Tải bản đầy đủ (.pdf) (293 trang)

Tập 2 Chuyên đề luyện thi đại học Vật Lý Thạc sỹ Lê Văn Đoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.37 MB, 293 trang )












































Chuy˚n đề 5.
Chuy˚n đề 5. Chuy˚n đề 5.
Chuy˚n đề 5. Dao động vš S‚ng điện từ
Dao động vš S‚ng điện từDao động vš S‚ng điện từ
Dao động vš S‚ng điện từ






Chuy˚n đề 6.
Chuy˚n đề 6. Chuy˚n đề 6.
Chuy˚n đề 6.

S‚ng Ÿnh sŸng
S‚ng Ÿnh sŸngS‚ng Ÿnh sŸng
S‚ng Ÿnh sŸng







Chuy˚n đề 7.
Chuy˚n đề 7.Chuy˚n đề 7.
Chuy˚n đề 7.

Lượng tử Ÿnh sŸng
Lượng tử Ÿnh sŸngLượng tử Ÿnh sŸng
Lượng tử Ÿnh sŸng






Chuy˚n đề 8.
Chuy˚n đề 8. Chuy˚n đề 8.
Chuy˚n đề 8.

Hạt nhŽn nguy˚n tử
Hạt nhŽn nguy˚n tửHạt nhŽn nguy˚n tử
Hạt nhŽn nguy˚n tử







Chuy˚
Chuy˚Chuy˚
Chuy˚n đề 9. Từ vi m“ đến vĩ m“
n đề 9. Từ vi m“ đến vĩ m“n đề 9. Từ vi m“ đến vĩ m“
n đề 9. Từ vi m“ đến vĩ m“


Ths. L
Ths. LThs. L
Ths. L
ê
êê
ê



V
VV
V
ă
ăă
ă
n
n n
n
Đ
ĐĐ
Đ
oàn

oànoàn
oàn





Tài liệu tham khảo
1. Sách Giáo Khoa Vật lí 12 (cơ bản)
NXB Giáo Dục
2. Sách bài tập Vật lí 12
Tác giả: Vũ Quang – Lương Duyên Bình
NXB Giáo Dục
3. Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập vật lí 12
Tác giả: Ths. Ngô Văn Thiện
NXB Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh
4. Chuyên đề Vật lí 12
Tác giả: Nguyễn Văn Phùng (THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Tp.HCM)
NXB Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh
5. 1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Tác giả: Lê Gia Thuận – Hồng Liên
NXB Đại học Sư Phạm Tp.HCM
6. Các Trang Web:
Thuvienvatli.com.vn
Violet.com.vn
Mathvn.com
Chuyenhungvuong.net













Trường :
Trường : Trường :
Trường :





























Họ và
Họ và Họ và
Họ và
T
TT
T
ên học sinh
ên học sinhên học sinh
ên học sinh



:
: :
:






















Lớp :
Lớp : Lớp :
Lớp :





















Năm học
Năm họcNăm học
Năm học



:
: :
:



























9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼


Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••



t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º

ºº
º Page - 1 -







M
MM
M
M
MM
M
U
UU
U
U
UU
U


C
CC
C
C
CC
C







L
LL
L
L
LL
L
U
UU
U
U
UU
U


C
CC
C
C
CC
C







Trang
TrangTrang
Trang


A – LÍ THUYẾT CƠ BẢN VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP 2
B – BÀI TẬP ÁP DỤNG 7
ĐÁP ÁN 11
C – BÀI TẬP RÈN LUYỆN 12
D – TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT 14
ĐÁP ÁN 19
E – TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP 20
ĐÁP ÁN 29
F – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUA CÁC KÌ THI 30
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 30
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG 33
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 41

ĐÁP ÁN 46

Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 2 -







































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
Ch
ChCh
Chuy˚n
uy˚nuy˚n
uy˚n

đề
đềđề
đề
























































5
55
5



A


LÍTHUY

TC
Ơ

BẢNVÀCÁCDẠNGBÀIT

PTHƯỜNGG

P


I
II
I


––




MẠCHDAOĐỘNG
MẠCHDAOĐỘNGMẠCHDAOĐỘNG
MẠCHDAOĐỘNG

––




DAOĐỘNGĐIỆNTỪ
DAOĐỘNGĐIỆNTỪDAOĐỘNGĐIỆNTỪ
DAOĐỘNGĐIỆNTỪ



 Mạchdaođộng
MạchdaođộngMạchdaođộng
Mạchdaođộng
 Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một cuộn cảm L thành mạch kín. Nếu r rất nhỏ (≈ 0):
mạch dao động lí tưởng.
 Muốn mạch hoạt động → tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện tạo ra một dòng
điện xoay chiều trong mạch.
 Người ta sử dụng hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra giữa hai bản của tụ điện bằng cách
nối hai bản này với mạch ngoài.

Daođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộng
DaođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộngDaođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộng
Daođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộng
a/ Định luật biến thiên điện tích và cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng
 Sự biến thiên điện tích trên một bản:
(
)
o
q q cos
ωt φ
= +
với
1
ω
LC
=

 Phương trình về dòng điện trong mạch:
0
c
i I os ωt φ
2
π
 



= + +






 
với
0
I q
ω
0
=

 Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện:
o
q q cos
ωt
=
thì
0
c
i I os ωt
2
π
 



= +






 


Điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến
thiên điều hòa theo thời gian; i sớm pha
π
2
so với q.
b/ Định nghĩa dao động điện từ tự do
Sự biến thiên điều hoà theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện i (hoặc cường độ điện trườngE


Ԧ
và cảm ứng từ B


Ԧ
) trong mạch dao động được
gọi là dao động điện từ tự do.
c/ Chu kì và tần số dao động riêng của mạch dao động
 Chu kì dao động riêng:
T 2
π LC
=

 Tần số dao động riêng:
1

f
2
π LC
=

d/
Năng lượng điện từ

 Năng lượng điện trường của tụ:
đ 0đ
Q
W q.u
ω
t W
ω
t
C
2
2 2
0
1 1
sin sin
2 2
= = =

V
ới
0
đ
Q

W
C
2
1
2
=
.

9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝

đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“

““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 3 -
























































 Năng lượng từ trường của cuộn L: W
t

1
2
Li
2

2
0

Q
C
1
2
cos
2
ωt ═ W

cos
2
ωt
Với W
0t

2
0
Q
1
2 C
.

Năng lượng điện từ:
2 2
2 2
0 0
đ t 0 0 0 0
Q q
W W W CU LI q U cosnt
C C
1 1 1 1

2 2 2 2 2
= + = = = = = =
.
Nhận xét:
 Năng lượng mạch dao động gồm W
đ
tập trung ở tụ C, W
t
tập trung ở cuộn dây L.
 W
đ
và W
t
biến thiên tuần hoàn cùng tần số
f
2
, chu kì
T
2
.
 Tổng năng lượng trong mạch dao động không đổi (Năng lượng điện từ)
 Dao động điện từ trong mạch chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch được gọi là dao động
điện từ tự do và nó dao động với tần số riêng là: ω ═
1
LC
.
 Mạch dao động có điện trở thuần
R
0


thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động, cần
cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất:
2 2 2 2
2
0 0
ω
.C .U U .R.C
P I .R R
2 2L
= = =

II
IIII
II–
––
–

ĐIỆNTỪTRƯỜNG
ĐIỆNTỪTRƯỜNGĐIỆNTỪTRƯỜNG
ĐIỆNTỪTRƯỜNG




Mốiliênhệgiữađiệntrườngvàtừtrường
MốiliênhệgiữađiệntrườngvàtừtrườngMốiliênhệgiữađiệntrườngvàtừtrường
Mốiliênhệgiữađiệntrườngvàtừtrường
 Điện trường có đường sức là những đường cong kín gọi là điện trường xoáy.
 Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện
trường xoáy.

