Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA SINH 9 BAI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.38 KB, 4 trang )

Kiểm tra học kỳ I
Môn : Sinh học 9
A. Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Chọn câu đúng nhất .
Câu 1 : Trong lai tạo giống muốn được F1 đồng tính , F2 phân ly theo tỷ lệ 3 :1 cần có
những điều kiện nào ?
a. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai .
b. Tính trạng trội phải là trội hoàn toàn .
c. Số lượng cá thể đem lai phải đủ lớn .
d. Cả a , b , c .
Câu 2 : Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình nguyên phân là :
a. Sự phân chia đồng đều chất TB cho hai TB con .
b. Sự phân chia đồng đều các NST về hai TB con .
c. Sự tự nhân đôi để sao chép toàn bộ bộ NST của TB mẹ cho hai TB con
Câu 3 : Trong loại TB nào các NST thường tồn tại thành từng cặp đồng dạng ?
a. Tế bào sinh dục .
b. Tế bào sinh dưỡng .
c. Giao tử .
d. Cả a và b .
Câu 4 : Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố nào sau đây quy định :
a. Số lượng , thành phần , trật tự sắp xếp của các Nu trong phân tử AND .
b. Hàm lượng AND trong nhân TB .
c. Tỷ lệ trong phân tử AND .
d. Cả b và c .
Câu 5 : Nguyên nhân dẫn đến các bệnh , tật di truyền là gì ?
a. Do quá trình trao đổi chất nội bào bị rối lọan .
b. Do mội trường bị ô nhiễm .
c. Do các tác n hân vật lý , hóa học tác động vào quá trình phân bào .
d. Cả a , b và c .
Câu 6 : Bệnh nào sau đây do đột biến NST số 21 gây nên ?
a. Bệnh Tơcnơ và câm điếc bẩm sinh .
b. Bệnh Đao và câm điếc bẩm sinh .


c. Bệnh ung thư máu và bệnh Đao .
d. Bệnh Tơcnơ và ung thư máu .
Câu 7 : Ở trẻ đồng sinh cùng trứng các tính trạng thường biểu hiện giống nhau là do
a. Có cùng kiểu gen giống nhau .
b. Được nuôi dưỡng trong điều kiện sống giống nhau .
c. Được sinh ra từ cùng bố mẹ , nên được biểu hiện giống nhau .
d. Cả a và b .
Câu 8 : Cơ chế nào đảm bảo cho bộ NST 2n của các lòai giao phối được ổn định qua các
thế hệ . a. Nguyên phân .
b. Giảm phân
c. Thụ tinh .
d. Cả a , b và c
Câu 9 : Nối cột A cho phù hợp với cột B (1 điểm)
Cột A Cột B
1. Kỳ đầu a. Các NST đơn dãn xoắn ra ở dạng sợi mảnh thành nhiễm
sắc chất .
2. Kỳ giữa b. NST đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt . Các
NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào .
3. Kỳ sau c. Các NST đóng xoắn cực đại và xếp thành một hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào
4. Kỳ cuối d.Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân
ly về 2 cực của TB .
1 ……… , 2 ……… , 3 , 4 ……… , 5 ………
Câu 10 : Hãy chọn câu đúng sai
Nội dung Đ S
Đột biến gen là những biến đổi trong số lượng , thành phần ,
trật tự sắp xếp của một hoặc một số cặp Nu xảy ra tại một
điểm nào đó trên phân tử AND .
Thể đa bội là những cơ thể có bộ NST trong các tế bào sinh
dưỡng là bội số của n nhưng lớn hơn 2n như 3n , 4n …

Kiểu hình là kết quả thống nhất giữa kiểu gen với điều kiện
môi trường .
Đồng sinh cùng trứng là những đứa trẻ sinh ra cùng lứa từ một
mẹ do có nhiều trứng thụ tinh với nhiều tinh trùng khác nhau .
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : MenDen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình như thế
nào ? Nêu nội dung của quy luật phân ly độc .
Câu 2 : Trình bày quá trình tư nhân đôi của AND . Vì sao hai AND con được tạo ra lại
giống AND mẹ ?
Câu 3 : Sự biến đổi số lượng NST ở một cặp thường thấy ở những dạng nào ? Cơ chế nào
dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lượng NST của bộ NST là (2n +1) và
(2n +1)
BÀI LÀM
Kiểm tra học kỳ II
Môn : Sinh học 9
A. Trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1 : Đánh dấu vào câu trả lời đúng .
1. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưu khô :
a. Thằn lằn , lạc đà , ốc sên .
b. Ốc sên , giun đất , cá .
c. Lạc đà , thằn lằn , kỳ nhông .
d. Bồ câu , thằn lằn , đà điểu .
2. Môi trường là :
a. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật .
b. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật .
c. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật .
d. Các yếu tố về độ ẩm , nhiệt độ .
3. Họat động nào dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng của ánh sáng là :
a. Hô hấp .
b. Quang hợp .

c. Hút nước và muối khóang .
d. Cả a , b , c .
4. Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là :
a. Điều hòa mật độ ở các quần thể .
b. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã .
c. Bảo đảm sự cân bằng trong quần xã .
d. Chỉ a và b .
Câu 2 : Điền những cụm từ thích hợp vào ô trống để hòan thiện bảng : các nhân tố
sinh thái .
Các nhóm nhân tố sinh thái Các nhân tố sinh thái
Nhóm nhân tố vô sinh
Nhóm nhân tố hữu sinh
Câu 3 : Chọn câu đúng , sai
Đúng Sai
- Tảo và nấm sống với nhau hình thành địa y .
- Trùng roi sống trong ruột mối có lối sống ký sinh
- Nấm trên da người là lối sống cộng sinh .
- Hổ và báo tranh nhau bắt đàn thỏ là sự cạnh
tranh .
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 : Lá cây ưa bóng và lá cây ưa bóng có đặc điểm hình thái như thế nào ?
Câu 2 : Ưu thế lai là gì ? Cho biết cơ sở di truyền học của hiện tượng trên . Tại sao
không dùng con lai F
1
làm giống ? muốn duy trì ưu thế lai dùng biện pháp gì ?
Câu 3: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật : Cây cỏ , bọ rùa , ếch , rắn ,
châu chấu , diều hâu , nấm , vi sinh vật , cáo , gà rừng , dê , hổ .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×