Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế hệ thống truyền động của máy mài tròn, chương 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.15 KB, 7 trang )

Chng 8: Application function menu
Fun
: Ramp
: Type of ramp
Lựa chọn các chế độ gia tốc/giảm tốc
: Tuyến tính.
: Ramp hình chữ S
: Ramp hình chữ U
: Tuỳ ng-òi dùng chọn
rPt = S ta có t
2
= 0.6*t
1
trong đó t
1
là thời gian gia tốc/giảm tốc.
rPt = U ta có t
2
= 0.5*t
1
trong đó t
1
là thời gian gia tốc/giảm tốc
rPt = CUS ta có đặt thời gian tA
1
, tA
2
(%)so với thời gian gia
tốc/giảm tốc.
Khi chọn
rPt = CUS, xuất hiện thêm các tham số cài đặt:


: Đặt thời gian tA
1
(%) so với tổng thời gian gia tốc.
: Đặt thời gian tA
2
(%) so với tổng thời gian gia tốc.
: Đặt thời gian tA
3
(%) so với tổng thời gian giảm tốc.
: Đặt thời gian tA
4
(%) so với tổng thời gian giảm tốc.
Dải điều chỉnh: 0 - 100%.Mặc định 10%
: Tham số này sẽ hiển thị khi tham số CUS đ-ợc chọn (rPt = CUS)
: Accleration ramp time
Cài đặt thời gian gia tốc.
Dải điều chỉnh: 0.1 - 999.9s, mặc định: 3s, cài đặt ACC = 5s
: Deceleration ramp time
Cài đặt thời gian giảm tốc.
Dải điều chỉnh: 0.1 - 999.9s, mặc định: 3s, cài đặt ACC = 5s
: Ramp switching
Cho phép thay đổi chế độ gia tốc/giảm tốc
: Không sử dụng.
Sử dụng các đầu vào logic làm tín hiệu chuyển đổi
: Chọn đầu vào logic LI1
: Chọn đầu vào logic LI2
: Chọn đầu vào logic LI3

: Chọn đầu vào logic LI4


: Chọn đầu vào logic LI5
: Chọn đầu vào logic LI6
Nếu
LAC = L3 cho phép mở rộng tín hiệu chuyển đổi nh- sau:
: Bit 11 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 12 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 13 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 14 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 15 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
Chọn
rPS = nO
: Ramp switching threshold
Chế độ gia/giảm tốc thứ hai sẽ đ-ợc chuyển từ chế độ 1 nếu nh- tần số
ra lớn hơn
Frt và Frt khác 0, các quy tắc chuyển chế độ gia/giảm tốc theo
bảng sau:
Dải điều chỉnh 0 - 500Hz, mặc định 0Hz,
Với đồ án ta cài đặt 0Hz.
: 2
nd
acceleration ramp time
Thời gian gia tốc ở chế độ 2, đ-ợc kích hoạt thông qua rPS hoặc Frt
Dải điều chỉnh 0.1 - 999.9s, mặc định 5s. Do rPS = 0 và Frt = 0 nên
AC2 không đ-ợc kích hoạt.
: 2
nd
deceleration ramp time
Thời gian giảm tốc ở chế độ 2, đ-ợc kích hoạt thông qua rPS hoặc Frt
Dải điều chỉnh 0.1 - 999.9s, mặc định 5s. Do rPS = 0 và Frt = 0 nên
AC2 không đ-ợc kích hoạt.

: Tham số này sẽ hiển thị khi tham số rPS đ-ợc chọn (rPS nO)
: Deceleration ramp adaption
: Stop mode
: Normal stop mode
Cho phép cài đặt các chế độ dừng
: Dừng thông qua ramp.
: Dừng nhanh
: Dừng tự do
: Dừng ở chế độ hãm động năng
Chọn
Stt = rnP
: Fast stop via logic input
Cài đặt tác động đầu vào ở chế độ dừng nhanh
: Không sử dụng.
Sử dụng các đầu vào logic làm tín hiệu dừng nhanh
: Chọn đầu vào logic LI1
: Chọn đầu vào logic LI2
: Chọn đầu vào logic LI3

: Chọn đầu vào logic LI4

: Chọn đầu vào logic LI5
: Chọn đầu vào logic LI6
Nếu
LAC = L3 cho phép mở rộng tín hiệu nh- sau:
: Bit 11 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 12 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 13 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 14 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 15 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN

Chọn
FSt = nO
: Coeffient for dividing the deceleration ramp for fast stoping
Chọn số chia: Thời gian dùng nhanh = thời gian giảm tốc/dCF
Dải điều chỉnh 0 -10, mặc định dCF=4. Trong tr-ờng hợp này dCF
không đ-ợc kích hoạt do FSt = nO.
: Tham số này sẽ hiển thị khi tham số FSt đ-ợc chọn (FSt nO)
: DC injection via logic input
Cài đặt tác động đầu vào ở chế độ dừng qua hãm động năng
: Không sử dụng.
Sử dụng các đầu vào logic làm tín hiệu dừng nhanh
: Chọn đầu vào logic LI1
: Chọn đầu vào logic LI2
: Chọn đầu vào logic LI3

: Chọn đầu vào logic LI4

: Chọn đầu vào logic LI5
: Chọn đầu vào logic LI6
Nếu
LAC = L3 cho phép mở rộng tín hiệu nh- sau:
: Bit 11 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 12 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 13 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 14 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
: Bit 15 của từ điều khiển Modbus hoặc CAN
Chọn
dCI = nO
: Lever of DC injection braking current activted via logic input or
selected as a stop mode

Dòng điện 1 chiều bơm vào động cơ trong chế độ hãm động năng
Dải điều chỉnh 0 - I
đm
, mặc định 0.7 I
đm
Chọn dCI = 0 nên IdC không đ-ợc kích hoạt
: Total DC injection braking time selected as a stop mode
Thời gian hãm động năng
Dải điều chỉnh 0.1 - 30s, mặc định 0.5s
Chọn
dCI = 0 nên tdC không đ-ợc kích hoạt.
: Những tham số này sẽ hiển thị khi tham số dCI đ-ợc chọn (dCI nO)
: Freewheel stop via logic input
Cài đặt tác động đầu vào ở chế độ dừng tự do
: Không sử dụng.
Sử dụng các đầu vào logic làm tín hiệu dừng tự do
: Chọn đầu vào logic LI1
: Chọn đầu vào logic LI2
: Chọn đầu vào logic LI3

: Chọn đầu vào logic LI4
: Chọn đầu vào logic LI5
: Chọn đầu vào logic LI6
Chọn
nSt = nO
: Standstill DC injection
: Automatic standstill DC injection
Cài đặt chế độ hãm động năng (sau khi hãm qua ramp)
: Không sử dụng
: Hãm động năng điều chỉnh theo thời gian

: Hãm động năng liên tục.
Chọn
AdC = YES
: Automatic standstill DC injection time
Cài đặt thời gian hãm chế độ 1
Dải điều chỉnh: 0.1 - 30s, mặc định 0.5s
: Level of Automatic standstill DC injection current
Cài đặt dòng điện hãm chế độ 1
Dải điều chỉnh: 0 - 1.2I
đm
, mặc định 0.7I
đm
: 2
nd
Automatic standstill DC injection time
Cài đặt thời gian hãm chế độ 2
Dải điều chỉnh: 0.1 - 30s, mặc định 0s
: 2
nd
Level of Automatic standstill DC injection current
Cài đặt dòng điện hãm chế độ 2
Dải điều chỉnh: 0 - 1.2I
đm
, mặc định 0.5I
đm
AdC = YES nên tdC1, SdC1, tdC2, SdC2 không đ-ợc kích hoạt
: Những tham số này sẽ hiển thị khi tham số AdC đ-ợc chọn(AdC
nO)
: Summing inputs
Cài đặt các tín hiệu cộng. Chỉ dùng tín hiệu cộng với tín hiệu đặt là

Fr1
: Summing input2
: Không sử dụng.
: Đầu vào analog AI1

: Đầu vào analog AI2

: Đầu vào analog AI3
: Tín hiệu cộng thông qua chiết áp
Nếu
LAC = L3 có thêm các lựa chọn sau:
: Đặt thông qua Modbus
: Đặt thông qua cổng CAN mở rộng
: Đặt thông qua remote terminal.
Chọn
SA2 =nO
: Summing input3
: Không sử dụng.
: Đầu vào analog AI1

: Đầu vào analog AI2

: Đầu vào analog AI3
: Tín hiệu cộng thông qua chiết áp
Nếu
LAC = L3 có thêm các lựa chọn sau:
: Đặt thông qua Modbus
: Đặt thông qua cổng CAN mở rộng
: Đặt thông qua remote terminal
Chọn

SA3 =nO
:Preset speeds
Chọn các đầu vào logic PS2, PS4, PS8, PS16. Tổ hợp của 4 đầu vào
này sẽ lựa chọn 16 cấp tốc độ đặt tr-ớc.

×