 Dòng điện chạy trong dây dẫn gọi là dòng điện dẫn.
 Theo Mắc – xoen:
+ Phần dòng điện chạy qua tụ điện gọi là dòng điện dịch.
+ Dòng điện dịch có bản chất là sự biến thiên của điện trường trong tụ điện theo thời gian
Thật vậy, ta có: ta có
dq
q
dt
=
, mặt khác
q CU CEd
= =

(d là khoảng cách giữa hai bản tụ)
dE
i Cd
dt
⇒ =
.


Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ
trường. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.


ĐiệntừtrườngvàthuyếtđiệntừMắc
ĐiệntừtrườngvàthuyếtđiệntừMắcĐiệntừtrườngvàthuyếtđiệntừMắc
ĐiệntừtrườngvàthuyếtđiệntừMắc–
––
–


Xoen

Điện từ trường:
Là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết
với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
 Thuyết điện từ Mắc – Xoen: Khẳng định mối liên hệ khăng khít giữa điện tích,
điện trường, dòng điện và từ trường.
+ Sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.
+ Sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.

Ths. Lê Vn Đoàn















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5

55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 4 -






































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”

























































III
IIIIII
III

––




SÓNGĐIỆNTỪ
SÓNGĐIỆNTỪSÓNGĐIỆNTỪ
SÓNGĐIỆNTỪ






Sóngđiệntừvàđặcđiểmcủasóngđiệntừ
SóngđiệntừvàđặcđiểmcủasóngđiệntừSóngđiệntừvàđặcđiểmcủasóngđiệntừ
Sóngđiệntừvàđặcđiểmcủasóngđiệntừ
 Sóng điện từ chính là điện từ trường lan truyền trong không gian.
 Đặc điểm sóng điện từ:
+ Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ rất lớn và bằng c, với c ≈ 3.10
8
m/s
Công thức tính bước sóng :
c
λ
f f
8
3.10
= =
.
+ Sóng điện từ là sóng ngang:
E B c
⊥ ⊥
 

.
+ Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
đồng pha với nhau.
+ Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ như ánh

sáng.
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Sóng điện từ có bước sóng từ vài m → vài km được dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến
gọi là sóng vô tuyến, gồm có: Sóng cực ngắn, Sóng ngắn, Sóng trung, Sóng dài.


Sóngđiệntừvàthôngtinvôtuyến
SóngđiệntừvàthôngtinvôtuyếnSóngđiệntừvàthôngtinvôtuyến
Sóngđiệntừvàthôngtinvôtuyến



Loại sóng Bước sóng Tần số Ứng dụng
Sóng dài 1km – 100km

3 – 300KHz Năng lượng thấp, thông tin dưới nư
ớc.
Sóng trung

100m –1Km

0,3 – 3
MHz
Ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ nên không
truyền được xa, chỉ truyền tốt vào ban đêm.

Sóng ngắn

10m – 100m


3 – 30MHz
Phản xạ trên tầng điện ly, nên truyền đến
mọi điểm trên Trái Đất.
Sóng cực
ngắn
<
0,1m – 10m

30 – 3.10
4
MHz
Không phản xạ trên tầng điện ly

truyền
lên vệ tinh → Vô tuyến truyền hình.



Sựtruyềnsóngvôtuyếntrong
SựtruyềnsóngvôtuyếntrongSựtruyềnsóngvôtuyếntrong
Sựtruyềnsóngvôtuyếntrongkhíquyển
khíquyểnkhíquyển
khíquyển


a/ Các vùng sóng ngắn ít bị hấp thụ
 Không khí hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn.
 Không khí nói chung cũng hấp thụ mạnh sóng điện từ ở vùng bước sóng ngắn. Tuy nhiên,
trong một số vùng tương đối hẹp, các sóng có bước sóng ngắn hầu như không bị hấp thụ.
b/ Sự phản xạ của các sóng ngắn trên tầng điện li

 Tầng điện li: là một lớp khí quyển , trong đó các phân tử khí đã bị ion hoá rất mạnh dưới tác
dụng của các tia tử ngoại trong ánh sáng mặt trời.
 Sóng ngắn phản xạ rất tốt ở tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước biển như ánh sáng

III
IIIIII
III

––




NGUYÊNTẮCTHÔNGTINLIÊNLẠCBẰNGSÓNGVÔTUYẾN
NGUYÊNTẮCTHÔNGTINLIÊNLẠCBẰNGSÓNGVÔTUYẾNNGUYÊNTẮCTHÔNGTINLIÊNLẠCBẰNGSÓNGVÔTUYẾN
NGUYÊNTẮCTHÔNGTINLIÊNLẠCBẰNGSÓNGVÔTUYẾN







Nguyêntắcchungcủaviệcthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyến
NguyêntắcchungcủaviệcthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyếnNguyêntắcchungcủaviệcthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyến
Nguyêntắcchungcủaviệcthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyến
.

1. Phải dùng các sóng vô tuyến có bước sóng ngắn nằm trong vùng các dải sóng vô
tuyến. Những sóng vô tuyến dùng để tải các thông tin gọi là các sóng mang. Đó

là các sóng điện từ Cao tần có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét.
2. Phải biến điệu các sóng mang
+ Dùng micrô
để biến dao động âm thành dao động điện: sóng âm tần.
+ Dùng mạch biến điệu để “trộn” sóng âm tần với sóng mang: biến điện sóng
điện từ.
9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn



¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n

nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 5 -
























































3. Ở nơi thu, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng Cao tần để đưa ra loa.
4. Khi tín hiệu thu được có cường độ nhỏ, ta phải khuyếch đại chúng bằng các mạch khuyếch
đại.


Sơđồkhốicủamộtmáyphátthanhvôtuyếnđơngiản
SơđồkhốicủamộtmáyphátthanhvôtuyếnđơngiảnSơđồkhốicủamộtmáyphátthanhvôtuyếnđơngiản
Sơđồkhốicủamộtmáyphátthanhvôtuyếnđơngiản







Ăng ten phát:
 Để bức xạ năng lượng điện từ ra không gian ngoài thì mạch dao động phải hở. Mạch dao động
hở khi các vòng dây của cuộn L hoặc 2 bản tụ C phải cách xa nhau.
 Ăng ten phát là khung dao động hở, có cuộn dây mắc xen gần cuộn dây của máy phát. Nhờ
cảm ứng, bức xạ sóng điện từ cùng tần số máy phát sẽ phát ra ngoài không gian.


