Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KT Hoc ki II Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.94 KB, 4 trang )

Phòng gd huyện An lão
đề Kiểm tra học kì ii
Môn: hoá học 9
Thời gian 60 phút (Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
I/ Hãy khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời đúng.
1. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg
B. Mg, Na, K, Al D. Al, K, Mg, Na
2. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần:
A.F, O, N, C C. F, C, O, N
B. N, C , F, O D. O, N, C, F
3. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có 3 liên kết đôi
B. Phân tử có vòng 6 cạnh
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn.
4. Chất nào trong các chất sau đây làm mất màu dung dịch brôm:
A. CH
2
=CH-CH= CH
2
C. CH
3
CH
3
B. CH
2
= CH
2
D. CH


3
- CH
2
CH
3
5. Để dập tắt xăng dầu cháy ngời ta làm nh sau:
A. Phủ cát vào ngọn lửa
B. Phun nớc vào ngọn lửa
C. Dùng chăn ớt trùm lên ngọn lửa
D.Để phân biệt 2 bình đựng khí CH
4
và C
2
H
4
dùng:
A. Khí O
2
C. Dung dịch brom
B. HCl D. Khí Cl
2
7.Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1
M . Vậy X là hiđrocacbon nào trông số các chất sau:
A. C
2
H
2
C. CH
4
B. C

2
H
4
D. C
6
H
6
8 Các chất nào sau đây tác dụng với Na:
A. C
2
H
5
OH C. C
2
H
6
B.C
6
H
6
D. CH
3
-O - CH
3
9. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH:
A. C
2
H
5
OH C. CH

3
CH
2
CH
2
-OH
B. CH
3
COOH D. CH
3
CH
2
COOH
10. Hãy chọn những phơng pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo.
A. Giặt bằng nớc;
B. Giặt bằng xà phòng;
C. Tẩy bằng cồn 96
o
D. Tẩy bằng giấm;
E. Tẩy bằng xăng
11.Dầu ăn là:
A. Este C. este của glixerol
B. một este của glixerol và axít
béo
D. hỗn hợp nhiều este của
glixerol và axít béo
12. Có 3 lọ không nhãn đựng 3 chất lỏng là: rợu etylic, axít axetic, dầu ăn tan trong r-
ợu etylic. Để phân biệt 3 chất trên dùng:
A. Nớc C. Quỳ tím
B. Nớc và quỳ tím D. natri

13. Khi pha nớc giải khát có nớc đá ngời ta có thể làm nh sau:
a. Cho nớc đá vào nớc, cho đờng, rồi khuấy.
b. Cho đờng vào nớc, khuấy tan, sau đó cho nớc đá.
14. Để nhận biết tinh bột, glucozơ, saccarozơ dùng:
A. Phản ứng tráng gơng và dd iot C. Phản ứng tráng gơng
B. Dung dịch iot D. Lên men
II/ Hãy điền CTHH thích hợp vào chỗ để hoàn thành PTHH sau:
a. C
2
H
5
OH +



. + H
2
b. C
2
H
5
OH

+ CO
2
+
c. CH
3
COOH


+ + CH
3
COOK

d. CH
3
COOH

+ H
2
+
III/ Điền từ thích hợp có hoặc không vào các cột sau:
Có liên kết
đôi
Làm mất màu dd
brom
Phản ứng
trùng hợp
Tác dụng ví
oxi
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Phần II. Tự luận(6 điểm)
Câu 1(3 điểm)
Hãy viết các PTHH cho những chuyển đổi sau:
C
6
H

12
O
6
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COONa
Câu 2 (3 điểm)
Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu đợc sản phẩm gồm 44 g CO
2
và 27 g H
2
O.
a. A có những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23?
Phòng gd huyệângn l o ã
đề Kiểm tra học kì ii
Môn: hoá học 9
Thời gian 60 phút
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
I/ Hãy khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời đúng.
1. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Al, K, Mg, Na C. Na, K, Al, Mg
B. Mg, Na, K, Al D. Al, Mg, Na, K

2. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. F, C, O, N C. F, O, N, C
B. N, C , F, O D. O, N, C, F
3. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
B. Phân tử có vòng 6 cạnh
C.Phân tử có 3 liên kết đôi
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn.
4. Chất nào trong các chất sau đây làm mất màu dung dịch brôm:
A. CH
2
=CH-CH= CH
2
C. CH
2
= CH- CH
2
B. CH
3
CH
3
D. CH
3
- CH
2
CH
3
5. Để dập tắt xăng dầu cháy ngời ta làm nh sau:
A. Phủ cát vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ớt trùm lên ngọn lửa

C. Phun nớc vào ngọn lửa
6.Để phân biệt 2 bình đựng khí CH
4
và C
2
H
4
dùng:
A. Dung dịch brom C. Khí O
2
B. HCl D. Khí Cl
2
7.Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1
M . Vậy X là hiđrocacbon nào trông số các chất sau:
A. CH
4
C. C
2
H
2
B. C
2
H
4
D. C
6
H
6
8 Các chất nào sau đây tác dụng với Na:
A. C

2
H
5
OH C. C
2
H
6
B.CH
3
COOH D. CH
3
-O - CH
3
9. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH:
A. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH
B. CH
3
CH
2
CH
2
-OH D. CH
3
CH

2
COOH
10. Hãy chọn những phơng pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo.
A. Tẩy bằng cồn 96
o
B. Giặt bằng xà phòng;
C. Giặt bằng nớc;
D. Tẩy bằng giấm;
E. Tẩy bằng xăng
11.Dầu ăn là:
A. Este C. este của glixerol
B. hỗn hợp nhiều este của glixerol
và axít béo
D. một este của glixerol và axít béo
12. Có 3 lọ không nhãn đựng 3 chất lỏng là: rợu etylic, axít axetic, dầu ăn tan trong r-
ợu etylic. Để phân biệt 3 chất trên dùng:
A. Nớc C. Quỳ tím
B. natri D. Nớc và quỳ tím
13. Khi pha nớc giải khát có nớc đá ngời ta có thể làm nh sau:
a. Cho nớc đá vào nớc, cho đờng, rồi khuấy.
b. Cho đờng vào nớc, khuấy tan, sau đó cho nớc đá.
14. Để nhận biết tinh bột, glucozơ, xenlulơzơ dùng:
A. Phản ứng tráng gơng và dd iot C. Phản ứng tráng gơng
B. Dung dịch iot D. Nớc và dd iot
15. Công thức cấu tạo của C
3
H
8
là:
A. CH

3
- CH
2
- CH
3
B. CH
3
- CH
3
- CH
2
C. CH
2
- CH- CH
3
D. CH
3
- CH- CH
3
II/ Hãy điền CTHH thích hợp vào chỗ để hoàn thành PTHH sau:
a. C
2
H
5
OH +



. + C
2

H
5
OK
b. C
2
H
5
OH

+ H
2
O +
c. CH
3
COOH

+ +( CH
3
COO)
2
Ca

d. CH
3
COOH

+ H
2
+
Phần II. Tự luận(6 điểm)

Câu 1(3 điểm)
Hãy viết các PTHH cho những chuyển đổi sau:
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
Câu 2 (3 điểm)
Đốt cháy 14ml hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
4
cần

dùng 44,8 ml khí oxi
a. Tính thành phần trăm của mỗi khí trong hỗn hợp?
b. Tính thể tích khí CO

2
sinh ra?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×