Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

De thi thu DH dot 1 mon Sinh nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.36 KB, 26 trang )

Sở GD & ĐT hà nội Đề thi thử đại học lần 1
Trờng THPT nguyễn du - THANH OAI năm học 2009 2010
MễN: SINH HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Câu 1: im c ỏo nht trong nghiờn cu Di truyn ca Men en l
A. chn b m thun chng em lai. B. lai t mt n nhiu cp tớnh trng.
C. s dng lai phõn tớch kim tra kt qu.
D. ó tỏch ra tng cp tớnh trng, theo dừi s th hin cp tớnh trng ú qua cỏc th h lai s dng lớ thuyt xỏc
sut v toỏn hc x lý kt qu.
Cõu 2: Mt qun th xut phỏt cú t l ca th d hp bng 60%. Sau mt s th h t phi liờn tip, t l ca th d
hp cũn li bng 3,75%. S th h t phi ó xy ra qun th tớnh n thi im núi trờn bng
A. 3 th h. B. 4 th h. C. 5 th h. D. 6 th h.
Câu 3: Mt loi thc vt gen A quy nh cõy cao, gen a- cõy thp; BB hoa , Bb- hoa hng, bb- hoa trng. Cỏc gen
di truyn c lp. P thun chng: cõy cao, hoa trng x cõy thp hoa t l kiu hỡnh F
2
A. 3 cao :6 cao hng:3 cao trng: 1 thp :2 thp hng: 1 thp trng.
B. 1 cao :2 cao hng:1 cao trng: 3 thp :6 thp hng:3 thp trng.
C. 1 cao :2 cao hng:1 cao trng: 1 thp :2 thp hng: 1 thp trng.
D. 6 cao :3 cao hng:3 cao trng: 1 thp :2 thp hng: 1 thp trng.
Câu 4: iu khụng ỳng v nhim sc th gii tớnh ngi l
A. ch cú trong t bo sinh dc. B. tn ti cp tng ng XX hoc khụng tng ng hon ton XY.
C. s cp nhim sc th bng mt. D. ngoi cỏc gen qui nh gii tớnh cũn cú cỏc gen qui nh tớnh trng thng.
Cõu 5: Cho cp P thun chng v cỏc gen tng phn giao phn vi nhau. Tip tc t th phn cỏc cõy F
1
vi nhau,
thu c F
2
cú 75 cõy mang kiu gen aabbdd. V lớ thuyt, hóy cho bit s cõy mang kiu gen AaBbDd F
2
l bao
nhiờu?


A. 150 cõy. B. 300 cõy. C. 450 cõy. D. 600 cõy.
Cõu 6: Cỏc bnh di truyn ngi phỏt sinh do cựng mt dng t bin l
A. mự mu v mỏu khú ụng. B. bnh ao v hng cu li lim.
C. bch tng v ung th mỏu. D. ung th mỏu v mỏu khú ụng.
Cõu 7: Loi bin d khụng c xp cựng loi vi cỏc loi bin d cũn li l
A. bin d to th cha 9 nhim sc th trong t bo sinh dng ca rui gim. B. bin d to ra hi chng ao
ngi.
C. bin d to ra hi chng Claiphent ngi. D. bin d to ra th mt dt rui
gim.
Cõu 8: Mt c th cha cỏc cp gen d hp gim phõn bỡnh thng thy xut hin loi giao t AE BD = 17,5%. Hóy
cho bit loi giao t no sau õy cũn cú th c to ra t quỏ trỡnh trờn, nu xy ra hoỏn v ch cp gen Aa?
A. Giao t Ae BD = 7,5%. B. Giao t aE bd = 17,5%.
C. Giao t ae BD = 7,5%. D. Giao t AE Bd = 17,5%.
Cõu 9: mt loi thc vt, gen A quy nh thõn cao tri hon ton so vi alen a quy nh thõn thp, gen B quy nh
hoa tri hon ton so vi alen b quy nh hoa trng. Lai cõy thõn cao, hoa vi cõy thõn thp, hoa trng thu
c F1 phõn li theo t l: 37,5% cõy thõn cao, hoa trng: 37,5% cõy thõn
thp, hoa : 12,5% cõy thõn cao, hoa : 12,5% cõy thõn thp, hoa trng. Cho bit khụng cú t bin xy ra. Kiu
gen ca cõy b, m trong phộp lai trờn l
A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb C. AaBb x aabb D. AB/ab x ab/ab
Cõu 10: C quan tng ng l bng chng chng t
A. s tin hoỏ t n gin n phc tp. B. s tin hoỏ ng quy.
C. s tin hoỏ ng quy hoc phõn li. D. s tin hoỏ phõn li.
Cõu 11: ngi, bnh mự mu do gen ln a nm trờn NST gii tớnh X quy nh. Mt cp v chng u khụng b mự
mu nhng sinh ra mt ngi con b Claiphent v mự mu.
A. t bin c phỏt sinh trong quỏ trỡnh gim phõn I ca ngi m.
B. t bin c phỏt sinh trong quỏ trỡnh gim phõn II ca ngi b.
C. t bin c phỏt sinh trong quỏ trỡnh gim phõn II ca ngi m.
D. t bin c phỏt sinh ln nguyờn phõn u tiờn ca hp t.
Tỏc gi: Nguyn Th Thu Hng
Mã đề 011

C©u 12: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu:
1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự
chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
Câu 13: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao hoa đỏ lai phân tích, đời con thụ được 4 loại kiểu hình,
trong đó kiểu hình thân cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 10%. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Đã xẩy ra hoán vị gen với tần số 20%. B. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST.
C. Cây thân cao hoa đỏ đem lai có kiểu gen
aB
Ab
D. Phép lai phân tích nói trên có 4 kiểu tổ hợp giao tử.
Câu 14. Các tế bào xôma lưỡng bội bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây
1. thể không 2. Thể một 3. Thể tứ bội 4. Thể bốn 5. Thể ba 6. Thể
lục bội
Công thức NST của các tế bào 1, 2, 3, 4, 5 và 6 được viết tương ứng là
A. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n và 6n B. 2n, 2n – 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n và 6n
C. 2n – 2, 2n – 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 và 2n + 6 D. 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 và 6n
Câu 15. Hai loài thực vật: loài A có bộ NST lưỡng bội 2n =38, loài B có bộ NST đơn bội n = 11. Người ta tiến hành
lai hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây đúng
A. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60
B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D. Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
Câu 16. Cho cây có kiểu gen AaBbCc giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCc. Biết các cặp gen này nằm trên các cặp
NST thường khác nhau và tính trạng trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình có thể được tạo ra
ở thế hệ sau lần lượt là
A. 9 và 4 B. 18 và 6 C. 27 và 8 D. 30 và 16
Câu 17. Cho hai phép lai sau

Phép lai 1: cái thân xám x đực thân đen, F1 100% thân xám
Phép lai 2: đực thân xám x cái thân đen, F1 cho các con đực đen và cái xám
Tính trạng màu sắc thân trên được di truyền theo qui luật
A. di truyền qua tế bào chất B. di truyền trội lặn không hoàn toàn
C. di truyền liên kết với NST X D. di truyền kiên kết với NST Y
Câu 18. Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF * GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF *
GHI. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể B. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng D. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
Câu 19. Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
B
X
b
, bố có kiểu gen X
B
Y, sinh được con gái kiểu gen X
B
X
b
X
b
. Biết rằng
quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau đây dúng
về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
Câu 20. Locus thứ nhất có 2 alen là A và a. Locus thứ hai có hai alen B và b. Trong trường hợp cả hai gen trên đều
nằm trên NST X, số kiểu gen tối đa trong quần thể về hai gen này là

A. 9 B. 10 C. 14 D. 15
Câu 21. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST B. làm đứt gãy các NST trong phân bào
C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li D. iôn hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
Câu 22. Thế hệ xuất phát có kiểu gen AaBbCc, qua rất nhiều đời tự thụ phấn có thể thu được số dòng thuần trong
quần thể là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 23. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào
A. cho ADN chứa gen mong muốn B. cho ADN làm thể truyền
C. nhận ADN của thể truyền D. nhận ADN tái tổ hợp
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 24. Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của CLTN và nhân tố
nào sau đây?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li tập tính
Câu 25. Tại sao khi sử dụng lâu một loại thuốc kháng sinh thì thường xuất hiện sự kháng thuốc đối với vi khuẩn?
A. vì bệnh nhân không tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ
B. vì các đột biến làm vi khuẩn kháng thuốc
C. vì thuốc không có tác dụng như mong đợi
D. vì một số vi khuẩn có thể có sẵn các đột biến kháng thuốc, sau đó nhân lên thành quần thể kháng thuốc
C©u 26. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 27. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCc
xAaBbCc cho tỷ lệ kiểu hình A-B-dd ở đời con là:
A. 3/ 256 B. 1/16 C. 3/64 D. 9/64
Câu 28: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với nhau (dimetin hoá) gây
ra đột biến gen?
A. 5 - Brôm uraxin. B. Acridin. C. Guanin dạng hiếm (G*). D. Tia tử ngoại (UV).
Câu 29: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là

