Kiến thức mạng

24 632 2
Kiến thức mạng

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Kiến thức về mạng nói chung

ki n th c m ng ( bao g m 14 ph n)ế ứ ạ ồ ầĐ c vi t b i ượ ế ở Adminngày 17/04/2009 trong Ebook máy tính | Đ c xem 411 l n.ượ ầ Down file PDF: Link DownloadPh n 1 - Các thi t b ph n c ng m ng ầ ế ị ầ ứ ạTrong lo t bài này chúng ta s b t đ u hoàn toàn v i n i dung c b n vạ ẽ ắ ầ ớ ộ ơ ả ề m ng máy tính và h ng t i xây d ng m t m ng thi t th c. M đ u làạ ướ ớ ự ộ ạ ế ự ở ầ m t s th o lu n v m t s thành ph n m ng khác nhau và ch c năngộ ố ả ậ ề ộ ố ầ ạ ứ c a chúng. ủB n đã t ng th y nhi u bài vi t h ng đ n m c đích dành cho các qu nạ ừ ấ ề ế ướ ế ụ ả tr viên, nh ng ng i ít nh t có m t s kinh nghi m nào đó. Còn đây sị ữ ườ ấ ộ ố ệ ở ẽ ch là nh ng ph n c s nh t h ng đ n đ i t ng là nh ng ng i m iỉ ữ ầ ơ ở ấ ướ ế ố ượ ữ ườ ớ b t đ u làm quen v i m ng. Trong bài đ u tiên này chúng ta s th o lu nắ ầ ớ ạ ầ ẽ ả ậ m t s thi t b m ng khác nhau và kh năng làm đ c nh ng gì c aộ ố ế ị ạ ả ượ ữ ủ chúng. Network Adapter (B đi u h p m ng) ộ ề ợ ạThành ph n đ u tiên nên đ c p t i trong s các thi t b ph n c ng m ngầ ầ ề ậ ớ ố ế ị ầ ứ ạ là b đi u h p m ng (network adapter). Thi t b này còn đ c bi t đ nộ ề ợ ạ ế ị ượ ế ế v i nhi u tên khác nhau nh network card (card m ng), Network Interfaceớ ề ư ạ Card (card giao di n m ng), NIC. T t c đ u là thu t ng chung c a cùngệ ạ ấ ả ề ậ ữ ủ m t thi t b ph n c ng. Công vi c c a card m ng là g n m t cách v t lýộ ế ị ầ ứ ệ ủ ạ ắ ộ ậ máy tính đ nó có th tham gia ho t đ ng truy n thông trong m ng đó. ể ể ạ ộ ề ạĐi u đ u tiên b n c n bi t đ n khi nói v card m ng là nó ph i đ cề ầ ạ ầ ế ế ề ạ ả ượ ghép n i phù h p v i ph ng ti n truy n đ t m ng (network medium).ố ợ ớ ươ ệ ề ạ ạ Network medium chính là ki u cáp dùng trên m ng. Các m ng không dâyể ạ ạ là m t m ng khác và s đ c th o lu n chi ti t trong m t bài riêng sau. ộ ả ẽ ượ ả ậ ế ộ Đ card m ng ghép n i phù h p v i ph ng ti n truy n đ t m ng là m tể ạ ố ợ ớ ươ ệ ề ạ ạ ộ v n đ th c s vì chúng đòi h i ph i đáp ng đ c l ng l n tiêu chu nấ ề ự ự ỏ ả ứ ượ ượ ớ ẩ c nh tranh b t bu c. Ch ng h n, tr c khi xây d ng m t m ng và b tạ ắ ộ ẳ ạ ướ ự ộ ạ ắ đ u mua card m ng, dây cáp, b n ph i quy t đ nh xem li u nên dùngầ ạ ạ ả ế ị ệ Ethernet, Ethernet đ ng tr c, Token Ring, Arcnet hay m t tiêu chu nồ ụ ộ ẩ m ng nào khác. M i tiêu chu n m ng có đ dài và nh c đi m riêng.