Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế hệ thống truyền động của máy mài tròn, chương 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.11 KB, 9 trang )

Ch-ơng 4
Cài đặt tham số cho biến tần ALTIVar 31
1. Giới thiệu về biến tần ALTIVAR 31
ALTIVAR 31 là biến tần của hãng Schneider Electric với những tính
năng cơ bản sau:
a. ứng dụng vận chuyển
+/- Speed
Hãm trình tự
Điều khiển nhiều động cơ
Tần số đóng cắt tới16kHz
Hạn chế dòng hoạt
Hoạt động theo ứng dụng có công tắc
hành trình
Nhiều dạng đặc tuyến tăng, giảm tốc:
Tuyến tính, S, U
Hai bộ đặc tuyến tăng/giảm tốc
Có thể chuyển đổi bộ đặc tuyến
b. ứng dụng công nghiệp dệt
16 cấp tốc độ đặt tr-ớc
ngõ vào logic l-ỡng cực+/-10V
Điều khiển sức căng
Khâu hiệu chỉnh PI
c. ứng dụng bơm và quạt
Khâu hiệu chỉnh PI có thể thực hiện tự động hoặc bằng tay
Tự động khởi động lại
Tuỳ chọn cách dừng động cơ khi có lỗi
Hạn chế thời gian hoạt động ở tốc độ thấp
Có thể đặt các mức báo động cho các tham số:dòng, momen, nhiệt độ
của biến tần.
d. ứng dụng đặc biệt
Hạn chế dòng hoạt động


Catch on the fly
Có thể chọn cách dừng động cơ khi mất điện
Hoạt động với 50% điện áp
e. ứng dụng bao bì, đóng gói
Hãm trình tự
Điều khiển contactor ngõ ra _down stream contactor.
Kết nối DC bus
Và nhiều ứng dụng khác:
Chức năng khoá tham số
Cài đặt nhiều chức năng cho một ngõ vào logic
L-u trữ các tham số cài đạt thành từng bộ
Giám sát lỗi,mức lôgic của các ngõ vào logic
Hiển thị các tham số: Dòng điện, công suất, mômen, tốc độ, tần số,
2. Phần cứng ALTIVAR 31
Phần cứng ALTIVAR 31 chủ yếu nh- sau:
- Có 3 đầu vào Analog AI1 (0 -10 V), AI2(

10V), AI3 (4-20mA)
- Có 6 đầu vào logic từ LI1 - LI6
- 2 rơle R1 và R2: Đóng cắt tuỳ thuộc vào lỗi mà ta cài đặt.
- Có 2 cổng truyền thông dùng cho giao thức ModBus và CANopen
- Đầu ra Analog AOC (0-20 mA)
3. Phần mềm ALTIVAR 31
ALTIVAR 31 gồm có 8 menu với nhiệm vụ nh- sau:
Menu
Setting: Thiết lập những tham số chủ yếu (tốc độ, dòng điện,
thời gian tăng/giảm tốc) khi động cơ đang chạy.
Menu
Motor Control: Thiết lập những tham số chuẩn của động cơ
(dòng điện, điện áp, tần số ) Những tham số này sễ không thay đổi đ-ợc

khi động cơ đang chạy.
Menu
I/O: Thiết lập địa chỉ vật lý cho các cỗng vào/ ra logic và
analog.
Menu
Control: Thiết lập địa chỉ vật lý các tín hiệu đặt tốc độ, thiết lập
các kênh điều khiển cho các chế độ động cơ.
Menu
Function: Thiết lập các tham số ở chế độ hãm, tăng/giảm tốc
Menu
Fault: Thiết lập các hoạt động của động cơ khi có lỗi.
Menu
Communication: Thiết lập hoạt động các cổng truyền thông
Menu
Monitoring: Thiết lập các chức năng hiển thị .
3.1. Setting menu SEt
: Speed reference via the remote terminal
Cho phép đặt tốc độ thông qua remote terminal. Tham số này đ-ợc
hiển thị khi
LCC = YES (menu CtL) hoặc Fr1/Fr2 = LCC(menu CtL).
Trong tr-ờng hợp này,
LFr cũng có thể điều khiển thông qua keypad.
: Internal PI regulator reference
Tín hiệu đặt khâu PI, xem thêm rPI (menu Fun)
Dải điều chỉnh: 0.0 - 100%. Mặc định 0
: Acceleration ramp time
Cài đặt thời gian gia tốc gia tốc giữa tốc độ = 0 và tốc độ ở tần số định
mức
FrS (menu drC).
Dải điều chỉnh: 0.1 - 999.9s. Mặc định 3s