A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 30: Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ.
B. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
D. Người ta thường dùng con lai F1 có ưu thế lai cao làm giống.
Câu 31: Ở người, bệnh mù màu do gen đột biến m nằm trên NST X quy định, M nhìn bình thường. Một phụ nữ có
bố mù màu mẹ không mang gen bệnh kết hôn với một người thanh niên có mẹ mù màu, bố bình thường. Khả năng
sinh ra con trai đầu lòng bị mù màu là
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 32: Phát biểu nào không đúng?
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
D. Trình tự a.a hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C©u 33: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và thực khuẩn thể.
Câu 34: Trong quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li đóng vai trò gì?
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. Duy trì sự toàn vẹn của loài.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hoá.
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí.
A. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp tương ứng với điều kiện môi trường.
B. Hay xảy ra đối với các loài thực vật và động vật ít di đông xa.
C. Quá trình hình thành loài thường gắn với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. Quá trình cách li địa lí luôn dần tới sự xuất hiện các loài mới.
Câu 36: Tiền hoá tiền sinh học là
A. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. quá trình hình thành những tế bào đầu tiên.

C. quá trình từ một số tế bào ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay.
D. quá trình từ khi có nền văn minh loài người đến nay.
Câu 37: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/128.
Câu 38: Một người thanh niên trong quá trình phát sinh giao tử cặp nst giới tính không phân li ở giảm phân II thì có
thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. XX, YY, X, Y, O. B. XY, O. C. XX, XY, X, Y, O. D. X, Y, O.
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Cõu 39: Quỏ trỡnh giao phi ó to ra ngun nguyờn liu th cp cho chn lc t nhiờn bng cỏch
A. lm cho t bin c phỏt tỏn trong qun th. B. to ra vụ s bin d t hp.
C. gúp phn to ra nhng t hp gen thớch nghi. D. trung ho tớnh cú hi ca t bin.
Cõu 40: Mt gen thc hin 2 ln sao mó ó ũi hi mụi trng cung cp ribụnuclờụtit cỏc loi: A= 400; U=360;
G=240; X= 480. S lng tng loi nuclờụtit ca gen
A. A= 180; G= 240 B. A= 380; G= 360 C. A= 360; G= 480 D. A= 760; G= 720
Cõu 41: Quan nim Lamac v quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi
A. Loi mi c hỡnh thnh l kt qu ca quỏ trỡnh cỏch li a lý v sinh hc
B. Loi mi c hỡnh thnh t t qua nhiu dng trung gian, di tỏc dng ca chn lc t nhiờn bng con
ng phõn li tớnh trng
C. Di tỏc dng ca ngoi cnh v tp quỏn hot ng, loi mi bin i t t, qua nhiu dng trung gian.
D. Loi mi c hỡnh thnh l kt qu ca quỏ trỡnh lch s lõu di, chu s chi phi ca ba nhúm nhõn t: t
bin, giao phi, chn lc t nhiờn
Cõu 42: Trong qun th Haci - Vanbec, cú hai alen A v a trong ú cú 4% kiu gen aa. Tn s tng i ca alen A
v a trong qun th ú l
A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2
Cõu 43: Phng phỏp no sau õy t hiu qu tt nht trong vic duy trỡ u th lai mt ging cõy trng?
A. Nuụi cy mụ B. Nhõn ging vụ tớnh bng cnh giõm
C. Cho t th phn bt buc D. Trng bng ht ó qua chn lc
Cõu 44: Rui gim cỏi en ct, kiu gen ng hp ln giao phi vi rui c d hp 2 cp gen. Tn s hoỏn v gen
bng 20%. T l kiu hỡnh i con thu c l
A. 4 loi kiu hỡnh vi t l: 40%:40%:10%:10% B. Hai loi kiu hỡnh khỏc nhau, mi loi chim 50%

C. 4 loi kiu hỡnh vi t l: 1:1:1:1 D. Hai loi kiu hỡnh vi t l khỏc nhau
Cõu 45: Trng hp mi gen quy nh mt tớnh trng, tri ln hon ton, tp giao 2 c th d hp 2 cp gen cho th
h lai cú 4 kiu hỡnh, trong ú kiu hỡnh mang 2 tớnh trng ln t l: 0,0625 l t l ca
A. Quy lut hoỏn v gen vi tn s nh hn 50% B. Quy lut liờn kt gen hon ton
C. Quy lut tng tỏc gen D. Quy lut phõn li c lp
Cõu 46: sinh vt nhõn thc
A. cỏc gen cú vựng mó hoỏ liờn tc. B. cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tc.
C. phn ln cỏc gen cú vựng mó hoỏ khụng liờn tc. D. phn ln cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tc.
Cõu 47: Mt loi thc vt gen A quy nh cõy cao, gen a- cõy thp; gen B qu , gen b- qu trng. Cho cõy cú kiu
gen
ab
AB
giao phn vi cõy cú kiu gen
ab
AB
. Bit rng cu trỳc nhim sc th ca 2 cõy khụng thay i trong gim
phõn, t l kiu hỡnh F
1
A. 3 cõy cao, qu trng: 1cõy thp, qu B. 1cõy cao, qu trng: 2 cõy cao, qu :1 cõy thp, qu
C. 3 cõy cao, qu : 1 cõy thp, qu trng D. 1cõy cao, qu trng: 3 cõy thp, qu
Cõu 48: Trong cỏc phỏt biu sau, phỏt biu khụng ỳng v tin hoỏ nh l
A. quỏ trỡnh tin hoỏ nh din ra trong phm vi phõn b tng i hp
B. tin hoỏ nh cú th nghiờn cu bng thc nghim
C. quỏ trỡnh tin hoỏ nh din ra trong thi gian lch s tng i ngn
D. tin hoỏ nh l h qu ca tin hoỏ ln
Cõu 49: Kiu gen Aa Bd xy ra hoỏn v vi tn s 16% thỡ t l giao t a Bd l:
bD
A. 4% B. 8% C. 25% D. 21%
Cõu 50: Nu gen t bin mt cỏc cp Nu s 4,6,8 thỡ cỏc axitamin trong on Polipeptit tng ng s (Nu codon
mi tng hp axitamin mi) :

A. Mt 1 v cú 2 mi B. Mt 1 v cú 1 mi C. Mt 1 v khụng cú mi D. Mt 2 v cú 1 mi
HT
Sở GD & ĐT hà nội Đề thi thử đại học lần 1
Trờng THPT nguyễn du - THANH OAI năm học 2009 2010
Tỏc gi: Nguyn Th Thu Hng
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho cây có kiểu gen AaBbCc giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCc. Biết các cặp gen này nằm trên các cặp
NST thường khác nhau và tính trạng trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình có thể được tạo ra
ở thế hệ sau lần lượt là
A. 9 và 4 B. 27 và 8 C. 18 và 6 D. 30 và 16
Câu 2. Cho hai phép lai sau
Phép lai 1: cái thân xám x đực thân đen, F1 100% thân xám
Phép lai 2: đực thân xám x cái thân đen, F1 cho các con đực đen và cái xám
Tính trạng màu sắc thân trên được di truyền theo qui luật
A. di truyền liên kết với NST X B. di truyền qua tế bào chất
C. di truyền trội lặn không hoàn toàn D. di truyền kiên kết với NST Y
Câu 3. Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF * GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF *
GHI. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể B. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng D. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
Câu 4. Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
B
X
b
, bố có kiểu gen X
B
Y, sinh được con gái kiểu gen X
B
X

b
X
b
. Biết rằng
quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau đây dúng
về quá trình giảm phân ở bố và mẹ.
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
Câu 5. Locus thứ nhất có 2 alen là A và a. Locus thứ hai có hai alen B và b. Trong trường hợp cả hai gen trên đều
nằm trên NST X, số kiểu gen tối đa trong quần thể về hai gen này là
A. 14 B. 9 C. 10 D. 15
Câu 6. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST B. làm đứt gãy các NST trong phân bào
C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li D. iôn hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
Câu 7. Thế hệ xuất phát có kiểu gen AaBbCc, qua rất nhiều đời tự thụ phấn có thể thu được số dòng thuần trong
quần thể là
A. 4 B. 8 C. 6 D. 16
Câu 8. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào
A. cho ADN chứa gen mong muốn B. cho ADN làm thể truyền
C. nhận ADN tái tổ hợp D. nhận ADN của thể truyền
Câu 9. Tại sao khi sử dụng lâu một loại thuốc kháng sinh thì thường xuất hiện sự kháng thuốc đối với vi khuẩn?
A. vì bệnh nhân không tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ B. vì các đột biến làm vi khuẩn kháng thuốc
C. vì thuốc không có tác dụng như mong đợi
D. vì một số vi khuẩn có thể có sẵn các đột biến kháng thuốc, sau đó nhân lên thành quần thể kháng thuốc
C©u 10. Bản chất của mã di truyền là
A. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

D. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
Câu 11. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCc
xAaBbCc cho tỷ lệ kiểu hình A-B-dd ở đời con là:
A. 3/ 256 B. 1/16 C. 3/64 D. 9/64
Câu 12: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với nhau (dimetin hoá) gây
ra đột biến gen?
A. 5 - Brôm uraxin. B. Acridin. C. Guanin dạng hiếm (G*). D. Tia tử ngoại (UV).
Câu 13: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là
A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 14: Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
M· ®Ò 321
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ.
B. Người ta thường dùng con lai F1 có ưu thế lai cao làm giống.
C. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
Câu 15: Ở người, bệnh mù màu do gen đột biến m nằm trên NST X quy định, M nhìn bình thường. Một phụ nữ có
bố mù màu mẹ không mang gen bệnh kết hôn với một người thanh niên có mẹ mù màu, bố bình thường. Khả năng
sinh ra con trai đầu lòng bị mù màu là
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 16: Phát biểu nào không đúng?
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
D. Trình tự a.a hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C©u 17: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. plasmits và thực khuẩn thể. D. thực khuẩn thể và nấm men.
Câu 18: Trong quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li đóng vai trò gì?

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. Duy trì sự toàn vẹn của loài.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hoá.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí.
A. Quá trình cách li địa lí luôn dần tới sự xuất hiện các loài mới.
B. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp tương ứng với điều kiện môi trường.
C. Hay xảy ra đối với các loài thực vật và động vật ít di đông xa.
D. Quá trình hình thành loài thường gắn với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
Câu 20: Tiền hoá tiền sinh học là
A. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. quá trình hình thành những tế bào đầu tiên.
C. quá trình từ một số tế bào ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay.
D. quá trình từ khi có nền văn minh loài người đến nay.
Câu 21: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/128.
Câu 22: Một người thanh niên trong quá trình phát sinh giao tử cặp nst giới tính không phân li ở giảm phân II thì có
thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. XX, XY, X, Y, O. B. XX, YY, X, Y, O. C. XY, O. D. X, Y, O.
Câu 23: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể. B. tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
C. góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi. D. trung hoà tính có hại của đột biến.
Câu 24: Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360;
G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
A. A= 180; G= 240 B. A= 380; G= 360
C. A= 360; G= 480 D. A= 760; G= 720
Câu 25: Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới
A. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột
biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
B. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lý và sinh học
C. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con
đường phân li tính trạng

D. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian.
Câu 26: Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A
và a trong quần thể đó là
A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 27: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
A. Nhân giống vô tính bằng cành giâm B. Nuôi cấy mô
C. Cho tự thụ phấn bắt buộc D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 28: Ruồi giấm cái đen cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp 2 cặp gen. Tần số hoán vị gen
bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con thu được là
A. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40%:40%:10%:10% B. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 1:1:1:1
C. Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50% D. Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
Câu 29: Trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho thế
hệ lai có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của
A. Quy luật hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% B. Quy luật phân li độc lập
C. Quy luật liên kết gen hoàn toàn D. Quy luật tương tác gen
Câu 30: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
C. các gen không có vùng mã hoá liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 31: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu
gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm
phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1
A. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ B. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ

C. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng D. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
A. tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn
B. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp
C. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
D. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
Câu 33: Kiểu gen Aa Bd xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử a Bd là:
bD
A. 4% B. 8% C. 25% D. 21%
Câu 34: Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đoạn Polipeptit tương ứng sẽ ( Nếu codon
mới tổng hợp axitamin mới) :
A. Mất 1 và có 1 mới B. Mất 1 và có 2 mới C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới
C©u 35: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai. B. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác
suất và toán học để xử lý kết quả.
Câu 36: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị
hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ.
C©u 37: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen
di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F
2
A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C©u 38: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
B. chỉ có trong tế bào sinh dục.

C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
D. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
Câu 39: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F
1
với
nhau, thu được F
2
có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F
2

bao nhiêu?
A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.
Câu 40: Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là
A. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm. B. mù màu và máu khó đông.
C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông.
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Cõu 41: Loi bin d khụng c xp cựng loi vi cỏc loi bin d cũn li l
A. bin d to th cha 9 nhim sc th trong t bo sinh dng ca rui gim. B. bin d to ra th mt dt rui gim.
C. bin d to ra hi chng ao ngi. D. bin d to ra hi chng Claiphent ngi.
Cõu 42: Mt c th cha cỏc cp gen d hp gim phõn bỡnh thng thy xut hin loi giao t AE BD = 17,5%.
Hóy cho bit loi giao t no sau õy cũn cú th c to ra t quỏ trỡnh trờn, nu xy ra hoỏn v ch cp gen Aa?
A. Giao t Ae BD = 7,5%. B. Giao t aE bd = 17,5%.
C. Giao t ae BD = 7,5%. D. Giao t AE Bd = 17,5%.
Cu 43: mt loi thc vt, gen A quy nh thõn cao tri hon ton so vi alen a quy nh thõn thp, gen B quy nh
hoa tri hon ton so vi alen b quy nh hoa trng. Lai cõy thõn cao, hoa vi cõy thõn thp, hoa trng
thuc F1 phõn li theo t l: 37,5% cõy thõn cao, hoa trng: 37,5% cõy thõn
thp, hoa : 12,5% cõy thõn cao, hoa : 12,5% cõy thõn thp, hoa trng. Cho bit khụng cú t bin xy ra. Kiu
gen ca cõy b, m trong phộp lai trờn l
A. AaBB x aabb B. Ab/aB x ab/ab C. AaBb x aabb D. AB/ab x ab/ab
Cõu 44: C quan tng ng l bng chng chng t

A. s tin hoỏ t n gin n phc tp. B. s tin hoỏ ng quy.
C. s tin hoỏ ng quy hoc phõn li. D. s tin hoỏ phõn li.
Cõu 45: ngi, bnh mự mu do gen ln a nm trờn NST gii tớnh X quy nh. Mt cp v chng u khụng b mự
mu nhng sinh ra mt ngi con b Claiphent v mự mu.
A. t bin c phỏt sinh trong quỏ trỡnh gim phõn II ca ngi m.
B. t bin c phỏt sinh trong quỏ trỡnh gim phõn I ca ngi m.
C. t bin c phỏt sinh trong quỏ trỡnh gim phõn II ca ngi b.
D. t bin c phỏt sinh ln nguyờn phõn u tiờn ca hp t.
Câu 46: Khi cho giao phn cỏc cõy lỳa mỡ ht mu vi nhau, i lai thu c 9/16 ht mu ; 6/16 ht mu nõu:
1/16 ht mu trng. Bit rng cỏc gen qui nh tớnh trng nm trờn nhim sc th thng. Tớnh trng trờn chu s
chi phi ca quy lut
A. tng tỏc ỏt ch. B. tng tỏc b tr. C. tng tỏc cng gp. D. phõn tớnh.
Cõu 47: mt loi thc vt, A quy nh thõn cao tri hon ton so vi a quy nh thõn thp; B quy nh hoa tri
hon ton so vi b quy nh hoa trng. Cho cõy thõn cao hoa lai phõn tớch, i con th c 4 loi kiu hỡnh,
trong ú kiu hỡnh thõn cao hoa trng chim t l 10%. Kt lun no sau õy cha chớnh xỏc?
A. ó xy ra hoỏn v gen vi tn s 20%. B. Hai gen A v B cựng nm trờn mt NST.
C. Cõy thõn cao hoa em lai cú kiu gen
aB
Ab
D. Phộp lai phõn tớch núi trờn cú 4 kiu t hp giao t.
Cõu 48: Cỏc t bo xụma lng bi bỡnh thng b t bin dn n s hỡnh thnh cỏc t bo sau õy
1. th khụng 2. Th mt 3. Th t bi 4. Th bn 5. Th ba 6. Th
lc bi
Cụng thc NST ca cỏc t bo 1, 2, 3, 4, 5 v 6 c vit tng ng l
A. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n v 6n B. 2n, 2n 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n v 6n
C. 2n 2, 2n 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 v 2n + 6 D. 2n 2, 2n 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 v 6n
Cõu 49: Hai loi thc vt: loi A cú b NST lng bi 2n =38, loi B cú b NST n bi
n = 11. Ngi ta tin hnh lai hai loi ny vi nhau, kt hp a bi húa thu c th song nh bi. Cõu phỏt biu
no sau õy ỳng
A. S NST v s nhúm liờn kt ca th song nh bi u l 60