ạ ỗ ẩ ạ ộ ượ ể Phác ho ra cái nào phù h p nh t v i t ch c mình là đi u h t s c quanạ ợ ấ ớ ổ ứ ề ế ứ tr ng. ọNgày nay, h u h t công ngh m ng đ c đ c p đ n trên đ u nhanhầ ế ệ ạ ượ ề ậ ế ở ề ***ng tr nên mai m t. Bâu gi ch có m t ki u m ng s d ng dây n iở ộ ờ ỉ ộ ể ạ ử ụ ố còn đ c dùng trong các doanh nghi p v a và nh là Ethernet. B n có thượ ệ ừ ỏ ạ ể xem ph n minh ho card m ng Ethernet trong ví d hình A d i đây.ầ ạ ạ ụ ướHình 1: Card Ethernet Các m ng Ethernet hi n đ i đ u s d ng cáp đôi xo n vòng 8 dây. Cácạ ệ ạ ề ử ụ ắ dây này đ c s p x p theo th t đ c bi t và đ u n i RJ-45 đ c g nượ ắ ế ứ ự ặ ệ ầ ố ượ ắ vào ph n cu i cáp. Cáp RJ-45 trông gi ng nh b k t n i ph n cu i dâyầ ố ố ư ộ ế ố ở ầ ố đi n tho i, nh ng l n h n. Các dây đi n tho i dùng b k t n i RJ-11,ệ ạ ư ớ ơ ệ ạ ộ ế ố t ng ph n v i b k t n i RJ-45 dùng trong cáp Ethernet. B n có thươ ả ớ ộ ế ố ạ ể th y ví d m t cáp Ethernet v i đ u n i RJ-45 trong hình B. ấ ụ ộ ớ ầ ố Hình 2: Cáp Ethernet v i m t đ u k t n i RJ-45 ớ ộ ầ ế ốHub và Switch Nh b n đã th y trên, máy tính dùng card m ng đ g i và nh n d li u.ư ạ ấ ở ạ ể ử ậ ữ ệ D li u đ c truy n qua cáp Ethernet. Tuy nhiên, thông th ng b nữ ệ ượ ề ườ ạ không th ch ch y m t cáp Ethernet gi a hai PC đ g i đó là m t m ng. ể ỉ ạ ộ ữ ể ọ ộ ạV i th i đ i c a kh năng truy c p Internet t c đ cao ngày nay, ch cớ ờ ạ ủ ả ậ ố ộ ắ ch n b n th ng nghe nói đ n thu t ng "broadband" (băng thông r ng).ắ ạ ườ ế ậ ữ ộ Băng thông r ng là ki u m ng trong đó d li u đ c g i và nh n quaộ ể ạ ữ ệ ượ ử ậ cùng m t dây, còn Ethernet thì dùng hình th c truy n thông Baseband.ộ ở ứ ề Baseband s d ng các dây riêng trong vi c g i và nh n d li u. Đi u nàyử ụ ệ ử ậ ữ ệ ề có nghĩa là n u m t máy tính đang g i d li u qua m t dây c th bênế ộ ử ữ ệ ộ ụ ể trong cáp Ethernet thì máy tính đang nh n d li u c n m t dây khác đ cậ ữ ệ ầ ộ ượ đ nh h ng l i t i c ng nh n c a nó. ị ướ ạ ớ ổ ậ ủB n có th xây d ng m ng cho hai máy tính theo cách này mà ng i taạ ể ự ạ ườ th ng g i là hình th c cáp chéo. Cáp chéo đ n gi n là m t cáp m ng cóườ ọ ứ ơ ả ộ ạ các dây g i và nh n ng c nhau t i m t đi m cu i đ các máy tính có thử ậ ượ ạ ộ ể ố ể ể đ c liên k t tr c ti p v i nhau. ượ ế ự ế ớV n đ h n ch khi dùng cáp m ng chéo là b n không th thêm hay b tấ ề ạ ế ạ ạ ể ớ m t máy tính khác nào ngoài hai máy đã đ c k t n i. Do đó t t h n soộ ượ ế ố ố ơ v i cáp chéo, h u h t m i m ng đ u s d ng cáp Ethernet thông th ngớ ầ ế ọ ạ ề ử ụ ườ không có các dây g i và nh n ng c nhau cu i đ u n i. ử ậ ượ ở ố ầ ốT t nhiên các dây g i và nh n ph i ng c nhau m t s đi m nào đó đấ ử ậ ả ượ ở ộ ố ể ể quá trình