Sơđồkhốicủamộtmáythuthanhđơngiản
SơđồkhốicủamộtmáythuthanhđơngiảnSơđồkhốicủamộtmáythuthanhđơngiản
Sơđồkhốicủamộtmáythuthanhđơngiản








Ăng ten thu:
Ăng ten thu là 1 khung dao động hở, nó thu được nhiều sóng nên được nối thêm 1 khung dao động
có tụ C thay đổi. Nhờ sự cộng hưởng với tần số sóng cần bắt ta thu được sóng điện từ cần
bắt: f ═ f
0
.
IV
IVIV
IV–
––

–

CÁCDẠNGTOÁNTHƯỜNGGẶPVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI
CÁCDẠNGTOÁNTHƯỜNGGẶPVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢICÁCDẠNGTOÁNTHƯỜNGGẶPVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI
CÁCDẠNGTOÁNTHƯỜNGGẶPVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢI




Dạngtoán1
Dạngtoán1Dạngtoán1
Dạngtoán1.BàitoánliênquanđếnmạchdaođộngLC
.BàitoánliênquanđếnmạchdaođộngLC.BàitoánliênquanđếnmạchdaođộngLC
.BàitoánliênquanđếnmạchdaođộngLC


 Điện tích tức thời:
(
)
o
q q cos
ωt φ
= +
.
 Điện áp tức thời:
( ) ( )
0
0
q
q

u cos
ωt φ U cos ωt φ
C C
= = + = +
.
 Dòng điện tức thời:
0
c
i q I os ωt φ'
2
π
 



= = + +





 
.
 Nếu chọn thời điểm ban đầu là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì
φ
0
=
.
+ Khi
t

0
=
nếu tụ điện đang tích điện: q tăng thì
i q
φ
' 0 0
= > ⇒ <
.
+ Khi
t
0
=
nếu tụ điện đang phóng điện: q giảm thì
i q
φ
' 0 0
= < ⇒ >
.
Trong đó:
ω
LC
1
=

0
0 0
q
I ω.q
LC
= =

,
0 0
0 0 0
q I
L
U ωLI I
C
ωC C
= = = =


2
1
3 4
5
1. Micrô
2. Mạch phát sóng điện từ Cao tần.
3. Mạch biến điệu.
4. Mạch khuếch đại.
5. Anten phát
1
2
3
4
5
1. Anten thu
2. Mạch khuếch đại dao động điện từ Cao tần.
3. Mạch tách sóng.
4. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần .
5. Loa

 Năng lượng điện trường:
2
2
d
q
W Cu qu
2C
1 1
2 2
= = =
hoặc
( )
2
0
d
q
W
ωt φ
2C
2
cos= +
.
 N
ăng lượng từ trường:
( )
2
2
0
t
q

W Li
ωt φ
2C
2
1
sin
2
= = +
.
q, u
i
ω
2
π
Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 6 -






































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
























































 Năng lượng điện từ:
2
2 2
0
đ t 0 0 0 0
q
W W W Cu Li CU LI q U
2C
2 2
1 1 1 1 1

2 2 2 2 2
= + = + = = = =
.
 Nếu năng lượng điện trường bằng n lần năng lượng từ trường thì:
( ) ( )
đ t 2 2
0
t 0
đ t
W nW
I
n W W n Li LI i
W W W
n
1 1
1 1
2 2
1


=

⇒ + = ⇒ + = ⇒ = ±


+ =
+


.

► Lưu ý rằng
Lưu ý rằngLưu ý rằng
Lưu ý rằng:
 Mạch dao động có tần số góc
ω
, tần số f và chu kì T thì W
đ
và W
t
biến thiên tuần hoàn với
tần số góc
ω
2
, tần số
f
2
và chu kì
T
2
.
 Mạch dao động có điện trở thuần
R
0

thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung
cấp cho mạch một năng lượng có công suất:
2 2 2 2
2
0 0
ω C U U RC

P I R R
2 2L
= = =
.
 Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại.
 Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta đang xét tích điện dương thì I > 0 ứng với dòng điện chạy
đến bản tụ mà ta đang xét.




Dạng toán 2
Dạng toán 2Dạng toán 2
Dạng toán 2. Bài toán thu phát sóng điện từ
. Bài toán thu phát sóng điện từ. Bài toán thu phát sóng điện từ
. Bài toán thu phát sóng điện từ




 Loại 1
Loại 1Loại 1
Loại 1. Bài toán tìm bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất
Bài toán tìm bước sóng lớn nhất và nhỏ nhấtBài toán tìm bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất
Bài toán tìm bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất
(
)
max min
λ λ,
.

 Vận tốc lan truyền trong chân không:
(
)
v c m/s
8
3.10
= =
.
 Một máy phát hay máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ
phát hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch.
 Bước sóng của sóng điện từ:
c
λ c.T πc LC
f
2
= = =
.
 Mạch dao động có L biến đổi từ
min max
L L

và C biến đổi từ
min max
C C

thì bước sóng
λ

của sóng điện từ phát (hoặc thu):
min min max max

πc L .C λ 2πc L .C2 ≤ ≤
.


 Lo
LoLo
Loại 2
ại 2ại 2
ại 2. Bài toán có
. Bài toán có . Bài toán có
. Bài toán có nhi
nhinhi
nhiều tụ điện có điện dung C
ều tụ điện có điện dung Cều tụ điện có điện dung C
ều tụ điện có điện dung C
1
11
1
, C
, C, C
, C
2
22
2
, C
, C, C
, C
3
33
3

,
,,
,…
 Các tụ điện mắc song song thì xem như 1 tụ có điện dung C
b
với:
b
C C C C
1 2 3

= + + +
.
 Các tụ điện mắc nối tiếp thì xem như 1 tụ có điện dung C
b
với:
b
C C C C
1 2 3
1 1 1 1

= + + +
.
 Đối với mạch LC:
+ Nếu dùng tụ điện
C
1

thì mạch thu được sóng có bước sóng
λ
1

.
+ Nếu dùng tụ điện
C
2

thì mạch thu được sóng có bước sóng
λ
2
.




Nếu dùng tụ điện
C
1
mắc song song với
C
2
thì mạch thu được sóng có bước sóng
λ
thoả
mãn:
//
//
λ λ λ
hay
2 2 2
1 2
2 2 2

1 2
1 1 1
f f f
= = = +
. Tương tự,
C
1
mắc nối tiếp với
C
2
thì bước
sóng
λ
thoả mãn:
nt
hay
λ λ λ
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2
1 1 1
nt
f f f
= + = +

9
99
9


chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n


c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in

nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 7 -





Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1. Cho mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C ═ 2pF và cuộn cảm có độ tự cảm
L ═ 2mH. Xác định chu kì, tần số và bước sóng của mạch dao động ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i ═ 0,02cos2000t (A). Tụ điện có điện dung
bằng 5µF. Tìm độ tự cảm của cuộn dây ?

