà cửa.
B
1.1 2 Cõu 4: Phỏt minh quan trng bc nht, ci thin cn bn i sng ngi
nguyờn thu l


A. phỏt minh ra cung tờn
B. phỏt minh ra nh ca
C. phỏt minh ra lao
D. phỏt minh ra la.
D
1.1 1 Cõu 5:
Tìm ra lửa là một phát minh lớn của
A. Vợn cổ B. Ngời tối cổ
C. Ngời tinh khôn D. Ngời hiện đại.
B
1.1 3 Cõu 6: Con ngi t ci bin, hon thin mỡnh tng bc nh
A. lao ng
B. nng chớn thc n
C. s dng la
D. b nóo phỏt trin.
A
1.1 2 Cõu 7:
Lịch sử ghi nhận bớc nhảy vọt thứ hai từ vợn thành ngời khi xuất hiện
A. Ngời tinh khôn
B. Ngời tối cổ
C. Vợn ngời
D. Ngời vợn.
A
1.1 2 Cõu 8: ôH sng quõy qun theo quan h rut tht vi nhau, gm 5-7 gia ỡnh. C
Mỗi gia đình có đôi vợ chồng và con nhỏ chiếm một góc lều hay góc
hang». Đó là tổ chức
A. thị tộc
B. bộ lạc
C. bầy người nguyên thuỷ
D. công xã nông thôn.

1.1 1 Câu 9:
Ngêi tinh kh«n xuÊt hiÖn c¸ch ®©y kho¶ng
A. 6 triÖu n¨m B. 4 triÖu n¨m
C. 4 v¹n n¨m D. 1 v¹n n¨m.
C
1.1 1 Câu 10: Con người bước vào thời đá mới cách nay khoảng
A. 4 triệu năm
B. 1 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 1 vạn năm.
D
1.1 3 Câu 11: Các nhà khảo cổ học coi thời đá mới là một cuộc cách mạng vì
A. con người biết trồng trọt và chăn nuôi
B. con người bắt đầu có óc sáng tạo
C. đời sống tinh thần bắt đầu hình thành
D. đời sống con người tiến bộ với tốc độ nhanh hơn và ổn định hơn
D
1.2 2 Câu 12: ‘‘Mỗi nhóm có hơn 10 gia đình, gồm 2-3 thế hệ già, trẻ cùng có chung
dòng máu’’ , được gọi là
A. thị tộc
B. bộ lạc
C. bầy người nguyên thuỷ
D. công xã thị tộc.
A
1.2 2 Câu 13: Mọi sinh hoạt được coi là của chung, việc chung, làm chung, ăn chung,
ở chung. Đó là tính
A. bình đẳng của người nguyên thuỷ
B. cộng đồng của người nguyên thuỷ
C. phân công lao động của người nguyên thuỷ
D. công bằng của người nguyên thuỷ.

B
1.2 3 Câu 14: Người nguyên thuỷ ‘‘chung lưng đấu cật’’ , hợp tác lao động, hưởng
thụ bằng nhau, vì
A. họ yêu thương nhau, không muốn sống xa nhau
B. tinh thần tương thân thương ái
C. tình trạng đời sống còn quá thấp, chưa có của cải dư thừa
D. mọi người có quan hệ huyết thống với nhau.
C
1.2 3 Câu 15: Trong xã hội nguyên thuỷ, sự công bằng và bình đẳng là « nguyên tắc
vàng », nhưng loài người không muốn xã hội đó tồn tại vĩnh viễn là do
A. đại đồng trong văn minh
B
B. i ng nhng mụng mui
C. khụng kớch thớch con ngi vn lờn trong cuc sng
D. khụng gii phúng c sc lao ng ca con ngi.
1.2 1 Cõu 16:
Đồ đồng xuất hiện cách đây khoảng
A. 3000 năm B. 5000 năm
C. 5500 năm D. 1000 năm.
C
1.2 1 Cõu 17: T chc xó hi thc cht, nh hỡnh đầu tiên của Ngời tinh khôn là
A. bầy ngời nguyên thuỷ B. thị tộc
C. bộ lạc D. công xã nông thôn.
B
1.2 2 Cõu 18: Nguyờn nhõn sõu xa dn n xó hi cú giai cp xut hin l
A. cụng c kim loi xut hin
B. sn phm tha thng xuyờn
C. t hu xut hin
D. gia ỡnh ph h xut hin.
A

1.2 1 Cõu 19: ng u b lc l
A. vua
B. tự trng
C. t c trng
D. b chớnh
B
1.2 1 Cõu 20: Khong 3.000 nm trc õy, c dõn u tiờn bit ỳc v dựng st
l
A. Tõy v Nam u
B. Tõy u v Nam
C. Tõy v Ai Cp
D. Ai Cp v Trung Quc.
A
2.3 2 Cõu 21: Loi ngi t gió thi kỡ mụng mui bc vo ngng ca ca thi
i vn minh k t khi
A. b lc tan ró
B. ch cụng xó th tc tan ró
C. xó hi c i ra i
D. xó hi cú giai cp xut hin
B
2.3 1 Cõu 22:
Quốc gia Ai Cập cổ đại ra đời trên
A. lu vực sông Hằng
B. lu vực sông Hoàng Hà
C. lu vực sông Ti-gơ-rơ
D. lu vực sông Nin.
D
2.3 2 Cõu 23: Nhà nớc phơng Đông ra đời sớm hn phng Tõy l do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. nghề thủ công phát triển

C. chăn nuôi, trồng trọt phát triển
A
D. công cụ sắt xuất hiện.
2.3 1 Cõu 24:
Nhà nớc phơng Đông ra đời vào thời đại
A. đồ đá cũ
B. đá mới
C. đồ đồng
D. đồ sắt.
C
2.3 1 Cõu 25: Cỏc quc gia c i phng ụng c hỡnh thnh t khong
A. thiờn niờn k V IV trc cụng nguyờn
B. thiờn niờn k IV-III trc cụng nguyờn
C. thiờn niờn k III-II trc cụng nguyờn
D. thiờn niờn k II-I trc cụng nguyờn
B
2.3 3 Cõu 26: S ra i nh nc ca cỏc quc gia c i phng ụng cú nột c
ỏo so vi phng Tõy l
A. c dõn õy cha h s dng st
B. c dõn õy cha h s dng ng thau
C. c dõn õy cha h cú sn phm d tha
D. xó hi cha h cú giai cp.
A
2.3 1 Cõu 27:
Lực lợng lao động chính trong xã hội cổ đại phơng Đông là
A. Quý tộc
B. Nô lệ
C. Bình dân
D. Nông dân công xã.
D

