Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hacker Professional Ebook part 53 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.66 KB, 18 trang )


*.CIM

File Sim City.

*.CIT

Định dạng hình ảnh quét Intergraph.

*.CLP

Biểu thị vùng bộ nhớ tạm thời (Clipboard) đối với text và đồ họa đang được xử lý.

*.CMD

File lệnh (Command) của OS/2.

*.CMF

Định dạng Corel MetaFile.

*.CMF

File card tiếng SoundBlaster.

*.CMP

Đồ họa của hãng LEAD Technologies.

*.CMV


Hoạt ảnh trong ứng dụng Corel Move.

*.CNF

File cấu hình (Configuration).

*.CNQ

Dạng file của hãng Compuworks Design Shop.

*.COB

Mã nguồn của ngôn ngữ lập trình COBOL.

*.COM

File lệnh (Command), một phiên bản nhỏ của định dạng .EXE.

*.CPE

Định dạng văn bản Fax Cover.

*.CPI

Trang mã trong DOS.

*.CPL

Bảng điều khiển chính của Windows (Control Panel).


*.CPP

File chương trình C++.

*.CPR

Đồ họa trong chương trình Knowledge Access.

*.CPT

Chương trình Compact Pro.

*.CPX

Dạng file nén trong Corel Presentation Exchange.

*.CRD

Dạng Cardfile trong Windows.

*.CSC

Dạng file Corel Script.

*.CSS

Chương trình biểu bảng Cascading Style Sheet dùng cho thiết kế web.

*.CSV


File phân định giới hạn khoản mục bằng dấu phẩy.

*.CTL

File kiểm soát (Control).

*.CTY

File City trong trò chơi SimCity.

*.CUR

Biểu thị hình ảnh con trỏ trong Windows.

*.CUT

Đồ họa trong chương trình Dr. Halo.

*.CV

Định dạng xem mã CodeView của Microsoft.

*.CWK

Định dạng file của hãng Claris Works.

*.CWS

File mẫu của Claris Works.


*.DAT

Dữ liệu (Data).

*.DB

Biểu bảng (Table) trong chương trình cơ sở dữ liệu Paradox của Borland.

*.DBC

Định dạng file cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.

*.DBF

File cơ sở dữ liệu dBASE.

*.DBT

Chữ viết (text) trong cơ sở dữ liệu dBASE.

*.DBX

Đồ họa trong DATABEAM.

*.DCA

Dạng text của IBM.

*.DCS


Phân tách màu trong định dạng file đồ họa độ phân giải cao EPS.

*.DCT

Từ điển (Dictionary).

*.DD

Công cụ nhân đôi đĩa (Disk Doubler).

*.DDI

Định dạng ảnh của Disk Doubler.

*.DEF

Định nghĩa C++.

*.DER

Định dạng xác nhận (Certificate).

*.DEV

File ổ thiết bị (Device driver).

*.DG

Đồ họa Autotrol.


*.DGN

Đồ họa của hãng Intergraph.

*.DIB

Đồ họa DIB (theo dạng bitmap) trong Windows.

*.DIC

Từ điển.

*.DIF

Dạng bảng tính tương tác dữ liệu (Data Interchange).

*.DLL

Thư viện liên kết động (dynamic link).

*.DOC

File văn bản.

*.DOT

Mẫu văn bản (Document Template) trong Microsoft Word.

*.DOX


Văn bản MultiMate.

*.DPI

Số chấm trên 1 inch (Dots Per Inch) trong đồ họa.

*.DPR

Định dạng file dự án trong Delphi.

*.DRV

Ổ (driver).

*.DRW

Đồ họa thiết kế.

*.DS4

Đồ họa thiết kế, phiên bản 4.

*.DSF

Đồ họa thiết kế, phiên bản 6.

*.DWG

Định dạng vector trong AutoCAD.


*.DWG

Định dạng hình vẽ (Drawing) trong AutoCAD.

*.DX

Tạo hình trong văn bản.

*.DXF

Định dạng vector trong AutoCAD.

*.ED5

Đồ họa của EDMICS.

*.EMF

Định dạng file tăng cường Metafile trong Windows.

*.eml

Thư điện tử.

*.enc

Biểu thị dữ liệu được mã hóa.

*.EPS


Định dạng tệp EPS (Encapsulated PostScript).

*.ESI

Dạng file Esri plot.

*.EXE

File thực hiện (executable) trên mã máy.

*.FAX

Biểu thị dữ liệu qua đường fax.

*.FDX

Biểu lục Force Index.

*.FH3

Chương trình Aldus Freehand 3.

*.FLC

Hoạt ảnh trên AutoDesk.

*.FLD

Folder theo dạng Thumbnail trong chương trình Hijaak.


*.FLI

Hoạt ảnh trên AutoDesk.