truy n thông đ c th c hi n thành công. Đây là công vi c c aề ượ ự ệ ệ ủ m t hub ho c switch. Hub cũng đang tr nên l i th i nh ng chúng ta v nộ ặ ở ỗ ờ ư ẫ nên nói đ n chúng. Vì hi u v hub s giúp b n b n d dàng h n nhi uế ể ề ẽ ạ ạ ễ ơ ề khi nói t i switch. ớCó m t s ki u hub khác nhau nh ng thông th ng nói đ n hub t c là nóiộ ố ể ư ườ ế ứ đ n m t cái h p v i m t bó c ng RJ-45. M i máy tính trong m ng sế ộ ộ ớ ộ ổ ỗ ạ ẽ đ c k t n i t i m t hub thông qua cáp Ethernet. B n có th th y m tượ ế ố ớ ộ ạ ể ấ ộ hub có hình dáng nh trong hình C.ưHình 3: Hub là thi t b ho t đ ng nh m t đi m k t n i trung tâm cho cácế ị ạ ộ ư ộ ể ế ố máy tính trong m t m ng.ộ ạHub có hai nhi m v khác nhau. Nhi m v th nh t là cung c p m tệ ụ ệ ụ ứ ấ ấ ộ đi m k t n i trung tâm cho t t c máy tính trong m ng. M i máy tính đ uể ế ố ấ ả ạ ọ ề đ c c m vào hub. Các hub đa c ng có th đ c đ t xích l i nhau n uượ ắ ổ ể ượ ặ ạ ế c n thi t đ cung c p thêm cho nhi u máy tính. ầ ế ể ấ ềNhi m v khác c a hub là s p x p các c ng theo cách đ n u m t máyệ ụ ủ ắ ế ổ ể ế ộ tính th c hi n truy n t i d li u, d li u đó ph i đ c g i qua dây nh nự ệ ề ả ữ ệ ữ ệ ả ượ ử ậ c a máy tính khác. ủNgay bây gi có th b n s t h i, làm sao d li u có th đ n đ c đúngờ ể ạ ẽ ự ỏ ữ ệ ể ế ượ đích c n đ n n u nhi u h n hai máy tính đ c k t n i vào m t hub? Bíầ ế ế ề ơ ượ ế ố ộ m t n m trong card m ng. M i card Ethernet đ u đ c cung c p m t đ aậ ằ ạ ỗ ề ượ ấ ộ ị ch v t lý MAC (Media Access Control) duy nh t. Khi m t máy tính trongỉ ậ ấ ộ m ng Ethernet truy n t i d li u qua m ng có các máy PC k t n i v iạ ề ả ữ ệ ạ ế ố ớ m t hub, th c t d li u đ c g i t i m i máy có trong m ng. T t cộ ự ế ữ ệ ượ ử ớ ọ ạ ấ ả máy tính đ u nh n d li u, sau đó so sánh đ a ch đích v i đ a ch v t lýề ậ ữ ệ ị ỉ ớ ị ỉ ậ MAC c a nó. N u kh p, máy tính s bi t r ng nó chính là ng i nh n dủ ế ớ ẽ ế ằ ườ ậ ữ li u, n u không nó s l d li u đi. ệ ế ẽ ờ ữ ệNh b n có th th y, khi m t máy tính đ c k t n i qua m t hub, m iư ạ ể ấ ộ ượ ế ố ộ ọ gói tin đ u đ c g i t i t t c máy tính trong m ng. V n đ là máy tínhề ượ ử ớ ấ ả ạ ấ ề nào cũng có th g i thông tin đi t i b t c th i gian nào. B n đã t ng th yể ử ạ ấ ứ ờ ạ ừ ấ m t cu c h p mà trong đó t t c thành viên tham d đ u b t đ u nói cùngộ ộ ọ ấ ả ự ề ắ ầ m t lúc? V n đ c a ki u m ng này chính là nh th . ộ ấ ề ủ ể ạ ư ếKhi m t máy tính c n truy n d li u, nó ki m tra xem li u có máy nàoộ ầ ề ữ ệ ể ệ khác đang g i thông tin t i cùng th i đi m đó không. N u đ ng truy nử ạ ờ ể ế ườ ề r i, nó truy n