Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bảng chia 4 Toán Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.76 KB, 2 trang )

Vò V¨n Thô GIÁO ÁN DỰ GIỜ
Trêng TiÓu häc §ång T©m
TOÁN
BẢNG CHIA 4
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết cách lập và đọc bảng chia 4.
Biết giải bài toán có phép tính chia và thuộc bảng chia 4.
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng thực hiện các phép tính:
x + 2 =18 2 + x = 18 3 x x = 27
Nhận xét và ghi điểm.
B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Ghi đề bài lên bảng.
2) Bài mới:
* Hoạt động 1: Hình thành phép chia 4 từ
phép nhân 4
GV gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi tấm có 4
chấm tròn. Hỏi: 2 tấm bìa có bao nhiêu
chấm tròn?
Làm thế nào mà em biết được 2 tấm bìa có
8 chấm tròn?
Trên các tấm bìa có tất cả 8 chấm tròn, biết
mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn hỏi: có bao
nhiêu tấm bìa?
Làm thế nào em biết được có 2 tấm bìa?
GV: viết phép tính lên bảng: 8 : 4 = 2


GV chốt ý: Từ 4 x 2 = 8 đã có 8 : 4 = 2
Ta đã hình thành được phép chia 4 từ phép
nhân 4.
* Hoạt động 2: Lập bảng chia 4:
Thêm 1 tấm bìa và cho HS làm tương tự
như trên.
Viết các phép tính tiếp theo, yêu cầu HS tự
tính và đọc kết quả.
* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bảng chia 4
3 HS
1 HS đọc thuộc bảng nhân 4
HS nhắc lại đề bài.
HS quan sát và trả lời: 2 tấm bìa có
8 chấm tròn.
HS: Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn, 2
tấm bìa làm phép tính nhân:
4 x 2 = 8
HS phân tích bài toán rồi trả lời: có
2 tấm bìa.
HS: 8 : 4 = 2
HS đọc phép tính.
HS chú ý lắng nghe.
1
Vò V¨n Thô GIÁO ÁN DỰ GIỜ
Trêng TiÓu häc §ång T©m
Yêu cầu HS nêu đặc điểm của bảng chia 4.
Gọi HS đọc bảng chia 4
Xoá một vài số bị chia, số chia hoặc thương
và cho HS điền lại.
Yêu cầu đọc lại.

3) Luyện tập.
* Bài 1:
Gọi HS nêu yêu cầu bài.
Yêu cầu HS tự làm bài tập.
GV nhận xét, chữa bài và đưa ra kết quả
đúng.
* Bài 2:
Yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt và giải bài
toán.
Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
GV nhận xét, chữa bài và đưa ra đáp án
đúng. Tóm tắt:
4 hàng: 32 học sinh
1 hàng:…? học sinh
* Bài 3: Tương tự bài 2.
C. Củng cố - dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bảng chia 4.
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
HS: Số bị chia là các số chẵn, số
chia là 4, thương là các số tự nhiên
liên tiếp.
Một vài HS đọc
Cả lớp đọc đồng thanh.
HS lần lượt lên bảng hoặc đứng tại
chỗ điền.
Cả lớp đồng thanh. (1 – 2 lần.)
1 HS
3 HS lên bảng, dưới lớp làm vở và

trao đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
1 Hs đọc đề bài, 1 Hs tóm tắt và 1
HS giải, dưới lớp làm vào vở.
HS chữa bài:
Bài giải:
Số học sinh mỗi hàng là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
2 HS lên bảng.
HS chú ý nghe.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×