Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ỨNG DỤNG CỦA NAM CHÂM VĨNH CỬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.69 KB, 2 trang )

HỌ TÊN : …………………… KIỄM TRA 45 PHÚT
LỚP : ………………………. MÔN TOÁN : LỚP 6.
I . Trắc nghiệm :
Câu 1 : phân số
a
b
là thương của phép chia a cho b, trong đó :
A. a,b

N ; B. a,b

N ; b

0 ; C . a,b

Z ; b

0
Câu 2 : khi nào thì một phân số viết thành một số nguyên ?.
A . Khi tử là một số nguyên . ; B. khi tử chia hết cho mẫu . C . khi tử và mẫu có ước chung .
Câu 3 : tìm cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức : -2. (-14) = 4.7
A.
2
14

=
2
14

B.
2 14


4 7
− −
=
; C.
2 7
4 14

=

Câu 4: Số nghòch đảo của
1
5
là : A.
1
5

; B. 1 ; C. 5 ; D . –5
Câu 5 : Kết quả của phép tính
3 1
8 4

+

bằng :
A.
2
4

; B .
5

8

; C .
4
12

Câu 6 : Kết quả của phép tính
8 5
:
6 3
bằng : A.
8:5
6 :3
; B.
4
5
; C.
24
30
Câu 7 : Hỗn số 4
2
3
đựơc viết dưới dạng phân số là:
A.
14
3
; B.
8
3
; C.

8
12
; D .
11
3
Câu 8 : Tổng của 4
1
2
+ 5
1
2
bằng : A. 10 ; B. 9
1
2
; C. 9 ; D.
9
2
II . Tự luận :
Bài 1 : Tính a)
7 5
9 18

b)
5 3 1
12 8 18
− +
c)
2 3 4
.
5 5 9



Bài 2 : Tìm x biết: a) x+1 =
1
2
b) x.
3
7
=
2
3
c) x:
8 11
11 3
=
Bài 3 : An làm bài tập trong ba ngày . Ngày thứ nhất làm được
1
3
số bài tập , ngày thứ hai
làm được
5
3
số bài tập còn lại , ngày thứ ba làm 5 bài . Hỏi An đã làm bao nhiêu bài tập.
HEÁT.

×