các d li u c n thi t. N u đã có m t m t máy khác đang sỗ ề ữ ệ ầ ế ế ộ ộ ử d ng đ ng truy n, các gói tin c a d li u đang đ c chuy n qua dây sụ ườ ề ủ ữ ệ ượ ể ẽ xung đ t và b phá hu (đây chính là lý do vì sao ki u m ng này đôi khiộ ị ỷ ể ạ đ c g i là tên mi n xung đ t). C hai máy tính sau đó s ph i ch trongượ ọ ề ộ ả ẽ ả ờ m t kho ng th i gian ng u nhiên và c g ng truy n l i các gói tin đã bộ ả ờ ẫ ố ắ ề ạ ị phá hu c a mình. ỷ ủS l ng máy tính trên tên mi n xung đ t ngày càng tăng khi n s l ngố ượ ề ộ ế ố ượ xung đ t cũng tăng. Do s l ng xung đ t ngày càng tăng nên hi u quộ ố ượ ộ ệ ả c a m ng ngày càng gi m. Đó là lý do vì sao bây gi g n nh switch đãủ ạ ả ờ ầ ư thay th toàn b hub. ế ộM t switch (b n có th xem trên hình D), th c hi n t t c m i nhi m vộ ạ ể ự ệ ấ ả ọ ệ ụ gi ng nh c a m t hub. Đi m khác nhau ch là ch , khi m t PC trênố ư ủ ộ ể ỉ ở ỗ ộ m ng c n liên l c v i máy tính khác, switch s dùng m t t p h p cácạ ầ ạ ớ ẽ ộ ậ ợ kênh logic n i b đ thi t l p đ ng d n logic riêng bi t gi a hai máyộ ộ ể ế ậ ườ ẫ ệ ữ tính. Có nghĩa là hai máy tính hoàn toàn t do đ liên l c v i nhau màự ể ạ ớ không c n ph i lo l ng v xung đ tầ ả ắ ề ộ Hình 4: Switch trông gi ng h t nh hub nh ng ho t đ ng khác h n nhi uố ệ ư ư ạ ộ ơ ềSwitch th c s nâng cao đ c đáng k hi u qu c a m ng. B i chúngự ự ượ ể ệ ả ủ ạ ở lo i tr xung đ t và còn nhi u h n th , chúng có th thi t l p các đ ngạ ừ ộ ề ơ ế ể ế ậ ườ d n truy n thông song song. Ch ng h n khi máy tính A đang liên l c v iẫ ề ẳ ạ ạ ớ máy tính B thì không có lý do gì đ máy tính C không đ ng th i liên l cể ồ ờ ạ v i máy tính D. Trong m t tên mi n xung đ t (collision domain), các ki uớ ộ ề ộ ể truy n thông song song này là không th b i vì chúng s d n đ n xungề ể ở ẽ ẫ ế đ t. ộK t lu n ế ậTrong bài này chúng ta đã th o lu n v m t s thành ph n c b n đ t oả ậ ề ộ ố ầ ơ ả ể ạ m t m ng đ n gi n. Trong ph n hai chúng ta v n s ti p t c quan tâmộ ạ ơ ả ầ ẫ ẽ ế ụ đ n các thi t b ph n c ng m ng c b n. Xin m i các b n ti p t c đónế ế ị ầ ứ ạ ơ ả ờ ạ ế ụ xem ph n sauở ầPh n 2 - Router ầĐây là ph n ti p theo sau bài m đ u v các thi t b ph n c ng m ng.ầ ế ở ầ ề ế ị ầ ứ ạ Trong ph n này chúng ta s th o lu n n i dung chi ti t c a thi t b m ngầ ẽ ả ậ ộ ế ủ ế ị ạ quan tr ng nh t: router. ọ ấ Cho dù là ng i m i b t đ u làm quen v i m ng nh ng ch c h n b n đãườ ớ ắ ầ ớ ạ ư ắ ẳ ạ t ng nghe nói đ n router. Các k t n i Internet băng thông r ng, s d ngừ ế ế ố ộ ử ụ modem cáp hay modem DSL luôn đòi h i c n ph i có router. Nh ng côngỏ ầ ả ư vi c c a router không ph i là cung c p s n i k t Internet mà là chuy nệ ủ ả ấ ự ố ế ể các gói d li u t m ng này t i m ng khác. Có nhi u ki u router, t đ nữ ệ ừ ạ ớ ạ ề ể ừ ơ gi n đ n ph c t p. Các router bình dân th ng đ c dùng cho k t n iả ế ứ ạ ườ ượ ế ố Internet gia đình, còn nhi u router có m c giá “kinh kh ng” th ng đ cề ứ ủ ườ ượ các đ i gia là nh ng gã kh ng l a chu ng. Song, cho dù đ t hay r , đ nạ ữ ổ ồ ư ộ ắ ẻ ơ gi n hay ph c t p thì m i router đ u ho t đ ng v i các nguyên t c cả ứ ạ ọ ề ạ ộ ớ ắ ơ b n nh nhau. ả ư đây, chúng ta s t p trung vào các router đ n gi n v i giá thành th p,Ở ẽ ậ ơ ả ớ ấ ch y u đ c dùng đ n i k t m t máy tính vào m ng Internet băngủ ế ượ ể ố ế ộ ạ thông r ng. B i vì đ i t ng c a bài này là nh ng ng i m i b t đ u làmộ ở ố ượ ủ ữ ườ ớ ắ ầ quen m i m ng. Và t t nhiên s d dàng h n nhi u khi b t đ u v iớ ạ ấ ẽ ễ ơ ề ắ ầ ớ nh ng gì đã t ng quen thu c cho h u h t m i ng i thay vì đ ng đ n sữ ừ ộ ầ ế ọ ườ ộ ế ự ph c t p c a router dùng trong các t p đoàn l n. N u b n đã có hi u bi tứ ạ ủ ậ ớ ế ạ ể ế c b n v router và mu n có ki n th c chuyên sâu h n, b n s tìm đ cơ ả ề ố ế ứ ơ ạ ẽ ượ cái mình c n trong m t bài khác mà có d p chúng tôi s gi i thi u v i cácầ ộ ị ẽ ớ ệ ớ b n sau. ạNh đã nói trên, công vi c c a m t router là chuy n các gói d li u tư ở ệ ủ ộ ể ữ ệ ừ m ng này t i m ng khác. Đ nh nghĩa này có v l trong ng c nh các máyạ ớ ạ ị ẻ ạ ữ ả tính đã đ c k t n i v i đ ng truy n Internet băng thông r ng. Nh ngượ ế ố ớ ườ ề ộ ư th c t b n nên bi t m ng là m t t p h p l n v i các m ng con khác ự ế ạ ế ạ ộ ậ ợ ớ ớ ạ ở bên trong. V y, n u công vi c c a m t router là chuy n l u l ng gi a hai m ng,ậ ế ệ ủ ộ ể ư ượ ữ ạ trong đó m t m ng là Internet thì m ng kia đâu? Trong tr ng h p cộ ạ ạ ở ườ ợ ụ th này chính là máy tính đ c k t n i t i router. Nó đ c c u hình th cể ượ ế ố ớ ượ ấ ự s nh m t m ng đ n gi n. ự ư ộ ạ ơ ảĐ hình dung rõ h n, b n có th xem nh minh ho trong Hình A và B.ể ơ ạ ể ả ạ Hình A là m t tr c c a m t router băng thông r ng 3COM, còn hình B làặ ướ ủ ộ ộ m t sau c a nó. ặ ủ Hình A: M t tr c c a router băng thông r ng (broadband) 3COMặ ướ ủ ộ Hình B: Router Internet băng thông r ng g m m t t p h p các c ng RJ-45ộ ồ ộ ậ ợ ổ gi ng nh m t hub hay switchố ư ộ Nh b n có th th y trên hình, th c s không có đi m n i b t đ c bi tư ạ ể ấ ự ự ể ổ ậ ặ ệ nào trong m t tr c c a router. S dĩ chúng tôi v n đ a ra hình nh cặ ướ ủ ở ẫ ư ả ụ th c a nó nh m giúp các b n, nh ng ng i ch a quen thu c v i thi t bể ủ ằ ạ ữ ườ ư ộ ớ ế ị này có th bi t đ c m t router trông nh th nào. Hình B xem ch ng cóể ế ượ ộ ư ế ừ v thú v h n. ẻ ị ơNhìn vào hình B b n s th y có ba t p h p c ng m t sau router. C ngạ ẽ ấ ậ ợ ổ ở ặ ổ bên trái nh t là n i đi n ngu n đ c n i v i router. gi a là m t c ngấ ơ ệ ồ ượ ố ớ Ở ữ ộ ổ RJ-45 dùng cho vi c k t n i m ng t xa. Trong tr ng h p c th này,ệ ế ố ạ ừ ườ ợ ụ ể router đ c dùng đ cung c p k t n i Internet. C ng gi a ch y u đ cượ ể ấ ế ố ổ ữ ủ ế ượ dùng đ k t n i router v i m t modem cáp hay modem DSL. Các modemể ế ố ớ ộ này s cung c p k t n i th c t i Internet. ẽ ấ ế ố ự ớCòn t p h p bên ph i g m b n c ng RJ-45. N u b n xem l i ph n đ uậ ợ ở ả ồ ố ổ ế ạ ạ ầ ầ c a lo t bài này b n s th y các hub và switch cũng g m s l ng l n cácủ ạ ạ ẽ ấ ồ ố ượ ớ nhóm c ng RJ-45. Trong tr ng h p c a hub hay switch, các c ng RJ-45ổ ườ ợ ủ ổ đ c dùng đ cung c p k t n i t i các máy tính trên m ng. ượ ể ấ ế ố ớ ạ router, các c ng đ u ho t đ ng y nh nhau. Router trong ví d đây cóỞ ổ ề ạ ộ ư ụ ở m t switch b n c ng d ng s n. Công vi c c a m t router là chuy n cácộ ố ổ ự ẵ ệ ủ ộ ể gói tin t m ng này t i m ng khác. trên chúng ta đã gi i thích trongừ ạ ớ ạ Ở ả tr ng h p c a router băng thông r ng, Internet là m t m ng còn máy tínhườ ợ ủ ộ ộ ạ đóng vai trò là m t m ng th hai. Lý do vì sao m t máy tính đ n l l i cóộ ạ ứ ộ ơ ẻ ạ thay th nh m t m ng t ng th là do router không coi PC là m t thi t bế ư ộ ạ ổ ể ộ ế ị đ c l p. Router xem PC nh m t nút m ng. Nh b n có th th y trênộ ậ ư ộ ạ ư ạ ể ấ hình B, router c th này có th cung c p th c s m t m ng b n máyụ ể ể ấ ự ự ộ ạ ố tính. H u h t ng i dùng gia đình đ u s d ng ki u c u hình ch c nầ ế ườ ề ử ụ ể ấ ỉ ầ c m m t PC vào router. C th h n, ki u m ng này đ nh tuy n các gói dắ ộ ụ ể ơ ể ạ ị ế ữ li u gi a m t m ng nh (ngay c khi m ng đó ch có m t máy tính đ n)ệ ữ ộ ạ ỏ ả ạ ỉ ộ ơ và Internet (đ c xem nh là m ng th hai). ượ ư ạ ứQuá trình đ nh tuy n ị ếĐ hi u ho t đ ng đ nh tuy n đ c th c hi n nh th nào, đ u tiên b nể ể ạ ộ ị ế ượ ự ệ ư ế ầ ạ ph i bi t m t chút v cách th c ho t đ ng c a giao th c TCP/IP. ả ế ộ ề ứ ạ ộ ủ ứM i thi t b k t n i t i m ng TCP/IP đ u có m t đ a ch IP duy nh t gi iọ ế ị ế ố ớ ạ ề ộ ị ỉ ấ ớ h n trong giao di n m ng c a nó. Đ a ch IP là m t dãy b n s riêng phânạ ệ ạ ủ ị ỉ ộ ố ố tách nhau b i các d u ch m. Ví d m t đ a ch IP đi n hình có d ng:ở ấ ấ ụ ộ ị ỉ ể ạ 192.168.0.1. Ví d d hi u nh t khi nói v IP là đ a ch nhà. Đ a ch nhà thông th ngụ ễ ể ấ ề ị ỉ ị ỉ ườ luôn có s nhà và tên ph . S nhà xác