BÀI THI HỌC KÌ II
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: - Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức.
b. Kỹ năng: Rèn chữ.
c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án: câu hỏi, đáp án.
b. Học sinh: Chuẩn bị bài
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Tự luận, trắc nghiệm khách quan.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: không.
4. 3. Bài mới: 42’
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.
N
ỘI DUNG.
I.Trắc nghiệm: (5đ) Chọn ý đúng
nhất:
1. Dân cư Trung và Nam Mĩ:
a. Phần lớn là người lai.
I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn ý đúng
nhất:
1. a
b. Phần lớn thuộc chủng tộc
Môgôlốit
2. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của
Trung và nam Mĩ là:
a. 1,6%. b. 1,7%
3. Bà Đen cao
a. 896 m b. 986m.
4. Phần lớn Trung và Nam Mĩ :
a. Phải nhập lương thực, thực phẩm
từ nước ngoài.
b. Phải nhập trang thiết bị máy móc
từ nước ngoài.
5. Rừng Amadôn được coi là :
a. Nguồn dự trữ sinh vật, nước giúp
điều hòa khí hậu.
b. Nơi thải ra nhiều khí CO
2
nhất.
6. Châu Nam cực có diện tích là:
a. 11,4 triệu km
2
.
b. 14,1 triệu km
2
7. Tại sao đaị bộ phận địa lục
2. b
3. b
4. a
5. a
6. b
7. c
Oxtrâylia lại phát triển hoang mạc?
a. Đường chí tuyến Nam và khối
khí chí tuyến khô và nóng.
b. Phía Đông ven biển là dòng lạnh,
địa hình là hệ thống núi cao ngăn
ảnh hưởng của biển.
c. Tất cả đều đúng
8. Dân số châu Đại Dương là:
a. 31 triệu người.
b. 32 triệu người.
9. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
a. Nhiệt đới.
b. Ôn đới
10. Châu Âu chịu ảnh hưởng mạnh
mẽ của gió gì?
a. Gió Tây .
b. Gió Mậu dịch (Tín Phong).
II. Tự luận: 5đ.
Câu 1: Nêu vị trí địa lí,địa hình
châu Âu? (3đ)
8. a
9. b
10. a
II. Tự luận: 5đ.
Câu 1: Nêu vị trí địa lí,địa hình,châu
Âu? (3đ)
+ Vị trí địa lí:
Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư châu
Đại Dương? (2đ).
- Nằm từ 36
0
– 71
0
B.
- Diện tích > 10 triệu km
2
.
- Phía đông ngăn cách với châu Á bởi
dãy Uran 3 phía còn lại giáp biển.
- Bờ biển bị cắt xẻ nhiều tạo thành
nhiều bán đảo.
+ Địa hình:
- Núi trẻ ở phía Nam.
- Đồng bằng kéo dài từ Tây- Đông.
- Núi già ở phía Bắc và vùng trung
tâm.
Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư châu
Đại Dương? (2đ).
- Dân số ít 31 triệu người.
- Mật độ dân số thấp 3,6 ng/ km
2
.
- Phân bố không đều.
- Tỉ lệ dân thành thị cao.
4.4. Củng cố và luỵên tập: 1’
- Thu bài.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:1’ - Coi lại câu hỏi đã kiểm tra.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………