Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra dai so 9 hk II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.93 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra
Đại số lớp 9
Thời gian : 45 phút
I . Trắc nghiệm ( 3điểm )
Khoanh tròn một chữ cái đứng trước khẳng định đúng trong mỗi câu sau đây
1) Hệ phương trình



−=+
=−
303
620
yx
yx
có nghiệm là :
A . ( x =1 ; y = -3) ; B . ( x = -1 ; y = 3) ; C .( x = -1 ; y = -3) ; D . ( x = 1 ;
y = 3)
2) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B( 0; -1 ) là :
A. y= x-1 ; B . y= -x +3 ; C . y =
2
x
; D. y = -
2
x
+2
3) Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x+3y = 0 là :
A. (x

R ; y = -3x ) ; B . (x = 0 ; y


R ) ; C . (x = -3 ; y

R ) ; D. (x

R ; y =
3
x

)
4) Với giá trị nào của a thì đường thẳng ax - 2y = 4 đi qua điểm (-3; 2)
A. a = 0 ; B . a = -
3
8
; C . a =
3
8
; D . a = -4
5) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x - y = 1 và 2x + 3y = 7 là
A . (2; 1) ; B . ( 1; 0 ) ; C ( -2 ; -3 ) ; D (-1 ; -2 )
6) Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm
A .



−=
+=
32
12
xy
xy

; B .



−=
+−=
5
5
xy
xy
; C .



=+
=−
340
120
yx
yx
; D .



−=+
=−
10
302
yx
yx

II ) Phần tự luận (7điểm )
Bài 1 (2đ) giải hệ phương trình sau :



−=−
=+
2434
164
yx
yx
Bài 2 (3đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình
Cho một số có hai chữ số , nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số
đã cho là 63 .
Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99 .Tìm số đã cho
Bài 3 ( 3đ)
Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình



=−
=+
3632
3
byax
byax
có nghiệm là (3; -2)
Đáp án và biểu điểm
I) Trắc nghiệm ( 3đ) , đúng mỗi câu (0,5 đ)
1. C ; 2. A ; 3. D ; 4. B ; 5. A ; 6. B

II) Tự luận (7đ)
Bài 1 (2đ)




−=−
=+
2434
164
yx
yx




=+
=
164
404
yx
y
(0,5đ)




=+
=
16104

10
x
y
(0,5đ)




=
=
64
10
x
y
(0,25đ)




=
=
5,1
10
x
y
(0,25đ)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x;y) = ( (1,5; 10) (0,5đ)
Bài 2 ( 3đ)
• Chọn ẩn ( 0,5đ) ; Đặt điều kiện cho ẩn ( 0,25đ)
• Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết (0,25 đ)

• Lập hệ phương trình ( 0,5 đ)
• Giải hệ phương trình ( 1đ)
• Đối chiếu điều kiện ( 0,25đ)
• Trả lời ( 0,25đ)
Bài giải có thể lập hệ phương trình



=+++
=+−+
99)10()10(
63)10()10(
xyyx
yxxy
Giải hệ phương trình ta được x=1 và y=8
Vậy số cần tìm là số 18
Bài 3 (2đ)
Thay x=-3 ; y=2 vào hệ phương trình



=−
=+
3632
3
byax
byax

Ta được hệ phương trình




=+
=−
3666
323
ba
ba
(0,5đ)
Giải hệ phương trình ta được (a=3 ; b=3 ) (1đ)
Trả lời bài toán (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×