đ nh c th v trí ngôi nhà trên phố ố ố ị ụ ể ị ố đó. Đ a ch IP cũng ho t đ ng t ng t nh v y. Nó g m mã s đ a chị ỉ ạ ộ ươ ự ư ậ ồ ố ị ỉ m ng và mã s thi t b . So sánh v i đ a ch nhà b n s th y đ a ch m ngạ ố ế ị ớ ị ỉ ạ ẽ ấ ị ỉ ạ gi ng nh tên ph còn mã s thi t b gi ng nh s nhà v y. Đ a ch m ngố ư ố ố ế ị ố ư ố ậ ị ỉ ạ ch m ng c th thi t b đang tham gia trong nó còn mã s thi t b thì cungỉ ạ ụ ể ế ị ố ế ị c p cho thi t b m t nh n d ng trên m ng. ấ ế ị ộ ậ ạ ạV y k t thúc c a đ a ch m ng và kh i đ u c a mã s thi t b đâu? Đâyậ ế ủ ị ỉ ạ ở ầ ủ ố ế ị ở là công vi c c a m t subnet mask. Subnet mask s “nói” v i máy tính v tríệ ủ ộ ẽ ớ ị cu i cùng c a đ a ch m ng và v trí đ u tiên c a s thi t b trong đ a chố ủ ị ỉ ạ ị ầ ủ ố ế ị ị ỉ IP. Ho t đ ng m ng con có khi r t ph c t p. B n có th tham kh o chiạ ộ ạ ấ ứ ạ ạ ể ả ti t h n trong m t bài khác mà có d p chúng tôi s gi i thi u sau. Còn bâyế ơ ộ ị ẽ ớ ệ gi hãy quan tâm đ n nh ng th đ n gi n nh t, xem xét m t subnet maskờ ế ữ ứ ơ ả ấ ộ r t c b n. ấ ơ ảSubnet mask tho t nhìn r t gi ng v i đ a ch IP vì nó cũng có 4 con s đ nhạ ấ ố ớ ị ỉ ố ị d ng theo ki u phân tách nhau b i các d u ch m. M t subnet mask đi nạ ể ở ấ ấ ộ ể hình có d ng: 255.255.255.0. ạTrong ví d c th này, ba s d u tiên (g i là octet) đ u là 255, con sụ ụ ể ố ầ ọ ề ố cu i cùng là 0. S 255 ch ra r ng t t c các bit trong v trí t ng ng c aố ố ỉ ằ ấ ả ị ươ ứ ủ đ a ch IP là m t ph n c a mã s m ng. S 0 cu i cùng ám ch không cóị ỉ ộ ầ ủ ố ạ ố ố ỉ bit nào trong v trí t ng ng c a đ a ch IP là m t ph n c a đ a ch m ng.ị ươ ứ ủ ị ỉ ộ ầ ủ ị ỉ ạ Do đó chúng thu c v mã s thi t b . ộ ề ố ế ịNghe có v khá l n x n, b n s hi u h n v i ví d sau. T ng t ngẻ ộ ộ ạ ẽ ể ơ ớ ụ ưở ượ b n có m t máy tính v i đ a ch IP là 192.168.1.1 và m t n m ng con là:ạ ộ ớ ị ỉ ặ ạ ạ 255.255.255.0. Trong tr ng h p này ba octet đ u tiên c a subnet maskườ ợ ầ ủ đ u là 255. Đi u này có nghĩa là ba octet đ u tiên c a đ a ch IP đ u thu cề ề ầ ủ ị ỉ ề ộ vào mã s m ng. Do đó v trí mã s m ng c a đ a ch IP này làố ạ ị ố ạ ủ ị ỉ 192.168.1.x. Đi u này là r t quan tr ng vì công vi c c a router là chuy n các gói dề ấ ọ ệ ủ ể ữ li u t m t m ng sang m ng khác. T t c các thi t b trong m ng (ho cệ ừ ộ ạ ạ ấ ả ế ị ạ ặ c th là trên phân đo n m ng) đ u chia s m t mã s m ng chung.ụ ể ạ ạ ề ẻ ộ ố ạ Ch ng h n, n u 192.168.1.x là s m ng g n v i các máy tính k t n i v iẳ ạ ế ố ạ ắ ớ ế ố ớ router trong hình B thì đ a ch IP cho b n máy tính viên có th là: ị ỉ ố ể• 192.168.1.1 • 192.168.1.2 123doc.vn