2.3 1 Cõu 28:
Chế độ nhà nớc của xã hội có giai cấp đầu tiên ở phơng Đông đợc gọi là
A. ch dân chủ chủ nô
B. ch chuyờn ch c i
C. ch cộng hoà
D. ch chiếm hữu nô lệ.
B
2.3 2 Cõu 29: Ch quõn ch chuyờn ch trung ng tp quyn l ch
A. do vua ng u nhng quyn lc tp trung trong tay quan li v
tng l
B. khụng cú vua ng u, mi cụng vic do Hi ng cụng xó quyt
nh
C. do vua ng u v mi quyn lc tp trung vo tay vua
D. do vua ng u nhng quyn lc nm trong tay tng l.
C
2.3 1 Cõu 30: C dõn phng ụng sng ch yu bng
A. ngh nụng
B. ngh th cụng nghip truyn thng
C. thng nghip ng bin
D. ngh th cụng nghip v buụn bỏn.
A
2.3 1 Cõu 31:
Vờn treo Babilon là kì quan của
B
A. Ai Cập
B. Lỡng Hà
C. Hy Lạp
D. Rô Ma.
2.3 1 Cõu 32:
Sáng tạo ra hệ chữ số 1, 2, 3, 0 là của ngời

A. Ai Cập
B. Hy Lạp
C. ấn Độ
D. Trung Quốc.
C
2.3 2 Cõu 33: Lch ca phng ụng c i c gi l nụng lch, ti vỡ
A. c xõy dng trờn kinh nghim trng lỳa
B. do nhu cu phc v sn xut nụng nghip
C. lch cú tỏc dng thc tin i vi vic gieo trng
D. tt c A, B, C u ỳng.
A
2.3 3 Cõu 34: Phỏt minh ln v cng l biu hin u tiờn ca vn minh loi ngi l
A. phỏt minh ra lch
B. phỏt minh ra ch vit
C. phỏt minh ra ch s
D. phỏt minh ra giy.
B
2.3 3 Cõu 35: Ngi Ai Cp xa gii v hỡnh hc l ti vỡ
A. Ai Cp tp hp nhiu nh toỏn hc rt li lc
B. tớnh toỏn trong xõy dng Kim t thỏp
C. thng xuyờn tớnh chiu di ca sụng Nin
D. do nhu cu thc t thng xuyờn o c li rung t.
D
2.3 2 Cõu 36: Cỏc cụng trỡnh kin trỳc s ca phng ụng c i ó th hin
A. s tụn sựng thn thỏnh ca con ngi
B. uy quyn ca cỏc vua chuyờn ch
C. s giu cú ca cỏc quc gia c i
D. sc lao ng v trớ sỏng to v i ca con ngi.
D
2.4 1 Cõu 37: Nhà nớc c i phơng Tây ra đời vào thời kỡ

A. đồ đá cũ
B. đá mới
C. đồ đồng
D. đồ sắt.
D
2.4 1 Cõu 38:
Lực lợng lao động chính trong xã hội cổ đại phơng Tây là
A. Chủ nô
B. Nô lệ
C. Bình dân
D. Nông dân công xã.
B
2.4 1 Cõu 39: Ngnh kinh t phỏt trin rt thnh t cỏc quc gia c i phng Tõy C
l
A. nụng nghip v th cụng nghip
B. nụng nghip v thng nghip
C. th cụng nghip v thng nghip
D. ch bin nụng sn v lm hng th cụng m ngh.
2.4 3 Cõu 40: Cỏc quc gia c i phng Tõy ra i mun hn phng ụng l vỡ
A. t canh tỏc khụ cng, li cuc, li cy bng ng khụng cú tỏc
dng
B. cụng c st ra i mun
C. trỡnh k thut canh tỏc phng Tõy rt lc hu
D. ch cụng xó th tc tan ró mun.
A
2.4 1 Cõu 41:
Chế độ nhà nớc của xã hội có giai cấp đầu tiên ở phơng Tây đợc gọi là
A. dân chủ
B. chuyên chế tập quyền
C. cộng hoà

D. chiếm nô.
D
2.4 2 Cõu 42: Trong cỏc th hng hoỏ trao i ca thng nhõn phng Tõy, th
hng hoỏ quan trng bc nht l
A. ru nho, du ụ liu
B. m ngh
C. cụng c lao ng bng st
D. nụ l
D
2.4 1 Cõu 43: Cỏc tng lp chớnh trong xó hi c i phng Tõy l
A. quý tc, bỡnh dõn, nụ l
B. ch nụ, bỡnh dõn, nụ l
C. ch nụ, nụ l, nụng dõn
D. quý tc, nụng dõn, nụ l.
B
2.4 2 Cõu 44:
Chế độ chiếm nô là một chế độ mà
A. kinh tế-xã hội dựa chủ yếu vào sức lao động của chủ nô
B. kinh tế-xã hội dựa chủ yếu vào sức lao động của nô lệ, bóc lt nô lệ
C. kinh t-xó hi da ch yu vo sc lao ng ca nụng dõn v nụ l
D. nụ l sng ch yu da vo tr cp ca ch nụ.
B
2.4 2 Cõu 45: Nguyờn nhõn sõu xa dn n s hỡnh thnh cỏc th quc a Trung Hi
l
A. c dõn sng tp trung thnh th
B. th cụng nghip v thng nghip phỏt trin
C. a hỡnh t ai chia ct, khụng cú iu kin tp trung ụng dõn c
D. s hỡnh thnh cỏc trung tõm buụn bỏn nụ l
C
2.4 3 Cõu 46: Th ch dõn ch c i phng Tõy c biu hin ch