B. S NST v s nhúm liờn kt ca th song nh bi u l 30
C. S NST ca th song nh bi l 60, s nhúm liờn kt ca nú l 30
D. S NST ca th song nh bi l 30, s nhúm liờn kt ca nú l 60
Cõu 50: c im ca h ng thc vt o l bng chng cho s tin húa di tỏc dng ca CLTN v nhõn t
no sau õy?
A. Cỏch li a lớ B. Cỏch li sinh thỏi C. Cỏch li sinh sn D. Cỏch li tp tớnh
HT
Sở GD & ĐT hà nội Đề thi thử đại học lần 1
Trờng THPT nguyễn du - THANH OAI năm học 2009 2010
MễN: SINH HC
Tỏc gi: Nguyn Th Thu Hng
Mã đề 232
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST B. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li
C. làm đứt gãy các NST trong phân bào D. iôn hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
Câu2: Thế hệ xuất phát có kiểu gen AaBbCc, qua rất nhiều đời tự thụ phấn có thể thu được số dòng thuần trong
quần thể là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu3: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào
A. cho ADN chứa gen mong muốn B. cho ADN làm thể truyền
C. nhận ADN của thể truyền D. nhận ADN tái tổ hợp
Câu4: Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của CLTN và nhân tốnào
sau đây?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li tập tính
Câu 5: Tại sao khi sử dụng lâu một loại thuốc kháng sinh thì thường xuất hiện sự kháng thuốc đối với vi khuẩn?
A. vì bệnh nhân không tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ
B. vì một số vi khuẩn có thể có sẵn các đột biến kháng thuốc, sau đó nhân lên thành quần thể kháng thuốc
C. vì các đột biến làm vi khuẩn kháng thuốc D. vì thuốc không có tác dụng như mong đợi
C©u 6: Bản chất của mã di truyền là

A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 7: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCc
xAaBbCc cho tỷ lệ kiểu hình A-B-dd ở đời con lµ:
A. 3/ 256 B. 1/16 C. 3/64 D. 9/64
Câu 8: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với nhau (dimetin hoá) gây ra
đột biến gen?
A. 5 - Brôm uraxin. B. Acridin. C. Guanin dạng hiếm (G*). D. Tia tử ngoại (UV).
Câu 9: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là
A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa. C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
Câu 10: Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ.
B. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
D. Người ta thường dùng con lai F1 có ưu thế lai cao làm giống.
Câu 11: Ở người, bệnh mù màu do gen đột biến m nằm trên NST X quy định, M nhìn bình thường. Một phụ nữ có
bố mù màu mẹ không mang gen bệnh kết hôn với một người thanh niên có mẹ mù màu, bố bình thường. Khả năng
sinh ra con trai đầu lòng bị mù màu là
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 12: Phát biểu nào không đúng?
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
D. Trình tự a.a hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C©u 13: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. plasmits và thực khuẩn thể. D. thực khuẩn thể và nấm men.
Câu 14: Trong quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li đóng vai trò gì?

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. Duy trì sự toàn vẹn của loài.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hoá.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí.
A. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp tương ứng với điều kiện môi trường.
B. Hay xảy ra đối với các loài thực vật và động vật ít di đông xa.
C. Quá trình hình thành loài thường gắn với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. Quá trình cách li địa lí luôn dần tới sự xuất hiện các loài mới.
Câu 16: Tiền hoá tiền sinh học là
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
A. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. quá trình hình thành những tế bào đầu tiên.
C. quá trình từ một số tế bào ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay.
D. quá trình từ khi có nền văn minh loài người đến nay.
Câu 17: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/128.
Câu 18: Một người thanh niên trong quá trình phát sinh giao tử cặp nst giới tính không phân li ở giảm phân II thì có
thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. XX, YY, X, Y, O. B. XY, O. C. XX, XY, X, Y, O. D. X, Y, O.
Câu 19: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. tạo ra vô số biến dị tổ hợp B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể. .
D. trung hoà tính có hại của đột biến. C. góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
Câu 20: Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360;
G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
A. A= 180; G= 240 B. A= 380; G= 360 C. A= 360; G= 480 D. A= 760; G= 720
Câu 21: Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới
A. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lý và sinh học
B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con
đường phân li tính trạng
C. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian.
D. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột

biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
Câu 22: Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A
và a trong quần thể đó là
A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 23: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
A. Nuôi cấy mô B. Cho tự thụ phấn bắt buộc
C. Nhân giống vô tính bằng cành giâm D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
Câu 24: Ruồi giấm cái đen cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp 2 cặp gen. Tần số hoán vị gen
bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con thu được là
A. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40%:40%:10%:10% B. Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
C. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 1:1:1:1 D. Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
Câu 25: Trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho thế
hệ lai có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của
A. Quy luật hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% B. Quy luật liên kết gen hoàn toàn
C. Quy luật tương tác gen D. Quy luật phân li độc lập
Câu 26: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 27: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu
gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm
phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1
A. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ B. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
C. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ D. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ

Câu 28: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
A. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp
B. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
D. tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn
Câu 29: Kiểu gen Aa Bd xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử a Bd là:
bD
A. 4% B. 8% C. 25% D. 21%
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 30: Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đoạn Polipeptit tương ứng sẽ ( Nếu codon
mới tổng hợp axitamin mới) :
A. Mất 1 và có 2 mới B. Mất 1 và có 1 mới C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới
C©u 31: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai. B. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác
suất và toán học để xử lý kết quả.
Câu 32: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị
hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ.
C©u 33: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen
di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F
2
A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C©u 34: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. chỉ có trong tế bào sinh dục. B. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một. D. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.

Câu 35: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F
1
với
nhau, thu được F
2
có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F
2

bao nhiêu?
A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.
Câu 36: Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là
A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.
C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông.
Câu 37: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là
A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
B. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.
C. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người. D. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.
Câu 38: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD = 17,5%.
Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử Ae BD = 7,5%. B. Giao tử aE bd = 17,5%.
C. Giao tử ae BD = 7,5%. D. Giao tử AE Bd = 17,5%.
Cu 39: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng
thuđược F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân
thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu
gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb C. AaBb x aabb D. AB/ab x ab/ab
Câu 40: Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ
A. sự tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá đồng quy hoặc phân li. D. sự tiến hoá phân li.

Câu 41: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị mù
màu nhưng sinh ra một người con bị Claiphentơ và mù màu.
A. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân I của người mẹ.
B. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người mẹ.
C. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người bố.
D. Đột biến được phát sinh ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C©u 42: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu:
1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự
chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Cõu 43: mt loi thc vt, A quy nh thõn cao tri hon ton so vi a quy nh thõn thp; B quy nh hoa tri
hon ton so vi b quy nh hoa trng. Cho cõy thõn cao hoa lai phõn tớch, i con th c 4 loi kiu hỡnh,
trong ú kiu hỡnh thõn cao hoa trng chim t l 10%. Kt lun no sau õy cha chớnh xỏc?
A. ó xy ra hoỏn v gen vi tn s 20%.
B. Hai gen A v B cựng nm trờn mt NST.
C. Cõy thõn cao hoa em lai cú kiu gen
aB
Ab

D. Phộp lai phõn tớch núi trờn cú 4 kiu t hp giao t.
Cõu 44. Cỏc t bo xụma lng bi bỡnh thng b t bin dn n s hỡnh thnh cỏc t bo sau õy
1. th khụng 2. Th mt 3. Th t bi 4. Th bn 5. Th ba 6. Th lc bi
Cụng thc NST ca cỏc t bo 1, 2, 3, 4, 5 v 6 c vit tng ng l
A. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n v 6n B. 2n, 2n 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n v 6n
C. 2n 2, 2n 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 v 2n + 6 D. 2n 2, 2n 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 v 6n
Cõu 45. Hai loi thc vt: loi A cú b NST lng bi 2n =38, loi B cú b NST n bi n = 11. Ngi ta tin hnh
lai hai loi ny vi nhau, kt hp a bi húa thu c th song nh bi. Cõu phỏt biu no sau õy ỳng
A. S NST v s nhúm liờn kt ca th song nh bi u l 60
B. S NST ca th song nh bi l 30, s nhúm liờn kt ca nú l 60

