Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tính toán thiết kế bảo vệ rơ le cho trạm biến áp 110 KV Vân Đình, chương 13 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.38 KB, 9 trang )

Chng 13: Tính năng và thông số của
7SJ600
.
1
. Tính năng.
Rơ le 7SJ 600 là loại Rơ le kĩ thuật số. Rơ le này đ-ợc ta chọn
làm bảo vệ dự phòng cho bảo vệ so lệch MBA .
Các chức năng.
+ Bảo vệ quá dòng, dòng điện pha cắt nhanh I>> : 50
+ Bảo vệ quá dòng, dòng điện TTK cắt nhanh I
0
>> : 50N
+ Bảo vệ quá dòng, dòng điện pha có thời gian I >,t : 51
+ Bảo vệ quá dòng, dòng TTK có thời gian I
0
>, t : 51N
+ Bảo vệ quá tải theo nhiệt độ : 49
2. Các thông số kỹ thuật 7SJ600.
- Mạch đo l-ờng.
I
đm
: 1A hoặc 5A
F
đ
: 50HF 60HF
Công suất tiêu thụ < 0,1 vA/pha ứng với I
N
= 1A
< 0,5 vA/pha ứng với I
N
= 5A


- Khả năng quá tải .
Nhiệt độ (giá trị hiệu dụng):100 I
N
trong 1s
10 I
N
thời gian 10s
4 I
N
lâu dài
Dòng điện xung 250 I
N
trong 1/2 chu kỳ
- Điện áp nguồn thao tác (nguồn một chiều)
U
đm
(V
DC
) 24/48 60/110/125 220/250
Sai lệch cho phép
19
58 48 150 176 300
Nguồn thao tác một chiều đ-ợc cấp qua bộ chuyển đổi
+ Điện áp xoay chiều
12% U
đm
+ Đỉnh - đỉnh 6% ở các U
ph
có thể chấp nhận
+ Công suất tiêu thụ

7w
+ Công suất làm việc
11w
+ Thời gian phục hồi khi có sự cố
50ms ở U
đm

110vdc
- Các tiếp điểm làm việc.
+ Số Rơ le cắt 2 (có thể đặt)
+ Số tiếp điểm/ Rơle 2 th-ởng mở
+ Dung l-ợng dòng cắt 1000W/VA
+ Dung l-ợng cắt 30W/VA
+ Điện áp cắt 250v
+ Dòng cho phép 5A liên tục
30A trong 0,5s
- Tiếp điểm tín hiệu.
+ Số Rơle tín hiệu 4 (có thể đặt )/1
+ Số tiếp điểm/Rơle 1 th-ởng mở
+ Dung l-ợng điện cắt 20w/vA
+ Điện ap định mức cắt 250v
+Dòng cho phép 1A
- Số đầu vào nhị phân 2 có thể đặt.
+ Điện áp làm việc 24 đến 250vdc
+ Dòng điện tiêu thụ
2,5 mA độc lập với U
đm
- Các dao diện nối tiếp
+ Giao tiếp với ng-ời vận hành: không cách li
+ Giắc nối: hàng kẹp đấu nối có 25 cực phù hợp với tiêu

chuẩn ISO 2110
+ Tốc độ chuyền: đấu nối máy tính cá nhân, min 1200
baud, max 19200.
- Giao điểm để truyền
+ Số liệu đến trung tâm điều khiển : cách ly
+ Các tiêu chuẩn: t-ơng tự 1/24/V28 đến CC1TT
+ Tốc độ chuyền : mặc định 9600baucl , min 1200, max
19600
+ Độ đảm bảo truyền tín hiệu : K/c d= 4
+ Đấu nối trực tiếp: Bộ dấu nối mo dul 4 cực
+ Khoảng cách truyền tín hiệu : tối đa 1000m
+ Đấu nối cáp quang: F - 5MA cho đấu nối cáp quang
trực tiếp
+ Chiều dài sóng quay: 820mm
+ Khoảng cách truyền: max 1,5 km
- Các ứng suất khí hậu (nhiệt độ xung quanh cho phép)
+ Khi làm việc -5
0
c đến + 55
0
c
+ Khi l-u kho -25
0
c đến +55
0
c
+ Khi vận chuyển -25
0
c đến +70
0

c
3. Bảo vệ quá dòng có thời gian độ lập.
Phạm vi chỉnh định
+ Khởi động quá dòng I> (pha -pha)
I/I
n
0,05 25 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I
c
> (pha - đất )
I/I
n
0,05 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I >> (pha - pha)
I/I
n
0,05 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I
c
>> (pha - đất )
I/I
n
0,05 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Thời gian duy trì
T 0,00
60,00(b-ớc 0,01)
+ Thời gian khởi động cho I>; I >>; I
c
> ; I
c

