Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tính toán thiết kế bảo vệ rơ le cho trạm biến áp 110 KV Vân Đình, chương 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.72 KB, 6 trang )

Chng 5: Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài
vùng bảo vệ MBA tại N
2
.
Tại điểm ngắn mạch này chỉ có dòng điện chạy qua BI
1
và BI
2
,
không có dòng TTK vì phía trung áp 35 kV của MBA TN đấu (
)
không nối đất. Vậy ta chỉ xét dạng N
(2)
.
Sơ đồ thay thế:
X

= 0,0145 + 0,105/2 = 0,0675
Dạng ngắn mạch N
(2)
.
Dòng điện tại điểm ngắn mạch:
83,12
0675,0
1
.
2
3
.
2
3




X
E
I
f
0,0145
X
B
C
BI
1
X
B
C
HT
N
2
BI
2
X
HT
N
2
0,0145
0,105
/ 2
X
B
C

/ 2
HT
N
2
0,0675
HT
X

Dòng điện pha chạy qua BI
1
cũng chính là dòng ngắn mạch
chạy qua BI
2
:
I
f
(BI
1
) = I
f
(BI
2
) = I
f
/ 2 = 12,83/ 2 = 6,415
Theo quy -ớc về dấu thì dòng điện qua BI
1
mang dấu (+), còn
dòng qua BI
2

sẽ mang dấu (-).
N
(2)
N
2
BI
1
BI
2
BI
3
I
f
6,415 - 6,415 0
I
0
0 0 0
I
1
+ I
2
6,415 - 6,415 0
2.3.4. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng bảo vệ MBA tại N
2
.
Sơ đồ thay thế:
X

= 0,0145 + 0,105/2 = 0,0675
Dạng ngắn mạch N

(2)
.
0,0145
X
B
C
BI
1
X
B
C
HT
N2
BI
2
X
HT
N
2

0,0675
HT
Dòng điện tại điểm ngắn mạch:
83,12
0675,0
1
.
2
3
.

2
3


X
E
I
f
Dòng điện pha chạy qua BI
1
cũng chính là dòng ngắn mạch
chạy qua BI
2
:
I
f
(BI
1
) = I
f
(BI
2
) = I
f
/ 2 = 12,83/ 2 = 6,415
Theo quy -ớc về dấu thì dòng điện qua BI
1
mang dấu (+), còn
dòng qua BI
2

mang dấu (+).
N
(2)
N
2

BI
1
BI
2
BI
3
I
f
6,415 0 0
I
0
0 0 0
I
1
+ I
2
6,415 0 0
2.3.5. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng bảo vệ MBA tại N
3
.
Phía hạ áp 10 kV của MBA đấu tam giác (
), ta chỉ xét dạng
ngắn mạch N
3

.
Lập sơ đồ thay thế:
X
HT
HT
N
3
BI
1
BI
3
X
B
H
X
B
C
X
B
H
0,0145
0,105
0,065
0,065
X
B
C
0,105
X


= X
HT
+ (X
B
C
+ X
B
H
) / 2 = 0,0145 + 0,085 = 0,0995
D¹ng ng¾n m¹ch N
(3)
.
Dßng ®iÖn pha t¹i ®iÓm ng¾n m¹ch:
704,8
0995,0
1
.
2
3
.
2
3


X
E
I
f
Dßng ng¾n m¹ch ch¹y qua BI
1

vµ BI
3
:
I
f
(BI
1
) = I
f
(BI
3
) = I
f
/ 2 = 8,7038/ 2 = 4,352
Theo quy -íc vÒ dÊu cña dßng ®iÖn, dßng qua BI
1
mang dÊu (+)
cßn dßng qua BI
3
mang dÊu (-).
N
(3)
N
3
BI
1
BI
2
BI
3

I
f
4,352 0 - 4,352
I
0
0 0 0
I
1
+ I
2
4,352 0 - 4,352
0,065/ 2
N
3
X
B
C
/2
0,105/ 2
0,0145
X
B
H
/2
HT
X
HT
N
3
0,0995

HT
X

2.3.6. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng bảo vệ MBA tại N

3
Lập sơ đồ thay thế:
X

= X
HT
+ (X
B
C
+ X
B
H
) / 2 = 0,0145 + 0,085 = 0,0995
Dạng ngắn mạch N
(3)
.
Dòng điện pha tại điểm ngắn mạch:
704,8
0995,0
1
.
2
3
.
2

3


X
E
I
f
Dòng ngắn mạch chạy qua BI
1
và BI
3
:
I
f
(BI
1
) = I
f
(BI
3
) = I
f
/ 2 = 8,7038/ 2 = 4,352
0,065/ 2
N
3

X
B
C

/2
0,105/ 2
0,0145
X
B
H
/2
HT
X
HT
N
3

0,0995
HT
X

X
HT
HT
N
3
BI
1
BI
3
X
B
H
X

B
C
X
B
H

0,0145
0,105
0,065
0,065
X
B
C
0,105
Theo quy -íc vÒ dÊu cña dßng ®iÖn, dßng qua BI
1
mang dÊu
(+).
N
(3)
N
3

BI
1
BI
2
BI
3
I

f
4,352 0 0
I
0
0 0 0
I
1
+ I
2
4,352 0 0

×