C. S NST ca th song nh bi l 60, s nhúm liờn kt ca nú l 30
D. S NST v s nhúm liờn kt ca th song nh bi u l 30
Cõu 46. Cho cõy cú kiu gen AaBbCc giao phn vi cõy cú kiu gen AaBbCc. Bit cỏc cp gen ny nm trờn cỏc cp
NST thng khỏc nhau v tớnh trng tri hon ton. S loi kiu gen v s loi kiu hỡnh cú th c to ra
th h sau ln lt l
A. 9 v 4 B. 18 v 6 C. 27 v 8 D. 30 v 16
Cõu 47. Cho hai phộp lai sau
Phộp lai 1: cỏi thõn xỏm x c thõn en, F1 100% thõn xỏm
Phộp lai 2: c thõn xỏm x cỏi thõn en, F1 cho cỏc con c en v cỏi xỏm
Tớnh trng mu sc thõn trờn c di truyn theo qui lut
A. di truyn qua t bo cht B. di truyn tri ln khụng hon ton
C. di truyn liờn kt vi NST X D. di truyn kiờn kt vi NST Y
Cõu 48. Mt NST cú trt t gen ban u l ABCDEF * GHI b t bin to thnh NST cú trt t gen ABCDCDEF *
GHI. Dng t bin ny
A. thng lm xut hin nhiu gen mi trong qun th
B. thng lm thay i s nhúm gen liờn kt ca loi
C. cú th lm tng hoc gim cng biu hin ca tớnh trng
D. thng gõy cht cho c th mang NST t bin
Cõu 49. Trong mt gia ỡnh,, m cú kiu gen X
B
X
b
, b cú kiu gen X
B
Y, sinh c con gỏi kiu gen X
B
X
b
X
b

. Bit
rng quỏ trỡnh gim phõn b v m u khụng xy ra t bin gen v t bin cu trỳc NST, Kt lun no sau
õy dỳng v quỏ trỡnh gim phõn b v m
A. Trong gim phõn I, b NST gii tớnh khụng phõn li, m gim phõn bỡnh thng
B. Trong gim phõn II, m NST gii tớnh khụng phõn li, b gim phõn bỡnh thng
C. Trong gim phõn I, m NST gii tớnh khụng phõn li, b gim phõn bỡnh thng
D. Trong gim phõn II, b NST gii tớnh khụng phõn li, m gim phõn bỡnh thng
Cõu 50. Locus th nht cú 2 alen l A v a. Locus th hai cú hai alen B v b. Trong trng hp c hai gen trờn u
nm trờn NST X, s kiu gen ti a trong qun th v hai gen ny l
A. 9 B. 10 C. 14 D. 15
HT
Sở GD & ĐT hà nội Đề thi thử đại học lần 1
Trờng THPT nguyễn du - THANH OAI năm học 2009 2010
MễN: SINH HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Tỏc gi: Nguyn Th Thu Hng
Mã đề 341
Câu 1: Ở người, bệnh mù màu do gen đột biến m nằm trên NST X quy định, M nhìn bình thường. Một phụ nữ có bố
mù màu mẹ không mang gen bệnh kết hôn với một người thanh niên có mẹ mù màu, bố bình thường. Khả năng sinh
ra con trai đầu lòng bị mù màu là
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 2: Phát biểu nào không đúng?
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
B. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
D. Trình tự a.a hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C©u 3: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và thực khuẩn thể.
Câu 4: Trong quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li đóng vai trò gì?

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
C. Duy trì sự toàn vẹn của loài. D. Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hoá.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí.
A. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp tương ứng với điều kiện môi trường.
B. Hay xảy ra đối với các loài thực vật và động vật ít di đông xa.
C. Quá trình hình thành loài thường gắn với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. Quá trình cách li địa lí luôn dần tới sự xuất hiện các loài mới.
Câu 6: Tiền hoá tiền sinh học là
A. quá trình hình thành những tế bào đầu tiên.
B. quá trình từ một số tế bào ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay.
C. quá trình từ khi có nền văn minh loài người đến nay.
D. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo con đường hoá học.
Câu 7: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/128.
Câu 8: Một người thanh niên trong quá trình phát sinh giao tử cặp nst giới tính không phân li ở giảm phân II thì có
thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. XX, XY, X, Y, O. B. X, Y, O. C. XX, YY, X, Y, O. D. XY, O.
Câu 9: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể. B. tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
C. góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi. D. trung hoà tính có hại của đột biến.
Câu 10: Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360;
G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
A. A= 180; G= 240 B. A= 380; G= 360 C. A= 360; G= 480 D. A= 760; G= 720
Câu 11: Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới
A. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lý và sinh học
B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con
đường phân li tính trạng
C. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian.
D. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột
biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên

Câu 12: Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A
và a trong quần thể đó là
A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 13: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
A. Nuôi cấy mô B. Nhân giống vô tính bằng cành giâm
C. Cho tự thụ phấn bắt buộc D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
Câu 14: Ruồi giấm cái đen cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp 2 cặp gen. Tần số hoán vị gen
bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con thu được là
A. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 1:1:1:1 B. Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
C. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40%:40%:10%:10% D. Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 15: Trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho thế
hệ lai có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của
A. Quy luật tương tác gen B. Quy luật phân li độc lập
C. Quy luật hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% D. Quy luật liên kết gen hoàn toàn
Câu 16: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 17: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu
gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm
phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1
A. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ B. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ
C. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng D. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
A. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
B. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
C. tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn
D. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp
Câu 19: Kiểu gen Aa Bd xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử a Bd là:
bD
A. 4% B. 8% C. 25% D. 21%
Câu 20: Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đoạn Polipeptit tương ứng sẽ ( Nếu codon
mới tổng hợp axitamin mới) :
A. Mất 1 và có 2 mới B. Mất 1 và có 1 mới C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới
C©u 21: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai. B. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác
suất và toán học để xử lý kết quả.
Câu 22: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị
hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ.
C©u 23: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen
di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F
2
A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C©u 24: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
B. chỉ có trong tế bào sinh dục.
C. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.

D. số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
Câu 25: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F
1
với
nhau, thu được F
2
có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F
2

bao nhiêu?
A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.
Câu 26: Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là
A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.
C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông.
Câu 27: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là
A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
B. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người. D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 28: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD = 17,5%.
Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử ae BD = 7,5%. B. Giao tử AE Bd = 17,5%.
C. Giao tử Ae BD = 7,5%. D. Giao tử aE bd = 17,5%.
Cu 29: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng
thuđược F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân
thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu
gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb C. AaBb x aabb D. AB/ab x ab/ab
Câu 30: Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ

A. sự tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá đồng quy hoặc phân li. D. sự tiến hoá phân li.
Câu 31: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị mù
màu nhưng sinh ra một người con bị Claiphentơ và mù màu.
A. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân I của người mẹ.
B. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người bố.
C. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người mẹ.
D. Đột biến được phát sinh ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C©u 32: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu:
1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự
chi phối của quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. phân tính. C. tương tác át chế. D. tương tác bổ trợ.
Câu 33: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao hoa đỏ lai phân tích, đời con thụ được 4 loại kiểu hình,
trong đó kiểu hình thân cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 10%. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Đã xẩy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST.
C. Cây thân cao hoa đỏ đem lai có kiểu gen
aB
Ab

D. Phép lai phân tích nói trên có 4 kiểu tổ hợp giao tử.
Câu 34: Các tế bào xôma lưỡng bội bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây
1. thể không 2. Thể một 3. Thể tứ bội 4. Thể bốn 5. Thể ba 6. Thể lục bội
Công thức NST của các tế bào 1, 2, 3, 4, 5 và 6 được viết tương ứng là
A. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n và 6n B. 2n, 2n – 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n và 6n
C. 2n – 2, 2n – 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 và 2n + 6 D. 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 và 6n
Câu 35: Hai loài thực vật: loài A có bộ NST lưỡng bội 2n =38, loài B có bộ NST đơn bội n = 11. Người ta tiến hành
lai hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây đúng
A. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60

