Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

CHƯƠNG 11: HOẠT ĐỘNG MAGMA potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 34 trang )


HOẠT ĐỘNG MAGMA
CHƯƠNG 11

I. Khái niệm về magma

Magma la vật chất nóng chảy (lava)
phân bố ở quyển mềm trong manti
hoặc dưới sâu
Thành phần:
-
Chủ yếu là silicat, môt ít hợp chất của
sulfur, các oxid của Al, Fe, Mg, Ca, Na,
K . . .và các nguyên tố khác.
-
Các chất bốc: hơi nước 80- 90%, và CO
2
,
Co, N
2
, SO
2,
H
2
S, HF, Cl, NH
3,
, NH
4
Nhiệt độ: 800- 1000
0
C. Magma acid: 700- 900


0
C,
magma bazic: 1000- 1300
0
C


Tác dụng xâm nhập

Tác dụng phun trào- núi lửa

Tác dụng biến chất

II. Núi lửa
Hoạt động giải phóng năng lượng tích lũy bên
trong lòng đất để đưa ra ngoài dung nham,
khí, tro, hơi nước lên trên bề mặt trái đất
thông qua kênh dẫn là đường nối buồng
macma với bề mặt vỏ đất.
Các điều kiện để núi lửa
hoạt động:
- Một tích tụ macma có
năng lượng tích lũy lớn.
- Một đường dẫn từ
buồng macma đến bề
mặt vỏ đất.

2. Các yếu tố núi lửa:
-
Miệng núi lửa: chính và phụ, sơ cấp và thứ cấp

-
Họng núi lửa: đường nối lò magma và miệng
-
Nón núi lửa: do vật liệu phun của núi lửa tạo
thành

Núi lửa
dạng
khiên
-
Rộng, sườn thoải, dạng vòm.
-
Do magma mafic phun ra nhẹ nhàng.
-
Điển hình là núi lửa tại điểm nóng (hot spots) như
Hawaii và Galapagos, và ở sống núi giữa đại
dương.



Núi lửa
hỗn hợp
-
Sườn dốc từ 6- 10 độ, ở đỉnh 30 độ.
-
Magma acid cung cấp vật liệu xen kẻ giữa dòng
dung nham và vật liệu vụn: hỗn hợp
-
Ở đới siết ép, sự hút chìm tạo magma giàu silic
và khí.


Núi lửa dạng nón

Miệng núi lửa sơ
cấp:
được hình
thành khi núi lửa
hoạt động, có dạng
lòng chảo, phễu
hình nón ngược
Miệng núi lửa thứ
cấp:
được hình
thành từ sự mở
rộng miệng núi lửa
sơ cấp khi núi lửa
ngưng hoạt động
chuyển sang giai
đoạn nguội lạnh.

Miệng
núi lửa
sơ cấp
Miệng núi
lửa thứ
cấp


Giai đoạn yên tĩnh: khí trắng bốc ra


Giai đoạn bắt đầu hoạt động- dấu hiệu báo
trước: động đất, tiếng động dưới lòng đất, khe
nứt, suối nước nóng. . . Khí phun nhiều hơn

Giai đoạn phun: bắt đầu bằng tiếng nổ mạnh bật
ung nút miệng núi lửa, cột khí bốc cao dạng
nấm. Dung nham trào ra.

Giai đoạn kết thúc: không phun dung nham va
vật liệu rắn, chỉ phun khí
3. Các giai đoạn phun của núi lửa
Thu 4/
12/12

4. Các kiểu phun:

Phun theo khe nứt: không nổ, dung nham
bazic trào ra theo khe nứt

Phun trào: dung nham bazic lỏng, ít khí,
nhiệt độ cao.

Phun nổ: dung nham quánh đặc bịt kín
miệng núi lửa  khí tập trung bùng nổ, vật
liệu tro, khí bom núi lửa . . .

Phun nhịp: phun trào và nổ xen kẻ

Núi lửa phun trào:


dung
nham có thành phần
mafic (dung nham
bazan), độ nhớt thấp

Núi lửa phun nổ: dung nham acid
– có độ nhớt cao, trong thành
phần có nhiều hơi nước và chất
bốc.

Núi lửa hoạt động hỗn hợp: xen kẽ hoạt động
phun nổ và phun trào liên quan đến việc tích lũy
năng lượng và sự biến động trong thành phần
dung nham.
Núi lửa phun khí
Núi lửa phun khí
: thành phần dung nham rất acid,
: thành phần dung nham rất acid,
rất quánh đặc, dung nham được đùn lên lấp kín
rất quánh đặc, dung nham được đùn lên lấp kín
miệng núi lửa, khí tạo thành đám mây nóng đỏ.
miệng núi lửa, khí tạo thành đám mây nóng đỏ.

Núi lửa phun khí
Núi lửa phun khí


Dung nham núi lửa là vật liệu nóng, lỏng, nhiệt
độ thay đổi từ 1000 – 1350oC.
5. Các sản phẩm núi lửa

Dung nham acid:
nhiều SiO
2
, ít Mg,
Fe, màu sáng, tỷ
trọng nhỏ
Dung nham bazic: ít
SiO
2
, nhiều Mg, Fe,
màu sẫm, tỷ trọng
lớn, linh động
Dung nham trung tính


Đá vụn núi lửa
Tro núi lửa
Xỉ núi lửa
Bom, tảng núi lửa

Khí núi lửa: CO2,
N2, các hợp chất
khí lưu hùynh, một
ít HCl và CO và HF

Các địa hình liên quan núi lửa

Nón núi lửa

Hồ núi lửa


Nón dung nham

Trụ núi lửa, kim núi lửa

Vòm dung nham

Ống, họng núi lửa
Các hiện tượng sau núi lửa:
Phun khí
Suối nước nóng
Geyser
Núi lửa bùn

6. Sự phân bố của núi lửa:
-Đai núi lửa Thái Bình Dương: trùng khớp với ranh
giới của mảng Vỏ đại dương chúi xuống vỏ lục địa.
80% núi lửa trên thế giới.
-
Đai Địa Trung Hải: trùng với ranh giới của hai
mảng lục địa, từ Alpe đến Bắc Phi đến Hymalaya.
-
Đai Đại Tây Dương: dọc theo sống núi ngầm
giữa đại dương
-
Đai Đông Phi: dọc đứt gãy lớn ở Đông Phi






Tai biến:
-
Dòng đá vụn núi
lửa
-
Dòng lũ bùn
-
Dòng chảy dung
nham
-
Tro
-
Khí

×