: 2
nd
acceleration ramp time
Thời gian gia tốc ở chế độ 2, đ-ợc kích hoạt thông qua rPS hoặc Frt
: 2
nd
deceleration ramp time
Thời gian giảm tốc ở chế độ 2, đ-ợc kích hoạt thông qua rPS hoặc Frt
AC2, dE2 xem thêm ở menu Fun
: Đặt thời gian tA
1
(%) so với tổng thời gian gia tốc.
: Đặt thời gian tA
2
(%) so với tổng thời gian gia tốc.
: Đặt thời gian tA
3
(%) so với tổng thời gian giảm tốc.
: Đặt thời gian tA
4
(%) so với tổng thời gian giảm tốc.
Xem thêm ở menu
Fun
: Low speed
Cài đặt tần số động cơ ứng với tốc độ min.
Dải điều chỉnh
0 - HSP, mặc định 0Hz, cài đặt LSP = 5.3 Hz
: Những tham số này sẽ hiển thị khi những tham số t-ơng ứng trong
menu
Fun đ-ợc chọn.

: High speed
Cài đặt tần số động cơ ứng với tốc độ max.
Dải điều chỉnh
LSP - tFr, mặc định 0 Hz
Cài đặt
HSP = 52.9 Hz
: Motor thermal protection - max. thermal current
Dòng bảo vệ quá nhiệt.
Dải điều chỉnh 0.2 - 1.5I
đm
, cài đặt ItH = I
đm
= 10A
: IR compensation/voltage boost
Khi UFt (menu drC) = n hoặc nLd: Compensation
Khi UFt = L hoặc P: Voltage boost
Dùng để cải thiện mômen động cơ ở tốc độ thấp(tăng UFr nếu mômen
thiếu).
Dải điều chỉnh: 0 - 200%, mặc định 20%
: Frequency loop gain
Tham số này sẽ đ-ợc kích hoạt nếu UFt (menu drC) = n hoặc nLd.
FLG thay đổi khả năng của biến tần trong việc theo tốc độ tăng/giảm tốc
dựa theo quán tính của tải.
Dải điều chỉnh: 0 - 100%, mặc định 20%. Khi cài đặt
UFt = L nên
FLG không đ-ợc kích hoạt.
: Frequency loop stability
Tham số này sẽ đ-ợc kích hoạt nếu UFt (menu drC) = n hoặc nLd.
Dùng thay đổi thời gian đáp ứng tốc độ về trạng thái ổn định sau khi có
nhiễu loạn. Dải điều chỉnh: 0 - 100%, mặc định 20%. Khi cài đặt

UFt = L
nên FLG không đ-ợc kích hoạt.
: Những tham số này sẽ hiển thị khi UFt (menu drC) = n hoặc nLd
: Slip compensation
Tham số này sẽ đ-ợc kích hoạt nếu UFt (menu drC) = n hoặc nLd.
Dùng để thay đổi độ tr-ợt động cơ ở tốc độ định mức. Dải điều chỉnh: 0 -
150%, mặc định 100%. Khi cài đặt
UFt = L nên SLP không đ-ợc kích hoạt.
: Lever of DC injection braking current activted via logic input or
selected as a stop mode
Dòng điện 1 chiều bơm vào động cơ trong chế độ hãm động năng.
: Total DC injection braking time selected as a stop mode
Thời gian hãm động năng. Xem thêm ở menu Fun
: Automatic standstill DC injection time
Cài đặt thời gian hãm chế độ 1
Dải điều chỉnh: 0.1 - 30s, mặc định 0.5s.
: Level of Automatic standstill DC injection current
Cài đặt dòng điện hãm chế độ 1
Dải điều chỉnh: 0 - 1.2I
đm
, mặc định 0.7I
đm
.
: 2
nd
Automatic standstill DC injection time
Cài đặt thời gian hãm chế độ 2
Dải điều chỉnh: 0.1 - 30s, mặc định 0s
: 2
nd