B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D. Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
Câu 36: Cho cây có kiểu gen AaBbCc giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCc. Biết các cặp gen này nằm trên các cặp
NST thường khác nhau và tính trạng trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình có thể được tạo ra
ở thế hệ sau lần lượt là
A. 9 và 4 B. 18 và 6 C. 27 và 8 D. 30 và 16
Câu 37: Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF * GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF *
GHI. Dạng đột biến này
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B. có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
Câu 38: Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
B
X
b
, bố có kiểu gen X
B
Y, sinh được con gái kiểu gen X
B
X
b
X
b
. Biết
rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau
đây dúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
Câu 39: Locus thứ nhất có 2 alen là A và a. Locus thứ hai có hai alen B và b. Trong trường hợp cả hai gen trên đều
nằm trên NST X, số kiểu gen tối đa trong quần thể về hai gen này là
A. 9 B. 10 C. 14 D. 15
Câu 40: Thế hệ xuất phát có kiểu gen AaBbCc, qua rất nhiều đời tự thụ phấn có thể thu được số dòng thuần trong
quần thể là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 41: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào
A. cho ADN chứa gen mong muốn B. cho ADN làm thể truyền
C. nhận ADN của thể truyền D. nhận ADN tái tổ hợp
Câu 42: Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của CLTN và nhân tốnào
sau đây?
A. Cách li sinh sản B. Cách li tập tính C. Cách li địa lí ĐABC. Cách li sinh thái
Câu 43: Tại sao khi sử dụng lâu một loại thuốc kháng sinh thì thường xuất hiện sự kháng thuốc đối với vi khuẩn?
A. vì bệnh nhân không tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ B. vì các đột biến làm vi khuẩn kháng thuốc
C. vì thuốc không có tác dụng như mong đợi
D. vì một số vi khuẩn có thể có sẵn các đột biến kháng thuốc, sau đó nhân lên thành quần thể kháng thuốc
C©u 44: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 45: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCc
xAaBbCc cho tỷ lệ kiểu hình A-B-dd ở đời con lµ:
A. 3/ 256 B. 1/16 C. 3/64 D. 9/64
Câu 46: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với nhau (dimetin hoá) gây
ra đột biến gen?
A. Guanin dạng hiếm (G*). B. Tia tử ngoại (UV). C. 5 - Brôm uraxin. D.Acrid
Câu 47: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là
A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.

C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 48: Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ.
B. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
D. Người ta thường dùng con lai F1 có ưu thế lai cao làm giống.
Câu 49: Cho hai phép lai sau
Phép lai 1: cái thân xám x đực thân đen, F1 100% thân xám
Phép lai 2: đực thân xám x cái thân đen, F1 cho các con đực đen và cái xám
Tính trạng màu sắc thân trên được di truyền theo qui luật
A. di truyền qua tế bào chất B. di truyền trội lặn không hoàn toàn
C. di truyền liên kết với NST X D. di truyền kiên kết với NST Y
Câu 50. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST B. làm đứt gãy các NST trong phân bào
C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li D. iôn hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
HẾT
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Sở GD & ĐT hà nội Đề thi thử đại học lần 1
Trờng THPT nguyễn du môn sinh học năm học 2009 2010
Cõu 1: Nhn xột no sau õy l ỳng v quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi bng con ng cỏch li a lớ.
A. Quỏ trỡnh hỡnh thnh loi thng gn vi quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th thớch nghi.
B. Quỏ trỡnh cỏch li a lớ luụn dn ti s xut hin cỏc loi mi.
C. Loi mi hỡnh thnh t t qua nhiu giai on trung gian chuyn tip tng ng vi iu kin mụi trng.
D. Hay xy ra i vi cỏc loi thc vt v ng vt ớt di ụng xa.
Cõu 2: Tin hoỏ tin sinh hc l
A. quỏ trỡnh hỡnh thnh nhng t bo u tiờn.
B. quỏ trỡnh t mt s t bo ban u hỡnh thnh ton b sinh gii ngy nay.
C. quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc hp cht hu c t cỏc hp cht vụ c theo con ng hoỏ hc.
D. quỏ trỡnh t khi cú nn vn minh loi ngi n nay.
Cõu 3: Thc hiờn phộp lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. t l kiu gen AaBbddee F1 l

A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/128.
Cõu 4: Mt ngi thanh niờn trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t cp nst gii tớnh khụng phõn li gim phõn II thỡ cú
th to ra cỏc loi giao t no?
A. XX, YY, X, Y, O. B. XY, O. C. XX, XY, X, Y, O. D. X, Y, O.
Cõu 5: Quỏ trỡnh giao phi ó to ra ngun nguyờn liu th cp cho chn lc t nhiờn bng cỏch
A. lm cho t bin c phỏt tỏn trong qun th. B. to ra vụ s bin d t hp.
C. gúp phn to ra nhng t hp gen thớch nghi. D. trung ho tớnh cú hi ca t bin.
Cõu 6: Mt gen thc hin 2 ln sao mó ó ũi hi mụi trng cung cp ribụnuclờụtit cỏc loi: A= 400; U=360;
G=240; X= 480. S lng tng loi nuclờụtit ca gen
A. A= 180; G= 240 B. A= 380; G= 360 C. A= 360; G= 480 D. A= 760; G= 720
Cõu 7: Quan nim Lamac v quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi
A. Loi mi c hỡnh thnh l kt qu ca quỏ trỡnh cỏch li a lý v sinh hc
B. Di tỏc dng ca ngoi cnh v tp quỏn hot ng, loi mi bin i t t, qua nhiu dng trung gian.
C. Loi mi c hỡnh thnh t t qua nhiu dng trung gian, di tỏc dng ca chn lc t nhiờn bng con
ng phõn li tớnh trng
D. Loi mi c hỡnh thnh l kt qu ca quỏ trỡnh lch s lõu di, chu s chi phi ca ba nhúm nhõn t: t
bin, giao phi, chn lc t nhiờn
Cõu 8: Trong qun th Haci - Vanbec, cú hai alen A v a trong ú cú 4% kiu gen aa. Tn s tng i ca alen A
v a trong qun th ú l
A. A = 0,96; a = 0,04 B. A = 0,8; a = 0,2
C. A = 0,84; a = 0,16 D. A = 0,92; a = 0,08
Cõu 9: Phng phỏp no sau õy t hiu qu tt nht trong vic duy trỡ u th lai mt ging cõy trng?
A. Nuụi cy mụ B. Nhõn ging vụ tớnh bng cnh giõm
C. Cho t th phn bt buc D. Trng bng ht ó qua chn lc
Cõu 10: Rui gim cỏi en ct, kiu gen ng hp ln giao phi vi rui c d hp 2 cp gen. Tn s hoỏn v gen
bng 20%. T l kiu hỡnh i con thu c l
A. 4 loi kiu hỡnh vi t l: 40%:40%:10%:10%
B. Hai loi kiu hỡnh khỏc nhau, mi loi chim 50%
C. 4 loi kiu hỡnh vi t l: 1:1:1:1
D. Hai loi kiu hỡnh vi t l khỏc nhau

Cõu 11: Trng hp mi gen quy nh mt tớnh trng, tri ln hon ton, tp giao 2 c th d hp 2 cp gen cho th
h lai cú 4 kiu hỡnh, trong ú kiu hỡnh mang 2 tớnh trng ln t l: 0,0625 l t l ca
A. Quy lut hoỏn v gen vi tn s nh hn 50%
B. Quy lut liờn kt gen hon ton
C. Quy lut tng tỏc gen
D. Quy lut phõn li c lp
Cõu 12: sinh vt nhõn thc
A. cỏc gen cú vựng mó hoỏ liờn tc.
B. phn ln cỏc gen cú vựng mó hoỏ khụng liờn tc.
C. cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tc.
D. phn ln cỏc gen khụng cú vựng mó hoỏ liờn tc.
Tỏc gi: Nguyn Th Thu Hng
Mã đề 005
Câu 13: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu
gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm
phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1
A. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ
B. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
D. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ
Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
A. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp
B. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm

C. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
D. tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn
Câu 15: Kiểu gen Aa Bd xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử a Bd là:
bD
A. 4% B. 8% C. 25% D. 21%
Câu 16: Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đoạn Polipeptit tương ứng sẽ ( Nếu codon
mới tổng hợp axitamin mới) :
A. Mất 1 và có 2 mới B. Mất 1 và có 1 mới
C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới
C©u 17: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
B. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.
C. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác
suất và toán học để xử lý kết quả.
Câu 18: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị
hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ.
C©u 19: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen
di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F
2
A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C©u 20: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. chỉ có trong tế bào sinh dục.
B. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
D. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.