Ngày đăng: 14/08/2012, 08:36

Hình ảnh liên quan

Hình 1: Card Ethernet - Kiến thức mạng

Hình 1.

Card Ethernet Xem tại trang 2 của tài liệu.
Hình 2: Cáp Ethernet vi mt đu kt ni RJ-45 ố Hub và Switch  - Kiến thức mạng

Hình 2.

Cáp Ethernet vi mt đu kt ni RJ-45 ố Hub và Switch Xem tại trang 3 của tài liệu.
Hình 3: Hub là thi tb ho tđ ng nh mt đi kt ni trung tâm cho các ố máy tính trong m t m ng.ộạ - Kiến thức mạng

Hình 3.

Hub là thi tb ho tđ ng nh mt đi kt ni trung tâm cho các ố máy tính trong m t m ng.ộạ Xem tại trang 4 của tài liệu.
Hình 4: Switch trông gi ngh t nh hub nh ngho tđ ng khách n nhi uố ề Switch th c s  nâng cao đự ựược đáng k  hi u qu  c a m ng - Kiến thức mạng

Hình 4.

Switch trông gi ngh t nh hub nh ngho tđ ng khách n nhi uố ề Switch th c s nâng cao đự ựược đáng k hi u qu c a m ng Xem tại trang 6 của tài liệu.
Hình A: Mt tr ặ ướ ủ c ca router băng thông r ng (broadband) 3CO Mộ - Kiến thức mạng

nh.

A: Mt tr ặ ướ ủ c ca router băng thông r ng (broadband) 3CO Mộ Xem tại trang 8 của tài liệu.
Hình A: Tuỳ ch n Preferred DNS Server đọ ược đ nh nghĩa nh làm t ph ầ - Kiến thức mạng

nh.

A: Tuỳ ch n Preferred DNS Server đọ ược đ nh nghĩa nh làm t ph ầ Xem tại trang 14 của tài liệu.

Từ khóa liên quan

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan