Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Địa lý lớp 9 - VÙNG BẮC TRUNG BỘ ( TT ) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.92 KB, 5 trang )

Bài 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ ( TT )

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: hs nắm được vùng BTB tuy còn nhiều khó khăn nhưng đang
đứng trước triển vọng lớn, trong kinh tế vùng còn nhiều tương phản.
2. Kĩ năng: - Biết đọc lđ, bản đồ, khai thắc kiến thức để trả lời các câu hỏi.
- Biết kết hợp kênh hình và kênh chữ để trả lời.
- Biết sưu tầm tài liệu để làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Lược đồ tự nhiên của vùng BTB
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định
2. Bài cũ: - Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và
TNTN của vùng BTB ?
- X/đ trên lđ các diểm du lịch của vùng BTB ?
3. Bài mới: GV giới thiệu vào bài Nêu 1 số khó
khăn trong sx nông nghiệp của vùng.
GV trình bày thêm.
? Q/sát H/24.1 rút ra nhận xét bình quân lt của vùng
qua các năm ntn. Y nghĩa của vấn đề đó.
? Để đạt được bước tiến đó là nhờ đâu.
? Xác định các tỉnh nào có sản lượng lúa cao của
vùng.
? Vì sao các tỉnh còn lại không sx lúa nhiều.
? Mặc dù năng suất tăng hằng năm nhưng q/ sát
H/24.1 thì so với cả nước ntn. Lí do.
GV phân tích thêm
? Vùng có giá trị cao cho trồng cây gì . Vì sao.
? Ngoài ra vùng còn chú trọng đầu tư cho trồng
những loại cây gì. Trồng ở miền địa hình ntn.
GV giảng thêm
? Ngành chăn nuôi của vùng có điều kiện nào để


phát triển.
? Chủ yếu nuôi con gì. ở đâu.
? Phía Đông của vùng có sự tiếp giáp ntn. Với sự
VI. Tình hình phát triển kinh tế
1. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
- Sản lượng lương thực liên tục tăng
( thâm canh lúa nước ) nhưng
BQLT còn thấp so với cả nước
(333,7 kg/ người ).

- Lúa được trồng nhiều ở đồng bằng
Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.



- Có giá trị cao trong trồng lạc,
vừng trên đất cát pha ven biển.
- Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp
lâu năm đang được đầu tư.
b. Chăn nuôi:
- Đàn trâu, bò được nuôi nhiều ở gò
đồi.
tiếp giáp đó sẽ phát triển ngành gì.
GV giới thiệu nuôi thuy sản ở Huế.
? Để giải quyết tối thiểu tác hại của thiên tai gây ra
vùng phải làm gì.
GV: trồng rừng chính là thế mạnh của vùng
HS q/ sát H/ 24.3 cho biết tỉnh nào còn rừng giàu
nhất.

? Ngày nay, vùng đang đầu tư mạnh xu hướng nào
tạo cho nn phát triển > nông –lâm kết hợp.
GV chuyển y
? Dựa vào H/ 24.2 nhận xét gì về tình hình phát
triển cn của vùng qua giá trị sx cn từ 19952002.
? Tăng so với năm 1995 bao nhiêu lần.
GV phân tích thêm
? Những giá trị đó chỉ tập trung chủ yếu ở các
ngành nào.
? Vì sao vùng chỉ phát triển mạnh 2 vùng này.
? Nhắc lại các loại k/s của vùng trên lđ .
? Ngoài các ngành cn đó vùng còn có các ngành cn
nào. Qui mô của các ngành đó và sự phân bố của

- Nuôi trồng và đánh bắt thuýy sản
phát triển mạnh ven biển.

* Nhà nước và nhân dân đang đẩy
mạnh trồng-bảo vệ rừng làm thuỷ
lợi giảm thiên tai và bảo vệ MT.



2. Công nghiệp:
- GDP công nghiệp năm 2002 gấp
2,7 lần năm 1995.
- Đang phát triển các ngành cn có
lợi thế về nguyên liệu: khai thác k/s
và sx VLXD.



- Ngoài ra còn có các ngành cn: chế
biến lâm sản, cơ khí, sx hàng tiêu
nó.
GV giảng thêm
? Nhận xét gì về ngành cn của vùng.
? Vì sao cn của vùng còn chiếm tỉ trọng nhỏ.
GV hậu quả của chiến tranh và cs hạ tầng chưa
phát triển.

? Vùng có vị trí ntn so với cả nước.
? Với vị trí đó vùng phát triển mạnh hoạt động nào.
? Quan sát H/ 24.3 em cho biết các tuyến quốc lộ
có giá trị cao trong lưu thông.
? Ngày nay các tuyến quốc lộ này ntn.
? Hoạt động dịch vụ nào cũng đang được đầu tư và
đó cũng là thế mạnh của vùng.
X/đ trên lđ các điểm du lịch nổi tiếng của vùng
GV chuẩn xác
? Vùng có các trunh tâm kinh tế lớn nào .
? Vai trò của từng trung tâm.

GV kết hợp lđ để x/đ các trung tâm đó.
dùng, chế biến thực phẩm với qui
mô vừa và nhỏ.
 nhìn chung chưa phát triển



3. Dịch vụ :

- Hoạt động GTVT và du lịch đang
phát triển với sự nâng cấp của các
tuyến quốc lộ: 7,8,9. các cảng biển
và các điểm du lịch.




V. Các trung tâm kinh tế:
- Thanh Hoá: trung tâm cn lớn nhất.
- Vinh: trung tâm cn và dịch vụ.
- Huế: trung tâm du lịch lớn của
miền Trung và cả nước.
4. Củng cố:
- Trả lời các câu hỏi cuối bài /89/sgk/.
- Hướng dẫn làm bài tập ơt TBĐ
5. Dặn dò:
- Học bài cũ và làm bài tập ở TBĐ
- N/ cứu trước bài 25 về vùng Nam Trung Bộ:
VTĐL và ĐKTN và TNTN
6. RKN









×