Câu 21: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F
1
với
nhau, thu được F
2
có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F
2

bao nhiêu?
A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.
Câu 22: Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là
A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.
C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông.
Câu 23: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là
A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
B. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.
C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 24: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD = 17,5%.
Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử Ae BD = 7,5%. B. Giao tử ae BD = 7,5%. C. Giao tử aE bd =
17,5%. D. Giao tử AE Bd = 17,5%.
Cu 25: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng
thuđược F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân
thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu
gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. AaBb x aabb B. AB/ab x ab/ab
C. Ab/aB x ab/ab D. AaBB x aabb


Câu 26: Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ
A. sự tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá đồng quy hoặc phân li. D. sự tiến hoá phân li.
Câu 27. Cho cây có kiểu gen AaBbCc giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCc. Biết các cặp gen này nằm trên các cặp
NST thường khác nhau và tính trạng trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình có thể được tạo ra
ở thế hệ sau lần lượt là
A. 9 và 4 B. 18 và 6 C. 27 và 8 D. 30 và 16
Câu 28. Cho hai phép lai sau
Phép lai 1: cái thân xám x đực thân đen, F1 100% thân xám
Phép lai 2: đực thân xám x cái thân đen, F1 cho các con đực đen và cái xám
Tính trạng màu sắc thân trên được di truyền theo qui luật
A. di truyền qua tế bào chất B. di truyền trội lặn không hoàn toàn
C. di truyền liên kết với NST X D. di truyền kiên kết với NST Y
Câu 29. Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF * GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF *
GHI. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
B. có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
D. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
Câu 30: Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
B
X
b
, bố có kiểu gen X
B
Y, sinh được con gái kiểu gen X
B
X
b

X
b
. Biết
rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau
đây dúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
Câu 31. Locus thứ nhất có 2 alen là A và a. Locus thứ hai có hai alen B và b. Trong trường hợp cả hai gen trên đều
nằm trên NST X, số kiểu gen tối đa trong quần thể về hai gen này là
A. 9 B. 10 C. 14 D. 15
Câu 32. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST
B. làm đứt gãy các NST trong phân bào
C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li
D. iôn hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
Câu 33. Thế hệ xuất phát có kiểu gen AaBbCc, qua rất nhiều đời tự thụ phấn có thể thu được số dòng thuần trong
quần thể là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 34. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào
A. cho ADN chứa gen mong muốn B. cho ADN làm thể truyền
C. nhận ADN của thể truyền D. nhận ADN tái tổ hợp
Câu 35. Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của CLTN và nhân tốnào
sau đây?
A. Cách li sinh tháI B. Cách li địa lí C. Cách li sinh sản D. Cách li tập tính
Câu 36. Tại sao khi sử dụng lâu một loại thuốc kháng sinh thì thường xuất hiện sự kháng thuốc đối với vi khuẩn?
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
A. vì bệnh nhân không tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ
B. vì các đột biến làm vi khuẩn kháng thuốc

C. vì thuốc không có tác dụng như mong đợi
D. vì một số vi khuẩn có thể có sẵn các đột biến kháng thuốc, sau đó nhân lên thành quần thể kháng thuốc
C©u 37. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 38. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCc
xAaBbCc cho tỷ lệ kiểu hình A-B-dd ở đời con lµ:
A. 3/ 256 B. 1/16 C. 3/64 D. 9/64
Câu 39: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với nhau (dimetin hoá) gây
ra đột biến gen?
A. 5 - Brôm uraxin. B. Acridin.
C. Guanin dạng hiếm (G*). D. Tia tử ngoại (UV).
Câu 40: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là
A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 41: Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?
A. Người ta thường dùng con lai F1 có ưu thế lai cao làm giống.
B. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ.
C. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
Câu 42: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị mù
màu nhưng sinh ra một người con bị Claiphentơ và mù màu.
A. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người mẹ.
B. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân I của người mẹ.
C. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người bố.
D. Đột biến được phát sinh ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C©u 43: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu:
1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự

chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.
Câu 44: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao hoa đỏ lai phân tích, đời con thụ được 4 loại kiểu hình,
trong đó kiểu hình thân cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 10%. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Đã xẩy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST.
C. Cây thân cao hoa đỏ đem lai có kiểu gen
aB
Ab

D. Phép lai phân tích nói trên có 4 kiểu tổ hợp giao tử.
Câu 45. Các tế bào xôma lưỡng bội bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây
1. thể không 2. Thể một 3. Thể tứ bội 4. Thể bốn 5. Thể ba 6. Thể
lục bội
Công thức NST của các tế bào 1, 2, 3, 4, 5 và 6 được viết tương ứng là
A. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n và 6n
B. 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 và 6n
C. 2n, 2n – 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n và 6n
D. 2n – 2, 2n – 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 và 2n + 6
Câu 46. Hai loài thực vật: loài A có bộ NST lưỡng bội 2n =38, loài B có bộ NST đơn bội n = 11. Người ta tiến hành
lai hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây đúng
A. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60
B. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
C. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
D. S NST ca th song nh bi l 30, s nhúm liờn kt ca nú l 60
Cõu 47: ngi, bnh mự mu do gen t bin m nm trờn NST X quy nh, M nhỡn bỡnh thng. Mt ph n cú
b mự mu m khụng mang gen bnh kt hụn vi mt ngi thanh niờn cú m mự mu, b bỡnh thng. Kh nng

sinh ra con trai u lũng b mự mu l
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Cõu 48: Phỏt biu no khụng ỳng?
A. Hai loi cú quỏ trỡnh phỏt trin phụi cng ging nhau thỡ cú quan h h hng cng gn gi.
B. Hai loi cú cng nhiu c quan tng ng vi nhau thỡ cú quan h cng gn gi.
C. Hai loi cú cng nhiu c quan tng t vi nhau thỡ cú quan h cng gn gi.
D. Trỡnh t a.a hay trỡnh t nu hai loi cng ging nhau thỡ hai loi cú quan h cng gn gi.
Câu 49: Trong k thut di truyn ngi ta thng dựng th truyn l
A. thc khun th v vi khun. B. plasmits v nm men.
C. thc khun th v nm men. D. plasmits v thc khun th.
Cõu 50: Trong quỏ trỡnh tin hoỏ, cỏc c ch cỏch li úng vai trũ gỡ?
A. To ra cỏc kiu gen thớch nghi. B. Duy trỡ s ton vn ca loi.
C. To ra ngun nguyờn liu cho tin hoỏ. D. Quy nh chiu hng, tc tin hoỏ.
Sở GD & ĐT hà nội Đề thi thử đại học lần 1
Trờng THPT nguyễn du môn sinh học năm học 2009 2010
Cõu 1: Cho cp P thun chng v cỏc gen tng phn giao phn vi nhau. Tip tc t th phn cỏc cõy F
1
vi nhau,
thu c F
2
cú 75 cõy mang kiu gen aabbdd. V lớ thuyt, hóy cho bit s cõy mang kiu gen AaBbDd F
2
l bao
nhiờu?
A. 150 cõy. B. 300 cõy. C. 450 cõy. D. 600 cõy.
Cõu 2: Cỏc bnh di truyn ngi phỏt sinh do cựng mt dng t bin l
A. mự mu v mỏu khú ụng. B. bnh ao v hng cu li lim.
C. bch tng v ung th mỏu. D. ung th mỏu v mỏu khú ụng.
Cõu 3: Loi bin d khụng c xp cựng loi vi cỏc loi bin d cũn li l
A. bin d to th cha 9 nhim sc th trong t bo sinh dng ca rui gim.

B. bin d to ra hi chng ao ngi.
C. bin d to ra hi chng Claiphent ngi.
D. bin d to ra th mt dt rui gim.
Cõu 4: Mt c th cha cỏc cp gen d hp gim phõn bỡnh thng thy xut hin loi giao t AE BD = 17,5%. Hóy
cho bit loi giao t no sau õy cũn cú th c to ra t quỏ trỡnh trờn, nu xy ra hoỏn v ch cp gen Aa?
A. Giao t Ae BD = 7,5%. B. Giao t aE bd = 17,5%.
C. Giao t ae BD = 7,5%. D. Giao t AE Bd = 17,5%.
Cu 5: mt loi thc vt, gen A quy nh thõn cao tri hon ton so vi alen a quy nh thõn thp, gen B quy nh
hoa tri hon ton so vi alen b quy nh hoa trng. Lai cõy thõn cao, hoa vi cõy thõn thp, hoa trng
thuc F1 phõn li theo t l: 37,5% cõy thõn cao, hoa trng: 37,5% cõy thõn
thp, hoa : 12,5% cõy thõn cao, hoa : 12,5% cõy thõn thp, hoa trng. Cho bit khụng cú t bin xy ra. Kiu
gen ca cõy b, m trong phộp lai trờn l
A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb
C. AaBb x aabb D. AB/ab x ab/ab
Tỏc gi: Nguyn Th Thu Hng
Mã đề 006
Câu 6: Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ
A. sự tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá đồng quy hoặc phân li. D. sự tiến hoá phân li.
Câu 7: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị mù
màu nhưng sinh ra một người con bị Claiphentơ và mù màu.
A. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân I của người mẹ.
B. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người bố.
C. Đột biến được phát sinh trong quá trình giảm phân II của người mẹ.
D. Đột biến được phát sinh ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C©u 8: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu:
1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự
chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp. D. phân tính.

