Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.36 KB, 5 trang )

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt
Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh.
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Tiếp nhận Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư.

Các bước
Tên bước Mô tả bước

1.

Nộp hồ sơ
Doanh nghiệp nộp bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư tại


Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang.

2.

Kiểm tra hồ

Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang kiểm tra tính
hợp pháp của nội dung cần điều chỉnh.

3.

Tiếp nhận
hồ sơ
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang tiếp nhận bản
đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư của doanh nghiệp.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1.

Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư theo mẫu phụ lục I-12
2.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ( 01 bản sao)
Số bộ hồ sơ:
01
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.


Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (đối với trường
hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng
nhận đầu tư điều chỉnh)
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định

Nội dung Văn bản qui định

1. Vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP n

2.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội;
Luật Đầu tư

3.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Lĩnh vực tài chính, ngân hàng;
Luật Đầu tư

4.

Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Lĩnh vực tác động đến sức khỏe cộng đồng;
Luật Đầu tư

5.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Văn hóa, thông tin, báo chí, xuất bản;
Luật Đầu tư

6.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Dịch vụ giải trí;
Luật Đầu tư

7.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Luật Đầu tư

Nội dung Văn bản qui định

Kinh doanh bất động sản;
8.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Khảo sát, tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên
thiên nhiên; môi trường sinh thái;
Luật Đầu tư

9.
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo;

Luật Đầu tư

10.

Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như:
Một số lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật.

Luật Đầu tư


×