Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.99 KB, 7 trang )

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy
mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp .
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận

Các bước
Tên bước Mô tả bước

1.

Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận
đầu tư tại Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An
Giang.



2.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ.

3.

Quyết định thủ tục
hành chính, trả kết quả

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
cấp giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu phụ lục I-3

2.

Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá
nhân hợp pháp khác; bản sao quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài
liệu tương đương khác của tổ chức ( 01 bản sao);


3.

Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện. (01 bản sao);

4.

Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách
nhiệm);

Số bộ hồ sơ:
01
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh
nghiệp)
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định

1.
Vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam

Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

2.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội;
Luật Đầu tư

3.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Lĩnh vực tài chính, ngân hàng;
Luật Đầu tư

4.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Lĩnh vực tác động đến sức khỏe cộng đồng;
Luật Đầu tư

5.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Văn
hóa, thông tin, báo chí, xuất bản;
Luật Đầu tư

Nội dung Văn bản qui định

6.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Dịch vụ giải trí;
Luật Đầu tư


7.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Kinh doanh bất động sản;
Luật Đầu tư

8.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Khảo sát, tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên
thiên nhiên; môi trường sinh thái;
Luật Đầu tư

9.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Phát
triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo;
Luật Đầu tư

10.

Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Một
số lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật.
Luật Đầu tư

11.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Xây dựng và kinh doanh cảng hàng
không; vận tải hàng không;
Nghị định số

108/2006/NĐ-CP n

Nội dung Văn bản qui định

12.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Xây dựng và kinh doanh cảng biển
quốc gia;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

13.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí;
thăm dò, khai thác khoáng sản;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

14.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Phát thanh, truyền hình;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n


15.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Kinh doanh casino;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

16.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Sản xuất thuốc lá điếu;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

Nội dung Văn bản qui định

17.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những
lĩnh vực sau: Thành lập cơ sở đào tạo đại học;
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

18.

Không thuộc đối tượng là các dự án đầu tư không
phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những

lĩnh vực sau: Thành lập khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế.
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n


×