Câu 9: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao hoa đỏ lai phân tích, đời con thụ được 4 loại kiểu hình,
trong đó kiểu hình thân cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 10%. Kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Đã xẩy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST.
C. Cây thân cao hoa đỏ đem lai có kiểu gen
aB
Ab

D. Phép lai phân tích nói trên có 4 kiểu tổ hợp giao tử.
Câu 10. Các tế bào xôma lưỡng bội bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây
1. thể không 2. Thể một 3. Thể tứ bội 4. Thể bốn 5. Thể ba 6. Thể
lục bội
Công thức NST của các tế bào 1, 2, 3, 4, 5 và 6 được viết tương ứng là
A. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n và 6n
B. 2n, 2n – 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n và 6n
C. 2n – 2, 2n – 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 và 2n + 6
D. 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 và 6n
Câu 11. Hai loài thực vật: loài A có bộ NST lưỡng bội 2n =38, loài B có bộ NST đơn bội n = 11. Người ta tiến hành
lai hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây đúng
A. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60
B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D. Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
C©u 12: Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.
B. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác
suất và toán học để xử lý kết quả.

Câu 13: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị
hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ.
C©u 14: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen
di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F
2
A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
C©u 15: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. chỉ có trong tế bào sinh dục.
B. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
D. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 16. Cho cây có kiểu gen AaBbCc giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCc. Biết các cặp gen này nằm trên các cặp
NST thường khác nhau và tính trạng trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình có thể được tạo ra
ở thế hệ sau lần lượt là
A. 9 và 4 B. 18 và 6 C. 27 và 8 D. 30 và 16
Câu 17. Cho hai phép lai sau
Phép lai 1: cái thân xám x đực thân đen, F1 100% thân xám
Phép lai 2: đực thân xám x cái thân đen, F1 cho các con đực đen và cái xám
Tính trạng màu sắc thân trên được di truyền theo qui luật
A. di truyền qua tế bào chất B. di truyền trội lặn không hoàn toàn
C. di truyền liên kết với NST X D. di truyền kiên kết với NST Y
Câu 18. Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF * GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF *
GHI. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
B. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C. có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
Câu 19. Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen X
B
X
b
, bố có kiểu gen X
B
Y, sinh được con gái kiểu gen X
B
X
b
X
b
. Biết
rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau
đây dúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
Câu 20. Locus thứ nhất có 2 alen là A và a. Locus thứ hai có hai alen B và b. Trong trường hợp cả hai gen trên đều
nằm trên NST X, số kiểu gen tối đa trong quần thể về hai gen này là
A. 9 B. 10 C. 14 D. 15
Câu 21. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là
A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST
B. làm đứt gãy các NST trong phân bào
C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li
D. iôn hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
Câu 22. Thế hệ xuất phát có kiểu gen AaBbCc, qua rất nhiều đời tự thụ phấn có thể thu được số dòng thuần trong

quần thể là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 23. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào
A. cho ADN chứa gen mong muốn B. cho ADN làm thể truyền
C. nhận ADN của thể truyền D. nhận ADN tái tổ hợp
Câu 24. Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của CLTN và nhân tốnào
sau đây?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản D. Cách li tập tính
Câu 25. Tại sao khi sử dụng lâu một loại thuốc kháng sinh thì thường xuất hiện sự kháng thuốc đối với vi khuẩn?
A. vì bệnh nhân không tuân thủ đúng chỉ dẫn của bác sĩ
B. vì các đột biến làm vi khuẩn kháng thuốc
C. vì thuốc không có tác dụng như mong đợi
D. vì một số vi khuẩn có thể có sẵn các đột biến kháng thuốc, sau đó nhân lên thành quần thể kháng thuốc
C©u 26. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 27. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbCc
xAaBbCc cho tỷ lệ kiểu hình A-B-dd ở đời con lµ:
A. 3/ 256 B. 1/16 C. 3/64 D. 9/64
Câu 28: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với nhau (dimetin hoá) gây
ra đột biến gen?
A. 5 - Brôm uraxin. B. Acridin.
C. Guanin dạng hiếm (G*). D. Tia tử ngoại (UV).
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
Câu 29: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là
A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 30: Phát biểu nào không đúng về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ.
B. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
D. Người ta thường dùng con lai F1 có ưu thế lai cao làm giống.
Câu 31: Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới
A. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lý và sinh học
B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con
đường phân li tính trạng
C. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian.
D. Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột
biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
Câu 32: Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A
và a trong quần thể đó là
A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08
C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 33: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
A. Nuôi cấy mô B. Nhân giống vô tính bằng cành giâm
C. Cho tự thụ phấn bắt buộc D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
Câu 34: Ruồi giấm cái đen cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp 2 cặp gen. Tần số hoán vị gen
bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con thu được là
A. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40%:40%:10%:10%
B. Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
C. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 1:1:1:1
D. Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
Câu 35: Trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho thế
hệ lai có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của
A. Quy luật hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50%
B. Quy luật liên kết gen hoàn toàn
C. Quy luật tương tác gen
D. Quy luật phân li độc lập

Câu 36: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 37: Ở người, bệnh mù màu do gen đột biến m nằm trên NST X quy định, M nhìn bình thường. Một phụ nữ có
bố mù màu mẹ không mang gen bệnh kết hôn với một người thanh niên có mẹ mù màu, bố bình thường. Khả năng
sinh ra con trai đầu lòng bị mù màu là
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 38: Phát biểu nào không đúng?
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
D. Trình tự a.a hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C©u 39: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmits và nấm men.
C. thực khuẩn thể và nấm men. D. plasmits và thực khuẩn thể.
Câu 40: Trong quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li đóng vai trò gì?
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. B. Duy trì sự toàn vẹn của loài.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hoá.
Câu 41: Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360;
G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương
A. A= 180; G= 240 B. A= 380; G= 360 C. A= 360; G= 480 D. A= 760; G= 720
Câu 42: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu
gen
ab
AB
giao phấn với cây có kiểu gen
ab

AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm
phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1
A. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ
B. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ
C. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
D. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ
Câu 43: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
A. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp
B. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
D. tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn
Câu 44: Kiểu gen Aa Bd xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử a Bd là:
bD
A. 4% B. 8% C. 25% D. 21%
Câu 45: Nếu gen đột biến mất các cặp Nu số 4,6,8 thì các axitamin trong đoạn Polipeptit tương ứng sẽ ( Nếu codon
mới tổng hợp axitamin mới) :
A. Mất 1 và có 2 mới B. Mất 1 và có 1 mới
C. Mất 1 và không có mới D. Mất 2 và có 1 mới
Câu 46: Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí.
A. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp tương ứng với điều kiện môi trường.
B. Hay xảy ra đối với các loài thực vật và động vật ít di đông xa.
C. Quá trình hình thành loài thường gắn với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
D. Quá trình cách li địa lí luôn dần tới sự xuất hiện các loài mới.
Câu 47: Tiền hoá tiền sinh học là
A. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. quá trình hình thành những tế bào đầu tiên.
C. quá trình từ một số tế bào ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay.
D. quá trình từ khi có nền văn minh loài người đến nay.

Câu 48: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/128.
Câu 49: Một người thanh niên trong quá trình phát sinh giao tử cặp nst giới tính không phân li ở giảm phân II thì có
thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. XX, YY, X, Y, O. B. XY, O. C. XX, XY, X, Y, O. D. X, Y, O.
Câu 50: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể. B. tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
C. góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi. D. trung hoà tính có hại của đột biến.
Đáp án môn sinh học
Câu
Mã đề
Câu
Mã đề
011 321 232 341 5 6 011 321 232 341 5 6
1 D B B B B D 26 D D C A D D
2 B A C A A A 27 D A B D C D
3 A C D D C D 28 D C D C C D
4 A D A C A A 29 C B D A B C
5 D A B D B A 30 D B B D B D
6 A C D A D D 31 B C D C C C
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương

×