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3
Bài 3Bài 3
Bài 3. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
(
)
(
)
q t
µC
4
4 cos 2 .10π=
. Cuộn dây có độ tự cảm L ═ 50mH. Hãy tìm:
a/ Tần số dao động của mạch.
b/ Điện dung của tụ điện.
c/ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4
Bài 4Bài 4
Bài 4. Một mạch dao động LC. Hiệu điện thế ở hai bản tụ biến thiên điều hòa với u ═ 60cos10
4
πt (V),

điện dụng của tụ điện C ═ 1µF. Hãy tính:
a/ Chu kì dao động và bước sóng.
b/ Độ tự cảm L.
c/ Biểu thức dòng điện trong khung.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
B


BÀITẬPÁPDỤNG

Ths. Lê Vn Đoàn















Chuy˚n đề

Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 8 -






































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5
Bài 5Bài 5

Bài 5. Một khung dao động LC. Khi dùng tụ C
1
thì có tần số f
1
═ 60KHz. Khi dùng tụ C
2
thì
f
2
═ 80KHz. Hỏi tần số f bằng bao nhiêu khi:
a/ Tụ C
1
mắc song song với C
2
.
b/ Tụ C
1
mắc nối tiếp với C
2
.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 6
Bài 6Bài 6
Bài 6. Một khung dao động L, C

1
và C
2
. Khi mắc C
1
song song C
2
thì f ═ 24KHz, khi mắc C
1
nối tiếp với
tụ C
2
thì f’ ═ 50KHz. Hỏi mắc riêng C
1
, C
2
với L thì tần số dao động là bao nhiêu ?

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 7
Bài 7Bài 7
Bài 7. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L ═ 50mH, tụ điện có điện dung C ═ 5µF.
a/ Tính năng lượng khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là U
0

═ 5V.
b/ Tính năng lượng điện trường và năng lượng từ trường khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Tìm
cường độ dòng điện lúc này.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn



¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““

“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 9 -
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 8
Bài 8Bài 8
Bài 8. Cho điện tích cực đại trên tụ điện Q

0
═ 2.10
–6
C, điện dung C ═ 4µF, độ tự cảm L ═ 0,9mH.
a/ Tìm tần số dao động riêng của mạch.
b/ Năng lượng của mạch khi đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Bài 9
Bài 9Bài 9
Bài 9. Một mạch dao động có C ═ 5
µ
F và L ═ 50mH.
a/ Hãy tìm bước sóng của sóng điện từ cộng hưởng với mạch.
b/ Vì cuộn dây có điện trở, để duy trì một hiệu điện thế cực đại U
0
═ 5V trên tụ, phải cung cấp
cho mạch một công suất trung bình P ═ 6mW. Tìm điện trở của dây.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Bài 10
Bài 10Bài 10
Bài 10. Mạch chọn sóng của một máy thu có cuộn cảm L ═ 1mH và một tụ điện biến thiên từ 9,7pF đến
92pF. Hỏi máy thu này thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 11
11
1. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L ═ 10mH, điện trở thuần R ═ 0, tụ điện có điện
dung C
1
═ 8,8.10
–4
µF mắc song song với tụ C
2
có giá trị thay đổi từ 0 đến 2.10
–5
µF.
a/ Tần số riêng của khung nằm trong khoảng nào.
b/ Nếu dùng khung trên để thu sóng thì sẽ thu được sóng có bước sóng nằm trong khoảng nào.
Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 10 -







































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 12
22
2. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L ═ 2.10
–6
H, tụ điện có điện
dung C ═ 2.10
–10
F và điện trở của cuộn dây không đáng kể (R ═ 0). Xác định tổng năng lượng
điện từ trong mạch, biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 120mV. Để máy thu thanh này
chỉ thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta thay tụ trong mạch bằng
tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung nằm trong khoảng nào ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 13
33
3. Mạch dao động để chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L ═ 11,3mH và tụ
điện có điện dung C ═ 10
3
pF.
a/ Mạch dao động nói trên có thể thu được sóng có bước sóng λ
0
bằng bao nhiêu.
b/ Để thu được sóng có bước sóng nằm trong khoảng 20m đến 50m, người ta ghép thêm tụ C
v

với tụ C nói trên. Hỏi phải ghép hai tụ như thế nào và giá trị của C
v
nằm trong khoảng nào ?
c/ Để thu được sóng 25m, tụ C
v
phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Các bản tụ di động phải xoay
một góc bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại để thu được sóng nói trên. Biết các bản tụ di
động có thể xoay được một góc từ 0 →180
0
.
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹

¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg

g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 11 -
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 14
44

4. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có một cuộn cảm L với độ tự cảm biến thiên từ 0,5µH
đến 10µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF. Máy đó có thể bắt được
sóng điện từ nằm trong dãy nào ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………





ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÁP DỤNG
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÁP DỤNGĐÁP ÁN BÀI TẬP ÁP DỤNG
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÁP DỤNG








Bài 1

( ) ( ) ( )
c
T s Hz
λ m
8

1 1 1,5.10
2
2
f
f f
π
π π
= = ⇒ = ⇒ = =


Bài 2

(
)
L H
0, 05
=


Bài 3


(
)
a/ Hz
4
10f
=

(

)
b/ C F
9
1,27.10

=

(
)
0
c/ I A
2
8 .10
π

=


Bài 4

( ) ( ) ( )
a/ T s b/ L H c/
π πt A
4 3 4
2.10 2.10 0,6 cos 10
2
i
π
− −
 




= = = +





 


Bài 5

(
)
a/ KHz
48f
=

(
)
b/ KHz
100f
=


Bài 6




Bài 7

(
)
a/ W J
6
6,25.10

=

(
)
(
)
đ
b/ W J , W J
5 5
4.10 2,25.10
t
− −
= =


Bài 8

( )
a/ Hz
π
5

10
12
f =

(
)
b/ W J
7
5.10

=


Bài 9

(
)
a/
λ π m
0, 3
=

(
)
b/ R

2100
=



Bài 10



Bài 11

(
)
(
)
a/ Hz f Hz
53078,5 53678,3
≤ ≤

(
)
(
)
b/ m
λ m
5588,8 5652
≤ ≤


Bài 12


(
)
(

)
(
)
W J F C F
12 10 10
1, 44.10 45.10 7875.10
− − −
= ≤ ≤


Bài 13

(
)
(
)
(
)
a/
λ m b/ F C F
11 11
200, 4 10 6,67.10
− −
= ≤ ≤

c/ Ghép n
ối tiếp với
(
)
v

C F
11
1,59.10

=
và góc xoay 161
0
.

Bài 14


(
)
(
)
m
λ m
4,2 133
≤ ≤

Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 12 -







































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”





Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1. Cho mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C ═ 5µF và cuộn cảm có L ═ 0,2H. Xác
định chu kì, tần số và bước sóng của mạch dao động ?
Bài
Bài Bài
Bài 2
22
2. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L ═ 2.10
–6
H, tụ điện có điện
dung C, điện trở của cuộn dây r ═ 0. Để máy thu chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước
sóng từ 57m đến 753m thì tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào ? Cho vận tốc tryền
sóng điện từ là c ═ 3.10
8
(m/s).
Bài 3
Bài 3Bài 3
Bài 3. Mạch dao động có tụ điện C ═ 0,3µF, cuộn dây có độ tự cảm L ═ 340mH
a/ Tìm tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
b/ Tích cho tụ điện một điện tích bằng 10
-8

C. Tính năng lượng điện từ của mạch dao động.
Bài 4
Bài 4Bài 4
Bài 4. Mạch dao động điện từ, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, điện dung C ═ 4µF.
a/ Tính năng lượng điện từ trong mạch.
b/ Tính năng lượng điện từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V.
Bài
Bài Bài
Bài 5
55
5. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm 1 tụ điện
(
)
0
C pF
2
=
và cuộn cảm
(
)
L H
6
8,8.10

=

a/ Mạch trên có thể bắt được sóng có bước sóng bằng bao nhiêu ? Sóng đó thuộc dãy sóng nào ?
Tính tần số ?
b/ Để thu được sóng có bước sóng trong khoảng 10m – 50m thì cần phải ghép thêm tụ điện có
điện dung là bao nhiêu ? Cách ghép như thế nào ?

