Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

cac de KT toan lop 6 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.8 KB, 10 trang )

Trờng THCS Kim Sơn
Họ tên:.
Lớp :
BàI kiểm tra một tiết
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề 1
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:
1. Kết quả phép tính 3 - (- 2 - 3)

là:
A. 2 B. - 2 C. 8 D. 4
2. Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn - 2

n

2 là:
A. 0 B. 2 C. - 2 D. 4
3. Trên tập hợp các số nguyên Z, các ớc của 5 là:
A. 1 và - 1 B. 5 và - 5
C. 1; - 1; 5 D. 1; - 1; 5 và - 5
4. Cho 35 . x = - 105. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là:
A. 3 B. - 3 C. 70 D. 140
5. Tất cả những số nguyên n thích hợp để 2n + 3 là ớc của 7 là:
A. - 1 B. - 1; - 2 C. - 1; - 2; 2; 3
D. - 1; - 2; 2; 4 E. - 1; - 2; 2; - 5
Câu 2. Điền dấu X thích hợp vào ô trống :
Câu Đúng Sai
a) (- 4) - (- 3) = - 7


b) 45 - 9. (13 + 15) = - 177
c) 2. (- 4 - 14) : (- 3) = 12

Phần II : Tự luận
Câu 3. Thực hiện phép tính:
a ) 125 - (- 75) + 32 (48 + 32)
b ) 4. 5
2
3. (24 9)
Câu 4. Tìm x Z biết
a) 2.x- 7 = 21
b) 3x - 75 = 45 + 3. (- 25)
Câu 5
a) Tìm tất cả các ớc của - 10
b) Tìm 5 bội của 6
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.



Trờng THCS Kim Sơn
Họ tên:.
Lớp :
BàI kiểm tra một tiết
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề 2
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:
1. Kết quả phép tính 3 - ( 2 3 ) là:
A. 8 B. 4 C. - 2 D. 2
2. Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn - 2 < x < 2 là:
A. {- 1; 1; 2} B. {- 2; 0; 2}
C. {- 1; 0; 1} D. {- 2; - 1; 0; 1; 2}
3. Trên tập hợp các số nguyên Z, các ớc của - 2 là:
A. 1 và - 1 B. 2 và - 2
C. 1; - 1; 2 và - 2 D. 1; - 1; 2
4. Cho 12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là:
A. x = - 2 B. x = 2 C. x = - 1 D. x = 0
5. Tất cả những số nguyên n thích hợp để (n + 4) là ớc của 5 là:
A. - 3; 6 B. - 3; - 9
C. 1; - 3; - 9; 3 D. 1; - 3; - 9; - 5
Câu 2 . Điền dấu X thích hợp vào ô trống :
Câu Đúng Sai
a) (+ 4) - (- 3) = 7
b) 26 - 7. (4 - 12) = 30
c) (7 - 10) + 138 : (- 3) = - 49


Phần II: Tự luận
Câu 3. Thực hiện phép tính:
a, [93 - (20 - 7)] : 16
b, ( - 4 )
2
. 3

+ 2.(- 5) - 20
Câu 4. Tìm x Z biết
a) 3.x- 9 = 21
b) 2.(- 7) - 11 = 6x + 17
Câu 5.
a,Tìm tất cả các ớc của - 12
b,Tìm tất cả các bội của - 13
Trờng THCS Kim Sơn
Họ tên:.
Lớp : 6A
BàI kiểm tra một tiết
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:
1. Phân số không bằng phân số
3
5
là:
A.

12
20
B.
6
15
C.
18
30
D.
6
10
2. Cho biết
15 3
4x

=
. Số x thích hợp là:
A. x = 20 B. x = - 20 C. x = 63 D. x = 57
3. Số nghịch đảo của
1
5
là:
A.
1
5

B.1
3 1 7
6 5 11
8 2 8

+ =
C. 5 D. -5
Câu 2. Điền dấu X thích hợp vào ô trống :
Câu Đúng Sai
a)
3 1 7
6 5 11
8 2 8
+ =
b)
2 1 5 12
:
5 5 2 25

+ =
c)
3 5 1 5
16 8 2 6
− −
− + =


PhÇn II: Tù luËn
C©u 3. TÝnh b»ng c¸ch hîp lÝ:
a )
3 7 4 7
5 21 5 5
− −
+ + +
b )

1 1 1 1 1
(2 3 ) : ( 4 3 ) 7
3 2 6 7 2
+ − + +


C©u 4. T×m x ∈Z biÕt:
a)
2
3
+ x = - 45% b) 1 -
3 5
5 7
8 24
x
 
+ −
 ÷
 
:
2
16
3
= 0
C©u 5 . So s¸nh:
a)
11
54

22

37
b)
1256
1257

18
17
C©u 6. TÝnh tæng:
6 6 6 6

15.18 18.21 21.24 87.90
S = + + + +

Bµi lµm
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
.
.
.
.
.
.