>>
ở hai lần mức đặt không có đo lặp lại
33 ms
ở hai lần mức đặt có đo lặp lại
50 ms
ở năm lần mức đặt không có đo lặp lại
25 ms
ở năm lần mức đặt có đo lặp lại
40 ms
+ Thời gian giải trừ cho I >; I>>; I
c
>; I
c
>> 35 ms
+ Tỷ lệ trở về
0,95 ms
+ Dung sai
+ Các giá trị tác động I>; I>>; I
c
>; I
c
>> 3% giá trị
đặt
+ Thời gian trễ 1% giá trị đặt hoặc 10 ms
- Các biến số có ảnh h-ởng .
+ Dải điện áp nguồn nuôi
0,8
U
H
/ U

HN
1,15 1%
+ Nhiệt độ trong dải
0
o
c
mt
40
o
c
+Tần số trong dải .
0,95
f/ f
n
1,05 2,5%
+ Sóng hài tới 10% của sóng hài bậc 3
10% của sóng hài bậc 5
4. Bảo vệ quá dòng có thời gian phụ thuộc.
Phạm vi chỉnh định
+ Khởi động quá dòng I
p
> (pha - pha )
I/I
n
0,1 4,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động qua dòng I
cp
> (pha - đất)
I/I
n

0,1 4,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I
p
>> (pha - pha)
I/I
n
0,1 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động qua dòng I
cp
>> (pha - đất)
I/I
n
0,1 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Bội số thời gian cho I
p
và I
cp

t
p
0,05 10,00 (b-ớc 0,01)
+ Thêi gian trÔ cho I >> ; I
cp
>>
t 0,001
 60,00 (b-íc 0,01)
§Æc tÝnh thêi gian c¾t theo I FC 255 -3 vµ BS 142
10
2
0.1

0.05
0.4
0.3
0.
2
0.50
1
t[s]
40
30
20
5
4
3
10
100
50
2 4
6
8
8
I/Ip
20
0.5
2
1
4
Tp[s
]
32

16
(b)
-
Phô thuéc cao
(a)- Phô thuéc th-êng
100
30
0.4
0.3
0.2
0.50
0.1
0.05
t[s
]
2
2
1
4
4
0
10
5
4
3
20
50
Tp[s]
0.5
32

6
8
10
I/Ip
20
2
4
8
16
0.2
0.05
0.1
4
0.50
0.
3
0.4
3
2
1
50
40
20
30
10
5
42
6
8
10

t[s
]
10
0
8
I/Ip
20
4
Tp[s]
32
16
(c)
-
Phô thuéc rÊt cao
Đặc tính thời gian phụ thuộc của 7SJ600
+ Bình th-ờng (IEC 225 - 3 loại A)
T =
1)/(
14.0
02,0
IpI
. T
p
+ Rất phụ thuộc (IEC 255 -3 loại B)
T =
1)/(
5,13
1
IpI
. T

p
+ Cực phụ thuộc ( IEC 255 -3 loại C )
T =
1)/(
80
2
IpI
. T
p
Trong đó : T - thời gian cắt
T
p
- bội số thời gian đặt.
I - dòng sự cố
I
p
- mức dòng k/động
+ Ng-ỡng tác động khoảng 1,1.I
p
- Dung sai .
+ Giá trị khởi động I
p
>>; I
cp
> 3% giá trị đặt
+ Thời gian trễ cho 2
I
p
< 20 5% gi trị đặt
- Các biến số ảnh h-ởng

+ Dải điện áp nguồn thao tác.
0.8
U
H
/U
HN
1,15 1%
+ NhiÖt ®é trong d¶i
0
0
c  
mt
 40
0
c  0,5%/ 10 K
- TÇn sè trong d¶i
0.95
 f / f
N
 1,05  8%

×