Bài
Bài Bài
Bài 6
66
6. Trong mạch dao động của vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể biến đổi điện dung từ 56pF đến
667pF. Muốn cho máy thu bắt sóng từ 40m đến 2600m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự
cảm nằm trong các giới hạn nào ? Cho c ═ 3.108m/s.
Bài
Bài Bài
Bài 7
77
7. Một mạch dao động có C ═ 25pF và L ═ 10
-4
H. Giả sử ở thời điểm ban đầu (t ═ 0) cường độ
dòng điện đạt cực đại và bằng 40mA. Tìm:
a/ Biểu thức cường độ dòng điện ?
b/ Biểu thức điện tích trên các bản tụ ?
c/ Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ ?

Bài
Bài Bài
Bài 8
88
8. Mạch dao động LC có L ═ 1
µ
H; điện trở thuần R

0. Biểu thức dao động tự do của điện tích
trên tụ là
( )

q t C
8 7
2.10 cos 10
2
π

 



= +





 
.
a/ Tính điện dung của tụ điện ?
b/ Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?
Bài
Bài Bài
Bài 9
99
9. Trong một mạch dao động, điện tích của tụ điện biến thiên theo qui luật: q ═ 2,5.10
–6
cos 2.10
3
π
t

(C). Biết C ═ 0,25
µ
F.
a/ Viết biểu thức dòng điện trong mạch ?
b/ Tính năng lượng điện từ và tần số dao động của mạch ?
c/ Tính L ?
Bài
Bài Bài
Bài 10
1010
10. Một mạch dao động có C ═ 5
µ
F và L ═ 50mH.
C
C C
C

––




BA
BABA
BA

I TÂ
I TÂI TÂ
I TÂ


P RE
P REP RE
P RE

N LUYÊ
N LUYÊN LUYÊ
N LUYÊ

N
NN
N



9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼


Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••



t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º

ºº
º Page - 13 -
a/ Tính tần số dao động điện từ trong mạch ?
b/ Tính năng lượng của mạch. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V ?
c/ Tính năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là
4V. Tính cường độ dòng điện lúc đó ?
Bài
Bài Bài
Bài 11
1111
11. Mạch dao động của một máy thu thanh có L ═ 5
µ
H và C ═ 2.10
–2
µ
F.

a/ Máy thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu ?
b/ Khi hiệu điện thế trên hai bản tụ cực đài và bằng 120V thì năng lượng từ trường trong cuộn
dây và tổng năng lượng của mạch có giá trị bao nhiêu ? Cho c ═ 3.10
8
m/s và lấy
π
2
═ 10.
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 12
22
2. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh có L ═ 1,5mH và một tụ xoay C

v
có điện
dung biến thiên từ C
m
═ 50pF đến C
M
═ 450pF.
a/ Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào ?
b/ Để thu được sóng điện từ có bước sóng
λ
═ 1200m thì C
v
phải có giá trị bao nhiêu ?
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 13
33
3. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh có L ═ 11,3
µ
H và C ═ 1000pF.
a/ Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
λ
o
bao nhiêu ?
b/ Để thu được dãi sóng ngắn (20m – 50m) người ta ghép thêm một tụ xoay C
v
với C. Hỏi phải
ghép hai tụ như thế nào ? Và C
v
có giá trị trong khoảng nào ?

c/ Để thu được sóng 25m thì C
v
có giá trị bao nhiêu ?
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 14
44
4. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên
một bản của tụ điện là 10
-6
C và dòng điện cực đại trong mạch là 10A.
a/ Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu ?
b/ Thay tụ C bằng tụ C’ khác thì mạch thu được sóng có bước sóng tăng lên 2 lần. Hỏi mạch thu
được bước sóng bao nhiêu khi mắc vào mạch cả 2 tụ C và C’ ghép song song và ghép nối tiếp ?

Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 14 -






































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”







Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 1. Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm:
A. điện trở thuần R và cuộn cảm L. B. điện trở thuần R và tụ điện C.
C. cuộn cảm L và tụ điện C. D. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C.
Câu 2
Câu 2Câu 2
Câu 2. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào cả L và C.
D. Không phụ thuộc vào L và C.
Câu 3
Câu 3Câu 3
Câu 3. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
ω π LC
2
=
B.
π
ω
LC
2
=
C.
ω LC

=
D.
ω
LC
1
=

Câu 4
Câu 4Câu 4
Câu 4. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây
A.
C
T π
L
2=
B.
T
π LC
2
=
C.
L
T π
C
2=
D.
π
T
LC
2

=

Câu 5
Câu 5Câu 5
Câu 5. Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là
A.
1 L
π C
f =
B.
2
π LC
f
=
C.
1
2
π LC
f =
D.
1
LC
2
π
f =

Câu 6
Câu 6Câu 6
Câu 6. Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q
0

và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
thì tần số dao động của mạch là:
A.
0
0
Q
π
I
2f =
B.
0
0
I
πQ
2
f =
C.
0
0
I
π
Q
2f =
D.
0
0
Q
πI

2
f =

Câu 7
Câu 7Câu 7
Câu 7. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên
4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 8
Câu 8Câu 8
Câu 8. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 9
Câu 9Câu 9
Câu 9. Biểu thức nào sau đây xác định bước sóng của dao động tự do trong mạch.
A.

0
0
Q
λ cπ
I
2=
B.

0
0
Q
λ cπ

I
2
2=
C.

0
0
Q
λ cπ
I
4=
D. Một biểu thức khác
Câu 10
Câu 10Câu 10
Câu 10. Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q
0
và cường độ dòng điện
cực đại I
0
theo công thức:
A.
0
0
Q
T
I
2π=
B.
0 0
T Q I

2
π
=
C.
0
0
I
T
Q
2
π
=
D.
0 0
T
I Q
2
π
=

Câu 11
Câu 11Câu 11
Câu 11. Trong mạch dao động lí tưởng LC thì:
A. Hiệu điện thế u chậm pha hơn so với dòng điện i một góc
2
π
.
B. Hiệu điện thế u chậm pha hơn so với dòng điện i một góc
π
.

D
D D
D

––




TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾTTRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT



9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼


Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••



t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§

§º
ºº
º Page - 15 -
C. Hiệu điện thế u nhanh pha hơn so với dòng điện i một góc
π
2
.
D. Hiệu điện thế u nhanh pha hơn so với dòng điện i một góc
π
.
Câu 12
Câu 12Câu 12
Câu 12. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động tự do không tắt dần. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch la I
0
. Khi đó, giá trị cực
đại của hiệu điện thế U
0
giữa hai bản tụ là:
A.
0 0
U I LC
=
B.
0 0
L
U I
C
=
C.