Trờng THCS Kim Sơn
Họ tên:.
Lớp : 6A
BàI kiểm tra một tiết
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:
1. Phân số bằng phân số
2
7
là:
A.
7
2
B.
4
14
C.
25
75
D.
4
49
2. Kết quả phép trừ
1 1
27 9


là:
A.
0
8
B.
2
7

C.
2
7
D.
2
0

3. Kết quả rút gọn
8.5 8.2
16

là:
A.
11
2

B.19 C. 40 D.
3
2
Câu 2. Điền dấu X thích hợp vào ô trống :
Câu Đúng Sai
a) 18:

6
7

+21 = 0
b) -12.
2
5
+
23
5
=
1
5
c)
1 1 1 1 7
2 3 4 6 12

+ + =


Phần II: Tự luận
Câu 3. Tính bằng cách hợp lí:
a )
5 9 12 14
7 23 7 23

+ + +
b )
3 2 5 1 1
3 2 . 3. 2 :

5 5 3 2 2


+
ữ ữ ữ


Câu 4. Tìm x Z biết:
a)
2
3

- x = 45% b)
2 3 3 9 1
6 1 : 4
9 8 8 20 6
x

+ =


Câu 5. So sánh
a)
213
215

317
319
b)
5

4



178
19−

C©u 6. TÝnh tæng:
7 7 7 7

10.11 11.12 12.13 69.70
A = + + + +
Bµi lµm
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Trêng THCS Kim S¬n BµI kiÓm tra mét tiÕt
Họ tên :.
Lớp 6A
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:
1. Kêt luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
2. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
.Số đo góc còn lại là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 56
0
D. 145
0
3. Cho hai góc A, B bù nhau và A - B = 20
0
. Số đo của góc A bằng:
A.100
0
B.80
0
C. 55
0

D. 35
0
4. Cho hai góc kề bù xOy và yOy

, trong đó xOy = 130
0
. Gọi Oz là tia phân giác
của góc yOy

(Hình 1). Số đo góc zOy

bằng:
A. 65
0
B. 35
0
C. 30
0
D. 25
0
Câu 2. Các câu sau đúng hay sai?
a. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
b. Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy
hai góc bằng nhau.
c. Góc 60
o
và góc 40
o
là hai góc phụ nhau.
d. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì aOb + bOc = aOc.

Phần II: Tự luận
Câu 3: Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 5cm; BC = 6cm.
Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC.
Câu 4:
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết số đo góc xOy bằng 50
0
. Vẽ tia Ot là phân
giác của góc xOy. Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 90
0
a) Tính số đo góc yOm
b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
y
130
0
x
z
y

O

Hình 1
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
Trờng THCS Kim Sơn
Họ tên:.
Lớp 6A
BàI kiểm tra một tiết
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng:
1. Kêt luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90
0
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
2. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là:
A. 65

0
B. 55
0
C. 145
0
D. 165
0
3. Cho hai góc A, B phụ nhau và A - B = 20
0
. Số đo của góc A bằng:
A. 35
0
B. 55
0
C. 80
0
D. 100
0
4. Cho hai góc kề bù xOy và yOy

, trong đó xOy = 110
0
. Gọi Oz là tia phân giác
của góc yOy

(Hình 1). Số đo góc yOz bằng:
A. 55
0
B. 45
0

C. 40
0
D. 35
0
Câu 2. Các câu sau đúng hay sai?
a. Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy
hai góc bằng nhau.
b. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
c. Góc 70
o
và góc 30
o
là hai góc phụ nhau.
d. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì aOb + bOc = aOc.
Phần II: Tự luận
Câu3. Vẽ tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 3cm; BC = 6cm.
Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC.
Câu4
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết số đo góc xOy bằng 130
0
. Vẽ tia Ot là phân
giác của góc xOy. Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 90
0
c) Tính số đo góc yOm
d) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
Bài làm
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
y
110

0
x
z
y

O
Hình 1
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×