Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tr hinh 8 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.83 KB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hình học
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Tam giác MNP có IK// NP. Hỏi đẳng thức nào
là sai?
A.
MK
MP
MN
MI
=
; B.
MP
MK
MN
MI
=
;
C.
KP
MK
IN
MI
=
; D.


MP
KP
MN
IN
=
Câu 2: Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
IP
NI
MI
MN
=
; B.
NP
MP
IP
MN
=
C.
IP
NI
MP
MI
=
D.
MP
MN
IP
NI

=
Câu 3: Cho MNP vuông tại M, đờng cao MH.
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
A . Có 1 cặp
B . Có 2 cặp
C . Có 3 cặp
D . Không có cặp nào
Câu 4: Cho hình vẽ(biết MN // PQ). Kết luận nào là sai ?
A . RQP RNM
B . MNR PHR
C . PQR HPR
D. QPR PHR
II. Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
b) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
c) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau
d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8 cm, BC=6 cm, vẽ AH BD (H

BD)
a) Chứng minh AHB BCD
b) Chứng minh ABD HAD suy ra AD
2
=DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ?

M
I K
N P

M


N I P
M


N H P
P
N

Q H M R
Họ và tên:
Lớp: 8
Thứ ngày tháng 4 năm 2010
Đề kiểm tra 45 phút
Môn: Hình học
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Tam giác MNP có IK// NP. Hỏi đẳng thức nào
là sai?
A.
MK
MP
MN
MI
=
; B.

MP
MK
MN
MI
=
;
C.
KP
MK
IN
MI
=
; D.
MP
KP
MN
IN
=
Câu 2: Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
IP
NI
MI
MN
=
; B.
NP
MP
IP

MN
=
C.
IP
NI
MP
MI
=
D.
MP
MN
IP
NI
=
Câu 3: Cho MNP vuông tại M, đờng cao MH.
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
A . Có 1 cặp
B . Có 2 cặp
C . Có 3 cặp
D . Không có cặp nào
Câu 4: Biết
4
3
=
CD
AB
và CD = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 6 cm B. 6,5 cm C. 7 cm D. 7,5 cm
II. Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.
a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau

b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
c) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng
với nhau
d) Tỉ số đờng cao của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB =10 cm, BC= 8 cm, vẽ AH BD (H

BD)
a) Chứng minh AHB BCD
b) Chứng minh ABD HAD suy ra AD
2
=DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng HD, HA ?
M
I K
N P
M


N I P
M


N H P
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
STT Nội dung Điểm
TN:(2đ)
I.
Mỗi
câu

đúng
0,25 đ
II.
Mỗi
câu
đúng
0,25 đ
TL: (8đ)
- Hình vẽ đúng
a) C/m đợc AHB BCD (g-g)
b) C/m đợc ABD HAD (g-g)
suy ra
AD
BD
HD
AD
=
AD
2
=DH.DB
c) ABD vuông tại A suy ra:

DB
2
= AB
2
+ AD
2
(Py ta go)
= 100 DB = 10 cm

Ta có AD
2
=DH.DB (cmt) DH = AD
2
/DB = 6
2
/10 =3,6 cm
- AH = 6.8 (cm)
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Định lí Ta let và
hệ quả.
2 (1, 0) 2 (0,5) 1 (0,5) 1 (0,5) 6 (2.5)
2. Tính chất đờng
phân giác trong
của tam giác.
2 (0, 5) 2
(0,5)
4 (2,0) 8(3,0)
3. Các trờng hợp
dồng dạng của
tam giác.
2( 0,5) 2 (1,0) 3 ( 2,0) 2 (1, 0) 9 (4,5)

Tổng 4 (1,0) 4 (2,0) 2 (0,5) 4 (2,5) 2
(0,5)
7 (3,5) 23(10)
Câu 1 2 3 4
Đáp án A D C A
Câu a b c d
Đáp án Đ S Đ S
A B
D C
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×