Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

làm quen với máy tính -người bạn mới của em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.24 KB, 17 trang )

1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Máy tính để bàn
Máy tính xách tay
1. Giới thiệu máy tính
1- Màn hình.
2 - Thân máy tính.
3 - Bàn phím.
4 - Chuột.
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
1
2
3 4
1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH


Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Màn hình
- Màn hình của máy tính cho thấy kết quả hoạt động của
máy tính như các dòng chữ, số và hình ảnh…
1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
- Phần thân của máy tính chứa bộ xử lí. Bộ xử lí là bộ
não điều khiển mọi hoạt động của máy tính
Phần thân
1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
- Bàn phím của máy tính gồm nhiều phím. Khi gõ các

phím, ta gửi tín hiệu vào máy tính.
Bàn phím
1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
- Chuột của máy tính giúp điều khiển máy tính nhanh
tróng và thuận tiện.
Chuột
1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
-> Với sự giúp đỡ của máy tính, em có thể làm nhiều công
việc như: học đàn, học vẽ, học làm toán, liên lạc với bạn
bè…
?
Bài tập
B1: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô
vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây?

1. Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ.
2. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
3. Có nhiều loại máy tính khác nhau.
4. Em không thể chơi trò chơi trên máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Đ
Đ
Đ
S
?
Bài tập
B2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để được câu
hoàn chỉnh.
a) Màn hình của máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như
……………………
a) Người ta coi ………………là bộ não của máy tính.
b) Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên
…………………
c) Em điều khiển máy tính bằng ……………………
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)

Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
màn hình ti vi
bộ sử lí
màn hình
Chuột máy tính
2. Làm việc với máy tính
a) Bật máy
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Công tắc
màn hình
Công tắc
trên thân
máy
1- Bật công tắc màn hình.
2- Bật công tắc trên thân
máy tính
Chú ý: Một số máy tính có công tắc chung cho thân
máy và màn hình em chỉ cần bật công tắc chung
2. Làm việc với máy tính
Thứ ngày tháng năm 2008

Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Màn hình nền
Các biểu tượng
2. Làm việc với máy tính
b) Tư thế ngồi
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)


2. Làm việc với máy tính
b) Tư thế ngồi
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH

Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Lưng thẳng, đùi song song với mặt sàn,
cẳng chân vuông góc với mặt sàn, bàn
chân đặt trên mặt sàn, cánh tay thả lỏng,
khuỷu tay nghiêng về hai bên để giúp cho
cẳng tay và bàn tay song song với mặt sàn.
Cổ và đầu ở tư thế thẳng, mắt nhìn hơi
xuống một cách tự nhiên. Đôi lúc cũng cần
thay đổi tư thế để nghỉ ngơi, thư giãn
2. Làm việc với máy tính
b) Tư thế ngồi
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
5
0


-
>

8
0
c
m

2. Làm việc với máy tính
c) Ánh sáng
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Máy tính nên đặt sao cho
ánh sáng không chiếu
thẳng vào màn hình và
không chiếu thẳng vào mắt
em.
2. Làm việc với máy tính
d) Tắt máy
-
Nháy chuột vào Start -> Chọn Turn off Computer… -> nháy
chọn Turn off
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Thứ ngày tháng năm 2008
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)





1. Bộ phận dùng gõ chữ vào máy tính
1. Bộ phận dùng gõ chữ vào máy tính
1
2
3
2. Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính
2. Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính
3. Một thiết bị dùng để điều khiển máy tính
3. Một thiết bị dùng để điều khiển máy tính
Kết quả của máy tính hiện ra ở đây
Kết quả của máy tính hiện ra ở đây
Trò chơi ô chữ
M
M
B
B
A
A
N
N
P
P
H
H
I
I
M
M

N
N
H
H
B
B
I
I
E
E
U
U
T
T
U
U
O
O
N
N
G
G
N
N
C
C
H
H
U
U

O
O
T
T

×