0 0
C
U I
L
=
D.
0
0
I
U
LC
=

Câu 13
Câu 13Câu 13
Câu 13. Biểu thức của năng lượng điện trường trong tụ điện
2
đ
Q
W
C
2
=
. Năng lượng điện trường trong tụ
điện của một mạch dao động sẽ:
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì
T
2
.

C. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
T
2
.
Câu
Câu Câu
Câu 14
1414
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến
thiên.
D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc
ánh sáng.
Câu
Câu Câu
Câu 15
1515
15. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường ?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu
Câu Câu
Câu 16
1616
16. Chọn câu đúng:

A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường biến thiên.
B. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường biến thiên.
C. Sự biến thiên của điện trường gọi là dòng điện dịch.
D. Cả A, B, C.
Câu
Câu Câu
Câu 17
1717
17. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường ?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên.
B. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
D. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín.
Câu
Câu Câu
Câu 18
1818
18. Chọn câu sai: sự lan truyền tương tác điện từ:
A. Không xảy ra tức thời mà cần có thời gian.
B. Có thể xảy ra trong môi trường chân không vì đã có điện từ trường làm nền.
C. Tốc độ lan truyền là như nhau trong mọi môi trường.
D. Khoảng cách càng xa thì lực tương tác càng yếu.
Câu 19
Câu 19Câu 19
Câu 19. Chọn phát biểu sai. Tại điểm A có điện tích dao động, điểm M cách A một khoảng r sẽ:
A. Có điện trường. B. Có từ trường.
C. Có điện trường và từ trường. D. Không có trường nào cả.
Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 16 -







































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
Câu 20
Câu 20Câu 20
Câu 20
. Điện từ trường xuất hiện trong không gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh điện tích đứng yên. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh nam châm. D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 21
Câu 21Câu 21
Câu 21. Chỉ ra câu sai.
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
B. Từ trường gắn liền với nam châm.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích dao động.
D. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.
Câu 22
Câu 22Câu 22
Câu 22. Chọn phát biểu sai.
A. Một từ trường biến thiên tuân hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Sự biến thiên của điện trường tương ứng với một dòng điện dịch.
D. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng nhỏ.
Câu 23

Câu 23Câu 23
Câu 23. Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường.
A. Khi điện trường biến thiên tuần hoàn nó sinh ra một từ trường.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong kín.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
D. Các đường sức từ bao quanh đường sức của điện trường biến thiên.
Câu 2
Câu 2Câu 2
Câu 24
44
4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 2
Câu 2Câu 2
Câu 25
55
5. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .
B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ
E


B

luôn vuông góc nhau và vuông góc với
phương truyền sóng.

D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu 2
Câu 2Câu 2
Câu 26
66
6. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li ?
A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 2
Câu 2Câu 2
Câu 27
77
7. Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất ?
A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu
Câu Câu
Câu 28
2828
28. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước ?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu
Câu Câu
Câu 29
2929
29. Sóng điện từ được dùng trong việc truyền hình qua vệ tinh là:
A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 3
Câu 3Câu 3
Câu 30
00
0. Sóng điện từ không bị phản xạ bởi tầng điện li là sóng:

A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 31
Câu 31Câu 31
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thông tin bằng vô tuyến ?
A. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
B. Sóng điện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì bước sóng càng nhỏ.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 32
Câu 32Câu 32
Câu 32. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao

CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••



t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº

º Page - 17 -
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 33
Câu 33Câu 33
Câu 33. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài là để:
A. thay đổi tần số của sóng tới.
B. thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch LC.
C. thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC .
D. thay đổi điện trở trong mạch LC.
Câu 34
Câu 34Câu 34
Câu 34. Tụ điện C
1
trong mạch thu sóng vô tuyến khác tụ điện C
2
trong mạch phát sóng vô tuyến là ở chỗ
A. Điện dung C
1
lớn hơn C
2
. B. Điện dung C
1
nhỏ hơn C
2
.
C. Điện dung C
1
không đổi còn C
2

thay đổi. D. Điện dung C
1
thay đổi còn C
2
không đổi.
Câu 35
Câu 35Câu 35
Câu 35. Máy thu thanh đơn giản phải có ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây :
A. Anten, Mạch chọn sóng, Mạch tách sóng, Mạch khuếch đại dao động Cao tần và âm tần, Loa.
B. Anten, Mạch chọn sóng, Mạch biến điệu, Mạch khuếch đại Cao tần và âm tần, Loa.
C. Anten, Mạch biến điệu, Mạch phát dao động Cao tần, Mạch khuếch đại âm tần, Loa.
D. Anten, Mạch tách sóng, Mạch biến điệu, Mạch khuếch đại, Micrô, Loa.
Câu 36
Câu 36Câu 36
Câu 36. Chọn câu đúng nhất khi so sánh dao động điện từ và dao động cơ học.
A. Cả hai có cùng bản chất vật lý và được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
B. Cả hai đều là sóng ngang và được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
C. Cả hai có bản chất vật lý khác nhau và được mô tả bằng những phương trình toán học giống
nhau.
D. Cả hai đều là sóng ngang và có bản chất vật lý khác nhau.
Câu 37
Câu 37Câu 37
Câu 37. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa:
A. Điện tích và dòng điện.
C. Hiệu điện thế và cường độ điện trường
B. Điện trường và từ trường.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 38
Câu 38Câu 38
Câu 38. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn ?

A. Năng lượng điện trường. C. Năng lượng điện từ.
B. Năng lượng từ trường. D. Năng lượng cảm ứng.
Câu 39
Câu 39Câu 39
Câu 39. Chọn câu sai về năng lượng của mạch dao động LC lý tưởng
A. Năng lượng của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn
D. Năng lượng của cuộn cảm và của tụ điện biến thiên cùng tần số với biến thiên của điện tích
trong mạch.
Câu 40
Câu 40Câu 40
Câu 40. Máy phát thanh đơn giản phải có ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây:
A. Anten, Mạch chọn sóng, Mạch khuếch đại dao động Cao tần, Micrô, Mạch biến điệu.
B. Anten, Mạch tách sóng, Mạch phát dao động Cao tần, Mạch khuếch đại, Micrô.
C. Anten, Micrô, Mạch phát dao động Cao tần, Mạch biến điệu, Mạch khuếch đại d.động Cao
tần.
D. Anten, Micrô, Mạch tách sóng, Mạch biến điệu, Mạch khuếch đại dao động Cao tần.
Câu
Câu Câu
Câu 41
4141
41. Chọn câu sai
A. Ánh sáng cũng là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ và sóng cơ học có bản chất vật lý khác nhau.
C. Sóng điện từ có năng lượng tỉ lệ lũy thừa bậc 2 với tần số sóng.
D. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu
CâuCâu
Câu


42
4242
42. Chọn câu đúng nhất:
A. Điện trường xoáy do điện trường biến thiên sinh ra.
Ths. Lê Vn Đoàn















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ

từtừ
từ




Page - 18 -






































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
B. Điện trường xoáy biến thiên trong không gian theo thời gian .
C. Từ trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra.
D. Từ trường xoáy do điện tích biến thiên sinh ra.
Câu
Câu Câu
Câu 43
4343
43. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A. Một dòng điện. B. Một điện trường xoáy.
C. Một từ trường xoáy. D. Dòng điện và điện trường xoáy.
Câu
Câu Câu
Câu 44

