Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Địa lý lớp 6 - BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.8 KB, 5 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: - Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức khái quát và vững chắc về
kiến thức mà học sinh đã lĩnh hội.
b. Kỹ năng: Viết, cách trình bày bài kiểm tra.
c. Thái độ: Giao dục tính trung thực.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, đáp án và câu hỏi.
b. Học sinh: Chuẩn bị bài.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trắc nghiệm, tự luận
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: Không.
4. 3. Bài mới: 42’
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.

N
ỘI DUNG.
I Trắc nghiệm: (7đ).
Chọn ý đúng nhất
1. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi
I. Trắc nghiệm: (3đ) chọn ý đúng.

1. b. đúng. 0,5đ
từ: 0,5đ
a. Hai chí tuyến về xích đạo.
c. Hai chí tuyến về hai vòng cực.
b. Hai vòng cực về hai cực.


2 Khu vực có lượng mưa <
200mm/N nằm ở: 0,5đ
a. Hai bên đường xích đạo.
b. Vùng có vĩ độ cao.
c. vùng có vĩ độ thấp.
3. Trên bề mặt Trái Đất có tổng
cộng bao nhiêu đới khí hậu: 0,5đ.
a. 3 đới.
b. 4 đới.
c. 5 đới.
4. Hồ nhân tạo là hồ: 0,5đ
a. Hồ miệng núi lửa
b. Hồ do con người tạo nên.
c. Hồ vết tích của khúc sông.
5. Các dòng biển có vai trò gì?
0,5đ






2. a. đúng. 0,5đ




3. c. đúng. 0,5đ




4. b đúng. 0,5đ



5. c đúng. 0,5đ
a. Khí hậu giúp điều hòa khí hậu.
b. Giao thông, đánh bắt thủy hải
sản…
c. Tất cả đều đúng.
6. Các nhân tố hình thành đất:
0,5đ
a. Khí hậu, đá mẹ
b. Khí hậu, đá mẹ, sinh vật.
c. Khí hậu, sinh vật.
II Tự luận: 7đ.
Câu 1: Như thế nào là sông và
lượng nước của sông? Theo em
lưu lượng của một con sông phụ
thuộc vào điều kiện nào? (5đ).









6. b đúng. 0,5đ



II Tự luận: 7đ
Câu 1: Như thế nào là sông và lượng
nước của sông? Theo em lưu lượng
của một con sông phụ thuộc vào điều
kiện nào? (5đ).
+ Sông là dòng nước chảy thường
xuyên, tự nhiên, tương đối ổn định trên
bề mặt thực địa.
- Nguồn cung cấp nước là nước mưa,
nước ngầm, băng tan.
- Hệ thống sông gồm phụ lưu, chi lưu
và sông chính.
+ Lưu lượng qua mặt cắt ngang lòng
sông ở một địa điểm trong một giây.(




Câu 2: Trình bày sự vận động của
nước biển và các đại dương? (2đ)







m

3
/s).
+ Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp
nước.
Câu 2: Trình bày sự vận động của
nước biển và các đại dương? (2đ)
+ Sóng biển: - Là sự chuyển của các
hạt nước theo những vòng tròn lên
xuống theo chiều thẳng đứng.
- Gió là nguyên nhân tạo ra sóng.
+ Thủy triều:
- Thủy triều là hiện tượng nước biển
lên xuống theo chu kì.
4.4. Củng cố và luỵên tập: 1’
- Thu bài.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’
- Chuẩn bị bài mới: Lớp vỏ sinh vật hay sinh vật quyển.
- Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………


×