A. mi ngi trong xó hi u cú quyn cụng dõn
C
B. mi ngi dõn c i x bỡnh ng
C. cỏc c quan nh nc u do i hi cụng dõn bu v c ra
D. mi ngi c t do gúp ý kin v biu quyt cỏc vic ln ca c
nc.
2.4 3 Cõu 47: Th ch dõn ch phng Tõy cú hn ch l
A. kiu dõn v nụ l khụng cú quyn cụng dõn
B. ch nhng ngi giu cú mi cú quyn cụng dõn
C. ch nhng ngi cú th lc chớnh tr mi cú quyn cụng dõn
D. tt c A, B, C u ỳng.
D
2.4 1 Cõu 48: Cuc u tranh u tiờn ca nụ l nm 73 TCN do
A. Xpỏc-ta-cỳt lónh o
B. Pờ-ri-clột lónh o
C. Xờ-da lónh o
D. Ptụ-lờ-mờ lónh o
A
2.4 2 Cõu 49: Nguyờn nhõn dn n cuc u tranh ca nụ l phng Tõy l
A. b khinh r v b loi tr khi i sng xó hi
B. b búc lt nng n v b phõn bit i x
C. b s dng nh mt th cụng c
D. tt c A, B, C u ỳng.
D
2.4 2 Cõu 50: Cuc u tranh ca nụ l ó cú tỏc dng
A. to iu kin cho o thiờn chỳa truyn bỏ vo Rụ - ma
B. sn xut b ỡnh n, gim sỳt
C. ch ụ chim nụ b khng hong trm trng
D. sn xut ỡnh n, ch chim nụ khng hong trm trng.
D

2.4 1 Cõu 51: Vic tớnh lịch một năm có 365 ngày 1/4 ngày là của c dõn
A. Ai Cập
B. R ụ-ma
C. Hy Lạp
D. Trung Quc.
B
2.4 1 Cõu 52:
Nhà sử học lỗi lạc của phơng Tây thời cổ đại là
A. Hê-rô-đốt
B. Ta-lét
C. Xtra-bôn
D. Ac-si-mét.
A
2.4 1 Cõu 53:
Đền Pac-tê-nông là công trình kiến trúc của ngời
A. La Mã
B. Hi Lạp
C. Rô ma
D. Lỡng Hà.
B
2.4 2 Cõu 54: C dõn a Trung Hi ó phỏt minh v cng hin ln lao cho loi A
người thành tựu nào?
A. hệ thống chữ cái A, B, C
B. chữ tượng hình, tượng ý
C. toán học
D. khoa học.
2.4 3 Câu 55: “Đến thời cổ đại Hi-Lạp và Rô-ma, những hiểu biết khoa học mới thực
sự trở thành khoa học”. Đó là vì:
A. độ chính xác cao
B. kiến thức được khái quát thành định lí, lí thuyết

C. được thực hiện bởi các nhà khoa học có tên tuổi
D. tất cả A, B, C đều đúng.
D
3.5 2 Câu 56: Nguồn gốc sâu xa dẫn đến quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc
xuất hiện là
A. công cụ lao động và kĩ thuật sản xuất có tiến bộ đáng kể
B. sự hình thành giai cấp địa chủ và tầng lớp nông dân lĩnh canh
C. nông dân công xã bị phân hoá
D. chiến tranh thôn tính giữa các quốc gia cổ.
A
3.5 1 Câu 57: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập dưới thời
A. Xuân Thu - Chiến Quốc
B. nhà Tần
C. nhà Hán
D. nhà Đường.
B
3.5 1 Câu 58: Nhà Tần trị vì Trung Quốc trong khoảng thời gian
A. năm 221- 206 TCN
B. năm 221TCN -206
C. năm 206TCN - 220
D. năm 211TCN- 220
A
3.5 1 Câu 59: Người đầu tiên khỏi xướng tư tưởng Nho học ở Trung Quốc là
A. Tuân Tử
B. Mạnh Tử
C. Lão Tử
D. Khổng Tử.
D
3.5 1 Câu 60: Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời nhà Hán là
A. tiểu thuyết

B. phú
C. kịch
D. thơ
B
3.5 1 Câu 61: Người đặt nền móng cho sử học ở Trung Quốc là
A. Tư Mã Thiên
A
B. T Mó Quan
C. T Mó í
D. T Mó Tng Nh.
3.5 1 Cõu 62: Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển thịnh đạt nht dới thi
A. nhà Tần
B. nhà Đờng
C. nhà Hán
D. nhà Minh.
B
3.5 1 Cõu 63: Nm 617, Lý Uyên dẹp loạn lập ra triều đại
A. nhà Đờng
B. nhà Hán
C. nhà Tùy
D. nhà Minh.
A
3.5 2 Cõu 64: Di thi nh ng, t thờm chc quan Tit s vi nhim v
A. trụng coi binh mó, tin ti
B. ch huy, cai qun quõn s v d õn s vựng biờn cng
C. cai qun cỏc vựng t chim c ngoi lónh th
D. giỳp vic v t vn trc tip cho vua nhng cụng vic quan trng.
B
3.5 2 Cõu 65:
Nho giáo là một

A. tôn giáo
B. hệ t tởng
C. giáo phái
D. học thuyết.
B
3.5 1 Cõu 66: Tô, dung, điệu là chính sách thuế ca Trung Quốc di thời
A. nhà Tần
B. nhà Hán
C. nhà Đờng
D. nhà Tùy.
C
3.5 2 Cõu 67: im tin b trong vic tuyn chn quan li di thi nh ng l
A. t cỏc khoa thi
B. tin c con em quý tc quan li
C. tin c nhõn ti trong nhõn dõn
D. m cỏc trn u vừ.
A
3.5 3 Cõu 68: Tớnh cht tin b, tớch cc ca ch tuyn chn quan li bng thi c
l
A. m ca cho cỏc tng lp khỏc cú th tham gia vo b mỏy cai tr
B. chn c quan li cú ti c trong nhõn dõn hin k giỳp nc
C. hn ch tớnh chuyờn ch ca b mỏy nh nc
D. hn ch c tiờu cc trong vic tin c
B
3.5 3 Cõu 69: im ging nhau trong chớnh sỏch i ngoi ca cỏc triu i phong D
kiến Trung Quốc là
A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng
B. mở rộng quan hệ sang phương Tây
C. thần phục các nước phương Tây
D. gây chiến tranh xâm lược, thôn tính đất đai các nước xung quanh.

3.5 2 Câu 70: Dưới thời nhà Đường, nhà nước thực hiện chế độ quân điền, nghĩa là
A. ban cấp ruộng đất cho quân lính
B. lấy đất công và ruộng bỏ hoang đem chia cho nông dân
C. lấy ruộng đất công đem chia cho quý tộc, quan lại
D. ban cấp ruộng đất cho những gia đình có người trong quân đội của
triều đình.
B
3.5 1 Câu 71: Do sự phát triển của thủ công nghiệp, tổ chức phường hội ở Trung
Quốc xuất hiện từ thời
A. nhà Hán
B. nhà Đường
C. nhà Tống
D. nhà Minh
B
3.5 1 Câu 72: Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời nhà Đường là
A. tiểu thuyết
B. phú
C. kịch
D. thơ
D
3.5 1 Câu 73: Dưới thời nhà Đường, tôn giáo phát triển thịnh hành nhất là
A. Phật giáo
B. Nho giáo
C. Hin đu
D. Bà la môn.
A
3.5 3 Câu 74: Dưới thời nhà Đường, “con đường tơ lụa” có ý nghĩa
A. tăng cường giao lưu hàng hoá và văn hoá giữa Trung Quốc với thế
giới
B. làm cho nghề dệt lụa của Trung Quốc phát triển mạnh hơn

C. thúc đẩy thương nghiệp Trung Quốc phát triển
D. tăng cường sự liên hệ giữa Trung Quốc với các quốc gia kế cận
A
3.5 1 Câu 75: Trong lịch sử của chế độ phong kiến, nhân dân Trung Quốc bị hai triều
đại ngoại tộc thống trị đó là
A. nhà Tần và nhà Minh
B. nhà Tống và nhà Thanh
C. nhà Nguyên và nhà Thanh
D. nhà Nguyên và nhà Minh.
C
3.5 1 Cõu 76: Cuc khi ngha nụng dõn lt nh Nguyờn, lp ra nh Minh do
A. Hong So lónh o
B. Chu Nguyờn Chng lónh o
C. Lý Uyờn lónh o
D. Lý T Thnh lónh o.
B
3.5 1 Cõu 77:
Mầm móng kinh tế TBCN ở Trung Quốc đã xuất hiện từ thời
A. Đờng
B. Nguyên
C. Minh
D. Thanh.
C
3.5 2 Cõu 78: S hon thin b mỏy nh nc quõn ch chuyờn ch tp quyn di
thi nh Minh c th hin vic
A. b chc Tha tng v Thỏi uý
B. thay i li b mỏy chớnh quyn a phng
C. b chc Tha tng v Thỏi uý, t chc Thng th ph trỏch cỏc
b
D. cng c b mỏy chớnh quyn thi nh Nguyờn.

C
3.5 3 Cõu 79: Nm 1380, Minh Thỏi T tin hnh ci cỏch b mỏy nh nc nhm
mc ớch
A. gim s cng knh ca b mỏy cỏc cp
B. qun lớ nh nc c cht ch hn
C. tng cng tớnh chuyờn quyn ca cỏc b
D. tng cng tớnh chuyờn ch ca nh vua.
D
3.5 2 Cõu 80: Di thi nh Minh, quan h sn xut TBCN trong nụng nghip c
th hin vic
A. nụng dõn ỏp dng k thut canh tỏc mi
B. ch xut vn cho nụng dõn trng bụng, mớa
C. t sn b tin thuờ nhõn cụng trng lỳa
D. nụng dõn ng ra thnh lp cỏc in trang ln.
B
3.5 3 Cõu 81: Mm mng t bn ch ngha xut hin Trung Quc tng i sm,
nhng nn sn xut TBCN khụng phỏt trin c l do
A. quan h phong kin vn c duy trỡ cht ch nụng thụn
B. ch cai tr c oỏn ca chớnh quyn phong kin chuyờn ch
C. nn kinh t tiu nụng vn chim u th
D. tt c A, B, C u ỳng.
D
3.5 1 Cõu 82: Th loi vn hc phỏt trin nht di thi Minh, Thanh l
A. tiu thuyt
B. phỳ
C. kch
D. th
A
3.5 1 Cõu 83: Tỏc gi ca tiu thuyt Hng lõu mng l
A. La Quỏn Trung

B. Ngụ Tha n
C. Thi Ni Am
D. To Tuyt Cn.
D
4.6 1 Cõu 84: V vua kit xut nht ca nc Ma-ga-a v ni ting bc nht trong
lch s n l
A. Bim-bi-sa-ra
B. A-sụ-ca
C. Gỳp-ta
D. A-c-ba.
B
4.6 1 Cõu 85: Thi kỡ nh hỡnh v phỏt trin ca vn húa truyn thng n l:
A. thi Vng triu Gỳp-ta
B. thi Vng triu Hỏc-sa
C. thi Vng triu Hi giỏo ờ-li
D. thi Vng triu Mụ-gụn
A
4.6 2 Cõu 86: Nột c sc ni bt ca thi kỡ Gỳp-ta n l
A. o Pht xut hin v c truyn bỏ trong c nc
B. s ho hp gia o Pht v o Hinu
C. s nh hỡnh v phỏt trin ca vn hoỏ truyn thng n .
D. s thng nht t nc.
C
4.6 1 Cõu 87:
Các tôn giáo ra đời ở ấn Độ là
A. Phật giáo & Hin-đu
B. Hin-đu & Hồi giáo
C. Phật giáo & Hồi giáo
D. Phật giáo, Hin-đu & Hồi giáo
A

4.6 1 Cõu 88: Ch vit c nht ca ngi n l
A. ch Phn
B. ch Sanskrit
C. ch Pa-li
D. ch Bra-mi
D
4.6 2 Cõu 89: Ngi n xõy dng nhiu ngụi n bng ỏ s cú hỡnh chúp nỳi,
l vỡ
A. phự hp vi kin trỳc ng i
B. tip thu kin trỳc Hi giỏo
C. tng trng cho ngn nỳi Mờ-ru, ni ng tr ca thn thỏnh
D. th hin sc mnh ca cỏc v thn trong o Hinu
C
4.6 3 Cõu 90: Nhng thnh t to nờn nn tng ca vn hoỏ truyn thng n l
A. tụn giỏo, kin trỳc, trit lớ, ch vit, ngh thut tc tng
B
B. tụn giỏo, kin trỳc, ngh thut tng th, ch vit, vn hc
C. vn hc, ngh thut, tụn giỏo, kin trỳc, tp tc xó hi
D. l nghi, tp tc xó hi, vn hc, ch vit, ngh thut.
4.6 3 Cõu 91: Cụng trỡnh kin trỳc Vit Nam nh hng vn hoỏ truyn thng n
l
A. chựa Mt Ct
B. Ng Mụn (Hu)
C. thỏp Ph Minh
D. thỏp Chm
D
4.6 3 Cõu 92: Nột c ỏo trong lch s n t th k VII n th k XII l
A. t nc b phõn lit thnh nhiu quc gia nh
B. s phõn lit t nc li to iu kin cho vn hoỏ phỏt trin trờn
ton lónh th

C. s phõn lit ó to iu kin cho vn hoỏ n truyn ra bờn ngoi
D. t nc b phõn lit, mi vựng phỏt trin vn hoỏ khỏc nhau.
B
4.7 1 Cõu 93: Vng triu Hi giỏo ờ-li n do
A. ngũi n lp nờn
B. ngi Mụng C lp nờn
C. ngi Hi giỏo gc Trung lp nờn
D. ngi ờ-li lp nờn.
C
4.7 1 Cõu 94: ễng vua c coi l mt v anh hựng dõn tc kit xut nht trong lch
s phong kin n l:
A. A-sô-ca
B. Gúp-ta
C. Hác - sa
D. A-cơ- ba.
D
4.7 3 Cõu 95: Vng triu Hi giỏo ờ-li v vng triu Mụ-gụn cú nột chung ging
nhau l
A. u l nhng vng triu ngoi tc
B. u thi hnh chớnh sỏch ỏp bc dõn tc, phõn bit tụn giỏo
C. u du nhp tụn giỏo vo n
D. u khuyn khớch ho hp vn hoỏ.
A
4.7 1 Cõu 96: Lăng mộ Ta-giơ-Ma-han và lâu đài Thành ỏ đợc xây dựng dới thời
vua
A. A-cơ-ba
B. Gia-han-ghia
C. Sa-Gia- han
D. A-sô- ca.
C

4.7 2 Cõu 97: Vua A-c-ba c coi l mt v anh hựng dõn tc vỡ
A. ó xõy dng chớnh quyn mnh m trờn c s ho hp cỏc dõn tc
B
B. ó lm cho xó hi n n nh, kinh t phỏt trin, t nc thnh
vng
C. xõy dng c khi i on kt dõn tc
D. thng nht cỏc n v o lng v cõn ong.
4.7 2 Cõu 98: chng t quyn lc, ý mun ca mỡnh, con v chỏu ca A-c-ba ó
A. cai tr c oỏn, chuyờn quyn
B. n ỏp quyt lit, bt dõn chỳng phi phc tựng
C. cho xõy dng nhiu cụng trỡnh kin trỳc hao ngi tn ca
D. lm dng quyn lc, cụng qu, sc lao ng ca dõn.
C
5.8 2 Cõu 99: T rt xa xa, con ngi ó cú mt khu vc ụng Nam , vỡ
A. iu kin t nhiờn thun li cho bc i u tiờn ca con ngi
B. a bn sinh t tp trung rng ln
C. khu vc ny cú loi Vn c
D. õy ngi nguyờn thu sm s dng cụng c lao ng.
A
5.8 1 Cõu 100: ụng Nam cú s chuyn bin mnh m t nụng nghip trng rau c
sang nụng nghp trng lỳa, t thun dng sang chn nuụi gia sỳc k t
giai on
A. sau giai on ỏ c
B. hu kỡ ỏ mi
C. s kỡ st
D. s kỡ ng.
B
5.8 2 Cõu 101: Cỏc quc gia c ụng Nam ra i trờn c s
A. cụng c lao ng bng ng, st c s dng rng rói
B. tip thu nh hng ca vn hoỏ n v Trung Quc

C. cỏc dõn tc ụng Nam phỏt trin nn vn hoỏ riờng cho mỡnh
D. tt c A, B, C u ỳng.
D
5.8 1 Cõu 102: Cỏc quc gia phong kin ụng Nam hỡnh thnh vo thi gian
A. t u Cụng nguyờn n th k VII
B. t th k I n th k X
C. t th k VII n th k X
D. t th k X n th k XIII.
C
5.8 1 Cõu 103:
Thời kỳ thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam á là
A. TK I-TK VII
C. TK X- TKXIII
B. TKVII-TKX
D. TKXIV-XVIII.
D
5.8 3 Cõu 104: ụng Nam oc gi l Su-va-na-bu-mi (ngha l t vng), vỡ
A. t cú nhiu m vng
B. l im dng chõn buụn bỏn ca thng nhõn nhiu nc
C
C. có nhiều hương liệu và sản vật thiên nhiên quý hiếm
D. có khả năng cung cấp một khối lượng lớn lương thực.
5.8 3 Câu 105: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy thoái của các quốc gia phong kiến ở
Đông Nam Á là
A. nền kinh tế phong kiến đã trở nên lỗi thời
B. chính quyền chuyên chế không chăm lo đến sự phát triển kinh tế của
đất nước
C. chế độ phong kiến không đủ sức kháng cự sự xâm lược của phương
Tây
D. chính quyền chuyên chế chỉ lo theo đuổi các cuộc chiến tranh mở

rộng lãnh thổ và quyền lực hao người tốn của
D
5.8 1 Câu 106: Mốc mở đầu đánh dấu quá trình xâm lược của các nước thực dân vào
khu vực Đông Nam Á là
A. năm 1511, Bồ Đào Nha chiếm Ma-lắc-ca
B. năm 1858, Pháp xâm lược Việt Nam
C. đầu thế kỉ XVI, Hà Lan lập thương điếmở Gia-các-ta
D. cuối thế kỉ XVI, thực dân Anh chinh phục Mi-an-ma.
A
5.8 1 Câu 107: Tín ngưỡng gắn liền với nghề nông trồng lúa của cư dân Đông Nam Á

A. tín ngưỡng đa thần
B. tín ngưỡng nguyên thuỷ
C. tục thờ cúng tổ tiên
D. tín ngưỡng phồn thực.
D
5.8 1 Câu 108: Thời cổ trung đại, nước nào sau đây đã có ảnh hưởng lớn nhất đến nền
văn các nước Đông Nam Á?
A. Ấn Độ
B Trung Quốc
C. Ai Cập
D. HiLạp
A
5.8 1 Câu 109: Những tôn giáo được truyền vào Đông Nam Á sớm nhất là
A. Hinđu và Hồi giáo
B. Hinđu và Phật giáo
C. Phật giáo và Hồi giáo
D. Phật giáo và Kitô giáo
B
5.8 1 Câu 110: Dòng văn học viết của các nước Đông Nam Á được hình thành trên cơ

sở
A. văn học dân gian
B. Văn học nước ngoài
C. văn học dân gian và văn học nước ngoài
D. sự tích lịch sử.
C
5.8 1 Câu 111: Khi ý thức dân tộc trỗi dậy, văn học viết ở Đông Nam Á có xu hướng
A. tìm về với truyền thống đấu tranh của dân tộc
B. tìm về với văn học nước ngoài
C. tìm về với văn học dân gian
D. tìm về với cội nguồn dân tộc.
C
5.11 1 Câu 112: Thời cổ trung đại, kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của
kiến trúc
A. Ấn Độ và Hồi giáo
B. Ấn Độ và Trung Quốc
C. Trung Quốc và Phật Giáo
D. Ấn Độ và phương Tây.
A
5.8 2 Câu 113: Từ thế kỉ XIII, Phật giáo trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông
Nam Á, vì Phật giáo không chỉ là một tôn giáo mà còn là
A. hình tượng về chân- thiện- mĩ đối với mọi người dân
B. nơi lưu giữ và phổ biến văn hoá, tri thức cho dân chúng
C. đóng vai trò quan trọng trong đời sống chính trị, xã hội và văn hoá
của cư dân
D. tấ cả A, B, C đều đúng.
D
5.8 3 Câu 114: Các nước Đông Nam Á xây dựng nền văn hoá của mình trên cơ sở
A. tiếp thu hoàn toàn văn hoá bên ngoài
B. tự sáng tạo nền văn hoá riêng

C. tiếp thu có chọn lọc văn hoá bên ngoài
D. tiếp thu văn hoá bên ngoài, trên cơ sở đó sáng tạo nền văn hoá riêng
cho mình
D
5.8 3 Câu 115: Các công trình kiến trúc ở Đông Nam Á đã thể hiện
A. tài năng và sức sáng tạo của con người
B. lòng tôn sùng đức Phật của cư dân
C. ảnh hưởng của kiến trúc Ấn Độ vào khu vực này
D. ảnh hưởng của kiến trúc Hồi giáo vào khu vực này.
A
5.9 1 Câu 116: Vương quốc Cam- pu- chia hình thành vào
A. thế kỉ V
B. thế kỉ VI
C. thế kỉ IX
D. thế kỉ XIII.
A
5.9 1 Câu 117: Vương quốc Cam-pu-chia phát triển thịnh đạt nhất vào thời gian
A. từ thế kỉ VI đến thế kỉ IX
B. thế kỉ IX đến thế kỉ XIII
C. thế kỉ IX đến thế kỉ XV
D. thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII.
C
5.9 1 Cõu 118: Di thi ng-co ngi dõn Cam-pu-chia sng ch yu bng ngh
A. th cụng nghip
B. thng nghip
C. ỏnh bt cỏ v khai thỏc lõm th sn
D. nụng nghip.
D
5.9 1 Cõu 119: Vng quc Cam-pu- chia phỏt trin thnh t nht di thi vua
A. Giõy-a-vỏc-man IV

B. Giõy-a-vỏc-man V
C. Giõy-a-vac-man VI
D. Giõy-a-vỏc-man VII.
D
5.9 1 Cõu 120: Cam-pu-chia tr thnh mt trong nhng vng quc hựng mnh v
ham chin trn nht ụng Nam vo thi gian
A. th k X- XI
B. th k X- XII
C. th k XI- XII
D. th k XIII.
B
5.9 2 Cõu 121: Nguyờn nhõn chớnh khin cỏc vua Cam-pu-chia thi ng-co ó khụng
ngng m rng quyn lc ra bờn ngoi l
A. triu ỡnh xõy dng c mt i quõn hựng hu nht khu vc
B. cỏc vua ham chin trn
C. s n nh vng chc v kinh t, xó hi
D. cỏc nc trong khu vc cũn non yu.
C
5.9 2 Cõu 122: Nm 1432, ngi Kh-me phi b ng-co ri v phớa nam Bin H vỡ
A. phớa nam Bin H l vựng t trự phỳ
B. ng-co nhiu ln b ngi Thỏi xõm chim
C. ng-co l vựng t ca ngi Thỏi nờn phi tr li
D. ng-co nhiu ln b ngi Mó Lai xõm chim.
B
5.9 2 Cõu 123: Qun th kin trỳc ng-co Vỏt v ng-co Thom l biu trng ca s
tip thu vn hoỏ
A. Pht giỏo ca n
B. Nho giỏo ca Trung Quc
C. n giỏo
D. Pht giỏo ca Trung Quc.

A
5.9 1 Cõu 124:
Ngời có công thống nhất các mờng Lào, lên ngôi vua nm 1353 v đặt
tên nớc Lan Xang là
A. Pha Ngừm
B. Khún Bo-lom
C. Phía Khâm Phòng
D. Giây-a-vac-man VII.
A
5.9 1 Cõu 125: Vng quc Lan Xang phỏt trin thnh vng nht di thi B
A. Pha Ngừm (từ cuối thế kỉ XIV- đầu thế kỉ XV)
B. Xu-li-nha Vông-xa (từ cuối thế kỉ XVII- đầu TK XVIII)
C. Lan Xang (từ thế kỉ XV-XVII)
D. Chậu A Nụ (từ thế kỉ XV-XVI)
5.9 1 Câu 126: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là
A. chùa vàng
B. Thạt Luỗng
C. đền Bay-on
D. đền tháp Bu-rô-bu-đua.
B
5.9 3 Câu 127: Việc cải cách hành chính và quân đội dưới thời vua Xu-li-nha Vông-xa
đã thể hiện
A. tính chuyên chế của nhà vua
B. khả năng chống xâm lược của Lào
C. sự vững mạnh của đất nước
D. sự tài giỏi và sáng suốt của vua.
D
5.9 3 Câu 128: Chính sách đối ngoại của vương quốc Lan Xang có nét tiêu biểu là
A. quan hệ hoà hiếu, mềm dẻo với các nước trong khu vực
B. phát động chiến tranh xâm lược, thôn tính các nước láng giềng

C. vừa mềm dẻo vừa kiên quyết với các nước láng giềng
D. kiên quyết đấu tranh chống xâm lược để bảo vệ độc lập.
C
5.9 2 Câu 129: Nhân tố chủ yếu dẫn đến sự thành lập nước Lan Xang là
A. người Lào Thơng đứng lên đánh bại người Lào Lùm
B. người Lào Lùm đánh chiếm vùng trung lưu sông Mê Công
C. sự liên kết giữa các bộ tộc Lào Thơng và Lào Lùm
D.người Thái phía bắc di cư xuống sống hoà hợp với cư dân bản địa
C
6.10 1 Câu 130: Đến giữa thế kỉ IV, các bộ lạc người Giéc-man ồ ạt xâm nhập vào đế
quốc Rôma vì
A. muốn chiếm đất đai
B. tinh thần hiếu chiến cao
C. bị sự tấn công của người Hung Nô
D. muốn trả thù đế quốc Rôma.
C
6.10 2 Câu 131: Người Giec-man dễ dàng đột nhập vào lãnh thổ Rôma, chiếm đất đai và
lập nên những vương quốc riêng của mình là do
A. người Giéc-man và Rôma là đồng minh
B. đế chế Rôma khủng hoảng, suy yếu
C. các bộ lạc người Giéc-man liên kết với nhau
B
D. lực lượng Giec-man hùng mạnh.
6.10 1 Câu 132: Trong số các vương quốc “man tộc” của ngưòi Giec-man, vương quốc
giữ vai trò quan trọng và thể hiện rõ nhất quá trình phong kiến hoá là
A. Vương quốc Đông Gốt
B. Vương quốc Tây Gốt
C. Vương quốc Văng-đan
D. Vương quốc Phơ-răng.
D

6.10 1 Câu 133: Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa phong kiến Tây Âu là:
A. Nô lệ
B. Nông dân công xã
C. Nông nô.
D. Nông dân lĩnh canh.
C
6.10 3 Câu 134: Biểu tượng sự phát triển thịnh đạt của xã hội phong kiến Tây Âu là
A. những pháo đài kiên cố , đóng kín trong các lãnh địa
B. lâu đài và thành quách kiên cố của lãnh chúa
C. các nhà thờ Kitô hoành tráng
D. những khu phố của nông nô sầm uất.
A
6.10 1 Câu 135: Quan hệ xã hội chủ yếu trong lãnh địa là
A. lãnh chúa bóc lột nông dân
B. lãnh chúa bóc lột thợ thủ công
C. địa chủ bóc lột nông dân
D. lãnh chúa bóc lột nông nô.
D
6.10 2 Câu 136: Tính chất khép kín, tự nhiên, tự cấp, tự túc trong lãnh địa được thể hiện
rõ nét nhất ở chỗ
A. hoàn toàn không trao đổi buôn bán với bên ngoài
B. thủ công nghiệp chưa tách khỏi nông nghiệp
C. mỗi lãnh địa là một pháo đài kiên cố, bất khả xâm phạm
D. người nông nô bị buộc chặt vào ruộng đất trong lãnh địa.
B
6.10 1 Câu 137: Ngành kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất trong các lãnh địa phong kiến C

A. thương nghiệp
B. thủ công nghiệp
C. nông nghiệp

D. công nghiệp.
6.14 2 Câu 138: Mỗi lãnh địa phong kiến là một đơn vị chính trị độc lập, mà ở đó
A. nhà vua phải thừa nhận toàn quyền của lãnh chúa trong lãnh địa của
họ
B. lãnh chúa phải phục tùng nhà vua
C. giữa các lãnh chúa không hề có mối quan hệ với nhau
D. tất cả A, B, C đều đúng.
A
6.10 1 Câu 139: Trong lãnh địa, nông nô bị phụ thuộc vào lãnh chúa về
A. kinh tế
B. chính trị
C. công việc
D. thân thể.
D
6.10 1 Câu 140: Hình thức bóc lột chủ yếu của lãnh chúa đối với nông nô thời sơ kì
trung đại là
A. thuế
B. lao dịch
C. địa tô
D. sức lao động.
B
6.10 1 Câu 141: Dưới ách áp bức, bóc lột của lãnh chúa phong kiến, nông dân đã phản
ứng
A. nhẫn nhục chịu đựng
B. bỏ trốn, đập phá sản phẩm, đốt cháy kho tàng
C. đứng lên khởi nghĩa vũ trang
D. thường xuyên đấu tranh bằng nhiều hình thức khác nhau.
D
6.10 3 Câu 142: Trong xã hội phong kiến Tây Âu, quan hệ phụ thuộc phong quân - bồi
thần có nghĩa là

C
A. tất cả các lãnh chúa phải phục tùng nhà vua
B. lãnh chúa nhỏ phải phục tùng lãnh chúa lớn
C. lãnh chúa chỉ phục tùng một lãnh chúa cao hơn đã phong cấp đất cho
mình
D. vua phong cấp tước vị cho tất cả các lãnh chúa.
6.10 1 Câu 143: Thành thị trung đại ở châu Âu ra đời vào thời gian
A. thế kỉ X
B. thế kỉ XI
C. thế kỉ XII
D. thế kỉ XIII.
B
6.10 1 Câu 144: Thành thị trung đại châu Âu ra đời biểu hiện sự tiến bộ trước tiên trong
lĩnh vực
A. nông nghiệp
B. thủ công nghiệp
C. thương nghiệp
D. lưu thông hàng hoá.
A
6.10 2 Câu 145: Một trong những cơ sở ra đời thành thị trung đại Châu Âu :
A. Sự ra đời của đồ đôngA. sản phẩm dư thừa, nảy sinh nhu cầu trao
đổi
B. trong thủ công nghiệp diễn ra quá trình chuyên môn hoá
C. sự ra đời của đồ sắt
D. các lãnh địa tan rã.
B
6.10 3 Câu 146: Phường hội khác với xưởng thủ công ở chỗ
A. sản xuất cùng lúc nhiều mặt hàng
B. quy mô lớn, tập hợp những thợ thủ công có cùng nghề
C. thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

D. thủ công nghiệp tách khỏi thương nghiệp.
B
6.10 1 Câu 147: Tổ chức của những người thợ thủ công trong thành thị trung đại
được gọi là
A. lãnh địa
B
B. phường hội
C. hội chợ
D. thương hội.
6.10 1 Câu 148: Phường hội và thương hội ra đời nhằm mục đích
A. bảo vệ quyền lợi cho lãnh chúa
B. bảo vệ quyền lợi cho lãnh chúavà thương nhân
C. bảo vệ quyền lợi cho thợ thủ công, thương nhân về sản xuất và buôn
bán
D. Đảm bảo an toàn và mang lại những món lời chắc chắn cho thương
nhân.
C
6.15 1 Câu 149: Để bảo vệ lợi ích cho các thương nhân về độc quyền buôn bán, trong
thành thị xuất hiện tổ chức
A. phường quy
B. hội chợ
C. phường hội
D. thương hội.
D
6.10 2 Câu 150: Thành thị trung đại châu Âu ra đời đã
A. thúc đẩy kinh tế lãnh địa phát triển
B. kìm hãm sự phát triển của kinh tế lãnh địa
C. phá vỡ nền kinh tế tự cấp, tự túc của lãnh địa
D. làm cho quan hệ chính trị trong lãnh địa thêm phát triển
C

6.10 3 Câu 151: C. Mác nói: “Thành thị là bông hoa rực rỡ nhất của thời trung đại”. Vì
A. thành thị xuất hiện đã phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của lãnh địa, tạo
điều kiện thống nhất quốc gia
B. các thiết chế dân chủ trong thành thị là cơ sở thực hiện một lí tưởng
xã hội mới
C. thành thị xuất hiện tạo môi trường thuận lợi để phát triển văn hoá
D. tất cả A, B, C đều đúng.
D
6.11 1 Câu 152: Văn hoá Tây Âu bắt đầu khởi sắc vào
A. thế kỉ X
B
B. thế kỉ XI
C. thế kỉ XII
D. thế kỉ XIII.
6.11 1 Câu 153: Trước thế kỉ XI, ở Tây Âu môn học được xem là “bà chúa của khoa
học” là
A. văn học
B. toán học
C. thần học
D. sử học.
C
6.11 2 Câu 154: Từ thế kỉ XI trở đi, văn hoá Tây Âu bắt đầu khởi sắc vì
A. kinh tế công- nông nghiệp phát triển
B. sự xuất hiện của tầng lớp thị dân
C. kinh tế lãnh địa đã có bước phát triển
D. sự xuất hiện của tầng lớp quý tộc mới.
B
6.11 2 Câu 155: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến những cuộc phát kiến lớn về địa lí là
A. sự phát triển của sản xuất, đặt ra nhu cầu về nguyên liệu, vàng bạc
B. con đường giao lưu buôn bán giữa châu Âu với phương Đông bị ách

tắc
C. khoa học-kĩ thuật phát triển, nhất là ngành hàng hải
D. tìm thị trường tiêu thụ hàng hoá từ phương Đông.
A
6.11 1 Câu 156: Sự tiến bộ của khoa học- kĩ thuật ở thế kỉ XV được thể hiện rõ nét trên
lĩnh vực
A. địa lí, đại dương
B. hàng hải và đóng tàu
C. thiên văn học và lịch học
D. dự báo thời tiết.
B
6.11 1 Câu 157: Nước đi tiên phong trong các cuộc thám hiểm bằng đường biển, ở thế
kỉ XV-XVI là
A. I-ta-li-a
B. Tây Ban Nha
C
C. Bồ Đào Nha
D. Ấn Độ
6.11 1 Câu 158: Người thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới bằng đường biển vào
những năm 1519-1522 là
A. Va-xcô đơ Ga-ma
B. B. Đi-a-xơ
C. C. Cô-lôm-bô
D. Ph. Ma-gien-lan.
D
6.11 1 Câu 159: Cô-lôm-bô là người đã dẫn đầu đoàn thuỷ thủ đi đến
A. mũi cực nam châu Phi
B. một số đảo thuộc biển Ca-ri-bê ngày nay
C. cảng Ca-li-cút của Ấn Độ
D. vòng quanh thế giới.

B
6.11 1 Câu 160: Cuộc hành trình được xem là một sự kiện nổi bật nhất của lịch sử phát
kiến địa lí là
A. cuộc hành trình của Hen-ri
B. cuộc hành trình của Vac-xcô đờ Ga-ma
C. cuộc hành trình của Ph. Ma-gien-lan
D. cuộc hành trình của C. Cô-lôm-bô
D
6.11 2 Câu 161: Phát kiến địa lí được coi như một “cuộc cách mạng thực sự” trong lĩnh
vực
A. giao thông và tri thức
B. khoa học hàng hải
C. giao thông đường biển
D. địa lí.
A
6.11 3 Câu 162: Phát kiến địa lí được xem như một “cuộc cách mạng thực sự” trong
lĩnh vực giao thông và tri thức vì
A. lần đầu tiên con người hiểu chính xác về hành tinh, về hình thái trái
đất
B. nó góp phần quyết định về lí luận và thực tiễn cho hiểu biết về loài
D
người
C. mở ra giai đoạn giao lưu quốc tế
D. cả A, B, C đều đúng.
6.11 3 Câu 163: Phát kiến địa lí đã thúc đẩy quá trình ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu
Âu vì
A. nó đã mở ra giai đoạn giao lưu, tiếp xúc Đông - Tây
B. đem về cho thương nhân châu Âu vàng bạc, châu báu khổng lồ
C. nó đã dẫn đếnạn buôn bán nô lệ
D. đem lại cho con người những hiểu biết về vùng đất mới, dân tộc

mới.
B
6.11 1 Câu 164: Số vốn đầu tiên và nhiều nhất mà thị dân Tây Âu tích luỹ được là từ
A. kinh doanh thủ công nghiệp
B. buôn bán ở thành thị
C. các cuộc phát kiến địa lí
D. từ buôn bán nô lệ.
C
6.11 1 Câu 165: Phong trào “rào đất cướp ruộng” diễn ra sớm nhất là ở
A. Anh
B. Pháp
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha.
A
6.11 1 Câu 166: Từ đầu thế kỉ XVI, ở Tây Âu hình thức sản xuất mới thay cho phường
hội là
A. xưởng thủ công
B. công trường thủ công
C. nông trại
D. công ti thương mại.
B
6.11 3 Câu 167: Công cuộc tích luỹ ban đầu của chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu được ghi
trong sử sách của nhân loại bằng “những chữ máu và lửa không bao giờ
phai”. Vì nó
A. diễn ra rất gay go, phức tạp
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×