4444
44. Chọn câu sai về điện từ trường
A. Khi từ trường biến thiên sẽ sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên sẽ sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa hai bản tụ điện, tương đương với dòng điện trong dây dẫn
gọi là dòng điện dẫn.
Câu
Câu Câu
Câu 45
4545
45. Chọn câu sai vể việc sử dụng sóng điện từ.
A. Sóng điện từ được sử dụng trong lĩnh vực truyền thanh và truyền hình.
B. Sóng điện từ được sử dụng trong vô tuyến định vị (rađa).
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin vũ trụ hoặc dùng để liên lạc dưới nước.
D. Sóng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khám chữa bệnh.
Câu
Câu Câu
Câu 46
4646
46. Vô tuyến truyền hình dùng sóng:
A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu
Câu Câu
Câu 47
4747
47. Chọn câu sai .
A. Các sóng trung truyền được theo bề mặt trái đất.
B. Các sóng cực ngắn truyền được xa trên mặt đất.
C. Các sóng ngắn có năng lượng lớn hơn sóng trung.

D. Các sóng dài dùng để thông tin dưới nước.
Câu
Câu Câu
Câu 48
4848
48. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta đã
sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 1 – 100km. B. 100 –1000m. C. 10 – 100m. D. 0,01 – 10m.
Câu
Câu Câu
Câu 49
4949
49. Sóng trung là những sóng điện từ có tần số:
A. Từ 3MHz đến 30MHz. B. Từ 0,3MHz đến 3MHz.
C. Từ 3kHz đến 300kHz . D. Từ 30MHz đến 30.000MHz.
Câu
Câu Câu
Câu 50
5050
50. Sóng ngắn là sóng có bước sóng:
A. Từ 10 m đến 100m. B. Từ 100 m đến 1000m.
C. Từ 50 m đến 100m. D. Từ m đến 50m.
Câu
Câu Câu
Câu 51
5151
51. Chọn câu sai về tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến:
A. Sóng dài và sóng cực dài bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh.

D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua.
Câu
Câu Câu
Câu 52
5252
52. Ăngten của máy thu thanh có nhiệm vụ nào sau đây ?
A. Phát sóng điện từ. B. Thu sóng điện từ.
C. Tách sóng. D. Cả thu và phát sóng điện từ.
Câu
Câu Câu
Câu 53
5353
53. Máy thu thu được sóng điện từ là do hiện tượng
A. Tự cảm. B. Cộng hưởng. C. Cảm ứng điện từ. D. Hỗ cảm.
Câu
Câu Câu
Câu 54
5454
54. Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi:
A. Các mạch có độ cảm ứng bằng nhau. B. Các mạch có điện dung bằng nhau.
C. Các mạch có điện trở bằng nhau. D. Tần số riêng của máy bằng tần số đài phát.
Câu
Câu Câu
Câu 55
5555
55. Nguyên tắc họat động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng nào ?
9
99
9


chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n


c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in

nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 19 -
A. Tách sóng. B. Giao thoa sóng. C. Cộng hưởng điện. D. Biến điệu.

Câu
Câu Câu
Câu 56
5656
56. Năng lượng điện từ của mạch dao đông LC lý tưởng biến thiên như thế nào theo thời gian:
A. Điều hoà vời tần số f. C. Biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
B. Biến thiên điều hoà với tần số f/2. D. Không biến thiên theo thời gian.
Câu
Câu Câu
Câu 57
5757
57. Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tự do biết điện tích cực đại trên tụ Q
0
và dòng điện

cực đại qua cuộn dây I
0
. Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra:
A.
0
0
Q
λ π
I
8
6.10=
. B.
0 0
λ πQ I
8
6.10=
. C.
0
0
Q
λ π
I
8
3.10=
. D.
0
0
I
λ π
Q

8
3.10=
.
Câu
Câu Câu
Câu 58
5858
58. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điện ?
A. Dao động điện còn gọi là dòng điện Cao tần.
B. Dao động điện là dòng điện xoay chiều có tần số lớn.
C. Dao động điện có thể sinh ra bởi mach dao động LC.
D. Nếu mạch dao động LC có điện trở lớn thì dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu
Câu Câu
Câu 59
5959
59. Chọn câu sai:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm: năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trờng dao động điều với chung tần số
C. Tổng năng lượng của mạch là đại lượng bảo toàn.
D. Tần số dao động của năng lượng điện và năng lượng từ bằng tần số dao động của điện tích.
Câu
Câu Câu
Câu 60
6060
60. Xét mạch dao động LC có điện trở R khác 0, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ C. B. Năng lượng điện từ của mạch.
C. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây. D. Tần số dao động riêng.
Câu
Câu Câu

Câu 61
6161
61. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E


Ԧ
và vectơ cảm ứng từ B


Ԧ

luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B. Vectơ E


Ԧ
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B


Ԧ
vuông góc với E


Ԧ
.
C. Vectơ B


Ԧ

hướng theo phương truyền sóng và vectơ E


Ԧ
vuông góc với B


Ԧ
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ B


Ԧ
và E


Ԧ
đều có hướng cố định.
Câu 62
Câu 62Câu 62
Câu 62. Để mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu được dải tần rộng thì
A. Công suất mạch phải lớn.
C. Phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng.
B. Điện trở mạch phải nhỏ.
D. Cả 3 điều kiện trên đều phải thỏa mãn.
Câu 63
Câu 63Câu 63
Câu 63. Điện tích của một bản tụ trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên điều hòa theo phương trình
0
q q cos

ω
t
=
. Biểu thức của dòng điện qua mạch là:
0
i I cos(
ω
t
φ
)
= +
.
A.
φ
0
=
. B.
φ
2
π
=
. C.
φ
2
π
= −
. D.
φ
π
=

.



ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾTĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT





1.C 2.C 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.B
11.A 12.B 13.B 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.D 20.D
21.D 22.D 23.C 24.D 25.B 26.D 27.C 28.C 29.C 30.D
31.D 32.A 33.C 34.D 35.A 36.C 37.D 38.C 39.D 40.C
41.C 42.D 43.C 44.D 45.D 46.D 47.B 48.D 49.B 50.A
51.A 52.B 53.B 54.D 55.C 56.D 57.A 58.D 59.D 60.D
61.A 62. D 63.B

Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 20 -






































¹

¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”






Câu
Câu Câu
Câu 1
11
1. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L ═ 2mH và tụ điện có điện dung C ═ 2pF
2
( 10)
π
=
. Tần số dao động của mạch là:
A.
(
)
Hz
2,5f
=
. B.
(
)
MHz
2,5f
=

. C.
(
)
Hz
1f
=
. D.
(
)
MHz
1f
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 2
22
2. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C ═ 16 nF và cuộn cảm L ═ 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch là
A.
(
)
ω Hz
200
=
. B.
(
)
ω rad/s

200
=
. C.
(
)
ω Hz
5
5.10

=
. D.
(
)
ω rad/s
4
5.10
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 3
33
3. Một mạch dao động LC có tụ
( )
C F
4
10
π