Level of Automatic standstill DC injection current
Cài đặt dòng điện hãm chế độ 2
Dải điều chỉnh: 0 - 1.2I
đm
, mặc định 0.5I
đm
Các tham số IdC, tdC, tdC1, SdC1, tdC2, SdC2 Xem thêm ở menu
Fun
: Những tham số này sẽ hiển thị khi những tham số t-ơng ứng trong
menu
Fun đ-ợc chọn
: Skip frequency
Cài đặt tần số bỏ qua, chức năng này ngăn chặn hoạt động tại dải tần
số xung quanh giá trị
JPF 1Hz nhằm ngăn ngừa tình trạng tốc độ nguy cấp
dẫn tới cộng h-ởng. Nếu đặt chức năng này về 0 làm cho nó không hoạt
động
Dải điều chỉnh: 0 -500Hz, giá trị mặc định : 0 Hz
: 2
nd
skip frequency
Cài đặt tần số bỏ qua thứ hai.
Dải điều chỉnh : 0 - 500Hz, giá trị mặc định : 0 Hz
: Jog operating frequency
: PI regulator proportional gain
: PI regulator integral gain
: PI feedback multiplication coefficient
: Reversal of the direction of correction of the PI regulator
: 2nd preset PI reference
: 3rd preset PI reference

: 4th preset PI reference
: 2nd preset speed
: 3rd preset speed
: 4th preset speed
: 5th preset speed
:6th preset speed
: 7th preset speed
: 8th preset speed
: 9th preset speed
: 10th preset speed
: 11th preset speed
: 12th preset speed
: 13th preset speed
: 14th preset speed
: 15th preset speed
: 16th preset speed
Xem thêm menu
Fun
: Current limit
Dùng để giới hạn momen và nhiệt độ tăng cao trên động cơ.
Dải điều chỉnh: (0.25 - 1.5) I
đm
, mặc định 1.5 I
đm
.
Cài đặt
CLI = 10.1A
: 2nd current limit
: Low speed operating time
Dùng để giới hạn thời gian hoạt động của động cơ ở tốc độ thấp nhỏ

hơn tốc độ đặt. Động cơ sẽ tự động khởi động lại khi tín hiệu tốc độ đặt lớn
hơn tốc độ đặt min.
Dải điều chỉnh 0 - 999.9s, mặc định 0s
Cài đặt 0s
: Restart error threshold ("wake-up" threshold)
: IR compensation, motor 2
: Frequency loop gain, motor 2
: Stability, motor 2
: Slip compensation, motor 2
: Những tham số này sẽ hiển thị khi những tham số t-ơng ứng trong
menu
Fun đ-ợc chọn.
: Motor frequency threshold above which the relay contact
Tần số ng-ỡng trên mà rơle có thể tác động (R1 hoặc R2 = StA) hoặc
đầu ra t-ơng tự AOV = 10V.
Dải điều chỉnh: 0 - 500Hz, mặc định
bFr
: Motor thermal state threshold above which the relay contact
Trạng thái nhiệt độ mà rơle có thể tác động (R1 hoặc R2 = tSA) hoặc
đầu ra t-ơng tự AOV = 10V.
Dải điều chỉnh: 0 - 118%, mặc định 100%
: Motor current threshold
Dòng điện ng-ỡng trên mà rơle có thể tác động (R1 hoặc R2 = CtA)
hoặc đầu ra t-ơng tự AOV = 10V.
Dải điều chỉnh: (0 -1.5)I
đm
, mặc định I
đm
.
: Scale factor for display parameter

Chuyển đổi thang đo tần số sang thang đo tốc độ vòng/phút. Ví dụ với
động cơ 2 đôi cực tốc độ định mức 1500 vòng/phút ứng với tần số định mức,
vậy
SdS = 30. Trong phạm vi đồ án, tốc độ định mức động cơ 1000
vòng/phút ứng với tần số 50Hz ->
SdS = 20
: Switching frequency
Tần số chuyển mạch có thể đ-ợc tăng lên nhằm giảm tiếng ồn gây ra
của động cơ. Nếu tần số chuyển mạch tăng lên quá 4KHz có thể gây nên quá
nhiệt độ của động cơ. Khi nhiệt độ động cơ tăng quá cao biến tần sẽ tự động
giảm tần số chuyển mạch và sẽ tự động tăng lên khi nhiệt độ giảm.
Dải điều chỉnh: 2.0 - 16KHz, mặc định 4kHz

×