*.FLR

Định dạng file ba chiều Live3D.

*.FLT

Trình lọc (filter) trong chuyển đổi đồ họa.

*.FM

Định dạng công cụ tạo khung văn bản Framemaker.

*.FM3

Định dạng cho chương trình 1-2-3, phiên bản 3.

*.FMT

Biểu thị định dạng trong dBASE.

*.FNT

Font chữ.

*.FOG


Font chữ trong chương trình Fontographer.

*.FON

1. Font chữ theo kiểu bitmap ở Windows.

2.Điện thoại.

*.FOR

Ngôn ngữ FORTRAN.

*.FOT

Font TrueType ở Windows.

*.FOX

Chương trình FoxBase.

*.FP

Định dạng file của chương trình Claris FileMaker Pro.

*.FP1

Định dạng file của chương trình Flying Pigs.

*.FP3


Chương trình Filemaker Pro 3.

*.FPX

Định dạng file kiểu bitmap trong chương trình FlashPix.

*.FRM

Mẫu biểu trong Visual Basic.

*.FRS

Driver đồ họa trong WordPerfect.

*.G4

Chương trình GTX RasterCAD.

*.GCA

Đồ họa GOCA.

*.GED

Đồ họa Arts & Letters.

*.GEM

Đồ họa GEM.


*.GEO

Định dạng file VideoScope.

*.GIF

Định dạng tương tác đồ họa.

*.GLY

Bảng chú giải (Glossary).

*.GP3

Định dạng nén CCITT Group 3 TIFF.

*.GP4

Định dạng nén Group 4 - CALS của ITU hay CCITT Group 4 TIFF.

*.GRA

Biểu đồ của Microsoft.

*.GRF

Biểu đồ.

*.GRP


Nhóm (Group).

*.GX1

Đồ họa Show Partner.

*.GX2

Đồ họa Show Partner.

*.GZ

File nén gzip của dự án mã mở GNU - Unix.

*.H

Đầu trang (Header) trong ngôn ngữ C.

*.HDF

File dữ liệu phân cấp.

*.HED

Định dạng văn bản HighEdit.

*.HEL

Dạng file trò chơi Hellbender của Microsoft.


*.HGL

Dạng ngôn ngữ đồ họa của HP.

*.HLP

Trợ giúp (Help).

*.HPJ

Định dạng file Help Project trong Visual Basic.

*.HPL

Đồ họa của HP.

*.HQX

Dạng file BinHex của Macintosh.

*.HST

Máy chủ (Host).

*.HT

Dạng file HyperTerminal.

*.htm


Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình
duyệt web.

*.html

Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình
duyệt web.

*.HWP

Dạng file của chương trình văn bản Hangul.

*.HYC

Biểu thị tách từ trong WordPerfect.

*.HYP

Tách từ.

*.ICA

Đồ họa IOCA.

*.ICB

Dạng file bitmap Targa.

*.ICM


Dạng file của trình ghép màu cho hình ảnh Image Colour Matching.

*.ICO

Biểu tượng (Icon) trong Windows hay OS/2.

*.ICON

Biểu tượng và con trỏ của Sun.

*.IDD

Dạng file định nghĩa công cụ Instrument Definition - MIDI.

*.IDE

Dạng file cấu hình trong môi trường phát triển tích hợp (Integrated
Development Environment).

*.IDX

Mục lục.

*.IFF

Máy tính Amiga.

*.IGF

Đồ họa trong Inset Systems của hãng Hijaak.


*.IIF

File tương tác Interchange trong QuickBooks dùng cho Windows.

*.IL

Thư viện biểu tượng.

*.ima

Định dạng nén Winimage. Những file này có thể được giải mã hoặc cài
bằng ShrinkWrap.

*.image

File hình ảnh đĩa Mac, một định dạng nén có thể giải mã hoặc cài bằng DiskCopy,
Disk Image Mounter, Disk Charmer và ShrinkWrap (của ImageMaster).

*.IMG

Hình ảnh (Image). Loại này là file hình ảnh đĩa của Mac (Macintosh Disk Image).
Disk Copy có thể được dùng để cài hình ảnh đĩa lên máy để bàn Macintosh. Hình
ảnh đĩa được cài sẽ hoạt động như một địa chỉ đọc ra (read-only).

*.IND
Mục lục.

*.INF


Thông tin (Information).

*.INI

Quá trình khởi tạo khuôn thức đĩa (Initialization) hay cài đặt cấu hình.

*.IOB

File Imagine.

*.ISU

File Netscape.

*.IT

Dạng file nhạc MOD.

*.IW

Trình duy trì màn hình Idlewild screensaver.

*.IX

Dạng file mục lục trong ứng dụng tạo khung Framemaker.

*.JFF hay .JFIF

Định dạng tương tác file JPEG (Joint Photographic Experts Group)- một


×