=
. Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có
độ tự cảm là:
A.
( )
L H
π
2
10
=
. B.
( )
L H
π
2
10

=
. C.
( )
L H
π
4
10

=
. D.
( )
L H
π

4
10
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 4
44
4. Một mạch dao động LC với cuộn cảm
( )
L mH
π
1
=
, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ
điện phải có điện dung là:
A.
( )
C F
π
5
10
µ

=
. B.
( )
C F
π

8
10

=
. C.
( )
C F
π
5
2
10

=
. D.
( )
C F
π
8
10
µ
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 5
55
5. Một mạch dao động LC với cuộn dây L ═ 10mH và tụ điện C ═ 4µF, tần số của mạch là:
A.
(

)
KHz
795,7f
=
. B.
(
)
Hz
7850f
=
. C.
(
)
Hz
798f
=
. D.
(
)
Hz
4
12,56.10f

=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 6
66

6. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i ═ 0,05sin2000t (A). Tần số góc
dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 7
77
7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i ═ 0,02sin 2000t (A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5
(
)
µF
. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A.
(
)
L mH
50
=
. B.
(
)
L H
50
=
. C.
(
)
L H

6
5.10

=
. D.
(
)
L H
8
5.10

=
.
E
E E
E

––




TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP



9
99

9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼
¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần

nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•
••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi

ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§º
ºº
º Page - 21 -


…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 8
88
8. Một mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình
(
)
(
)
q
π t µC

4
4 sin 2 .10=
. Tần số dao động của mạch là:
A.
(
)
Hz
10
f
=
. B.
(
)
KHz
10
f
=
. C.
(
)
π Hz
2
f
=
. D.
(
)
π KHz
2
f

=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu
Câu Câu
Câu 9
99
9. Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q
0
═ 1µC và cường độ
dòng điện cực đại ở cuộn dây là I
0
═ 10A. Tần số dao động của mạch là:
A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 1,6 kHz. D. 16 kHz.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 10
00
0. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện từ là
f
1
═ 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
═ 40 kHz. Khi

dùng hai tụ điện có các điện dung C
1
và C
2
ghép song song thì tần số là:
A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 11
Câu 11Câu 11
Câu 11. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện từ là
f
1
═ 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
═ 40 kHz. Khi
dùng hai tụ điện có các điện dung C
1
và C
2
ghép nối tiếp thì tần số là:
A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 12
Câu 12Câu 12

Câu 12. Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là T’ ═ 2T nếu:
A. Thay C bởi C’ ═ 2C. B. Thay L bởi L’ ═ 2L.
C. Thay C bởi C’ ═ 2C và L bởi L’ ═ 2L. D. Thay C bởi C’ ═ C/2 và L bởi L’ ═ L/2.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 13
33
3. Mạch thu sóng của radio có L ═ 20µH, để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 250m thì phải
điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bao nhiêu ?
A. C ═ 8,8pF. B. C ═ 88pF. C. C ═ 880pF. D. C ═ 88µF.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Ths. Lê Vn Đoàn
















Chuy˚n đề
Chuy˚n đề Chuy˚n đề
Chuy˚n đề 5
55
5.
. .
. Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện Dao động vš S‚ng điện
Dao động vš S‚ng điện từ
từtừ
từ




Page - 22 -






































¹
¹¹
¹All the flower of tomorrow are in the seeks of today……”
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 14

44
4
. Mạch thu sóng của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏi máy thu này bắt được sóng có bước
sóng bao nhiêu ?
A. λ ═ 186,5m. B. λ ═ 168,5m. C. λ ═ 168,5µm. D. λ ═ 186,5µm.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 15
55
5. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm L và C ═ 300pF. Để thu được sóng có bước
sóng 50m thì cuộn dây phải có độ tự cảm bao nhiêu ?
A. L ═ 2,35H. B. L ═ 2,53H. C. L ═ 2,35µH. D. L ═ 2,53µH.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 16
66
6. Sóng điện từ có tần số f ═ 150kHz, Bước sóng của sóng điện từ đó là:
A.
(
)
λ m
2000
=
. B.
(
)

λ km
2000
=
. C.
(
)
λ m
1000
=
. D.
(
)
λ km
1000
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 17
77
7. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C ═ 1nF và cuộn cảm
L ═ 100
(
)
µH
(lấy
2
10)
π

=
. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A.
(
)
λ m
300
=
. B.
(
)
λ m
600
=
. C.
(
)
λ km
300
=
. D.
(
)
λ m
1000
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1

Câu 18
88
8. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L ═ 1mH và một tụ điện có điện dung
(
)
C F
0,1
µ
=
. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây ?
A. f ═ 31830,9Hz. B. f ═ 15915,5Hz. C. f ═ 503,292Hz. D. f ═ 15,9155Hz.
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 19
99
9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L
cũng biến thiên được. Mạch dao động này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều
chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L ═ 10
–6
H. Điện dung C của tụ
điện :
A. C ═ 17,6.10
–10
F. B. C ═ 1,76.10
–12
F. C. C ═ 1,5.10
–10
F. D. Một giá trị khác.
…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….
Câu 20
Câu 20Câu 20
Câu 20. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6µH,
điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
═ 2,4V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch có thể nhận giá trị:
A. I ═ 94,5.10
–3
A B. I ═ 94.10
–3
A C. I ═ 84.10
–3
A. D. Một giá trị khác.
…………………………………………………………………………………………………….
9
99
9

chuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốchuy˚n đề “n thi Tố
chuy˚n đề “n thi Tốt nghiệp
t nghiệpt nghiệp
t nghiệp

vš Đại học
vš Đại học vš Đại học
vš Đại học ¼
¼¼

¼

Cao
CaoCao
Cao

đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝đẳng m“n Vật l˝
đẳng m“n Vật l˝ Ths. Lê Vn Đoàn


¹
¹¹
¹C
CC
Cầ
ầầ
ần
nn
n

c
cc
c•
••


b
bb
b•

••


t
tt
th
hh
h“
““
“n
nn
ng
gg
g

m
mm
mi
ii
in
nn
nh
hh

§§
§§
§§
§§
§§
§§

§§
§º
ºº
º Page - 23 -
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 21
Câu 21Câu 21
Câu 21. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
(
)
1
λ m
60
=
, khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
(
)
λ m
2
80
=
. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2

với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao
nhiêu ?
A.
(
)
λ m
48
=
. B.
(
)
λ m
70
=
. C.
(
)
λ m
100
=
. D.
(
)
λ m
140
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….
Câu 22
Câu 22Câu 22
Câu 22. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
═ 6 kHz, khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
═ 8 kHz. Khi mắc C
1

song song C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu ?
A. f ═ 4,8kHz. B. f ═ 7kHz. C. f ═ 10kHz. D. f ═ 14kHz.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 23
Câu 23Câu 23
Câu 23. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện cảm L ═ 1mH và tụ xoay C
x
. Tìm giá trị C
x
để

mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn λ ═ 75m.
A. 2,35pF. B. 1,58pF. C. 5,25pF. D. 0,75pF.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 24
Câu 24Câu 24
Câu 24. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
═ 7,5MHz và mạch dao động (L,C
2
) có tần số
riêng f
2
═ 10 MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L
A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 17,5MHz. D. 6MHz.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

×