Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi tuyển sinh Đại học môn Toán khối A năm 2009 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.43 KB, 1 trang )

giaythuytinh176
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2009
Môn thi: TOÁN; Khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
2
(1).
2 3
x
y
x




1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số
(1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(1),
biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt
,
A B
và tam
giác
OAB
cân tại gốc tọa độ
.
O
Câu II (2,0 điểm)


1. Giải phương trình
(1 2sin ) cos
3.
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x


 
2. Giải phương trình
3
2 3 2 3 6 5 8 0 ( ).
x x x     

Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
2
3 2
0
(cos 1) cos .
I x xdx

 

Câu IV (1,0 điểm)
Cho hinh chóp .
S ABCD
có đáy là hinh thang vuông tại
A


;
D

2 , ;
AB AD a CD a
  
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB

( )
ABCD
bằng
60
o
. Gọi
I
là trung điểm của
AD
. Biết hai mặt phẳng
( )
SBI

( )
SCI
cũng vuông góc với mặt phẳng
( D),
ABC tính thể
tích khối chóp .
S ABCD

theo
.
a
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
( ) 3 ,
x x y z yz
  
ta có:

3 3 3
( ) ( ) 3( )( )( ) ( ) .
x y x z x y x z y z y z
        
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
có điểm
(6;2)
I là giao điểm của hai đường chéo
AC


BD
. Điểm
(1;5)
M thuộc cạnh
AB
và trung điểm
E
của cạnh
CD
thuộc đường thẳng
: 5 0.
x y
   
Viết phương trình đường thẳng
.
AB
2. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 2 4
P x y z
  
và mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 11 0.
S x y z x y z
      
Chứng minh rằng mặt phẳng
( )

P
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn. Xác định tọa
độ tâm và tính bán kính đường tr
òn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Gọi
1
z

2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0.
z z
  
Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
.
A z z
 
B. Theo chương trình nâng cao

Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,

Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 4 4 6 0
C x y x y
    
và đường thẳng
: 2 3 0,
x my m
    
với
m
là tham số thực. Gọi
I
là tâm của đường tròn
( ).
C
Tìm
m
để

cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A

B
sao cho diện tích tam giác
IAB

lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
:
2 2 1 0
x y z
   
và hai đường thẳng
1 1
1 9 1 3 1
: , : .
1 1 6 2 1 2
x y z x y z
    
     

Xác định tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
1

sao cho khoảng cách từ
M
đến
2


và khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
bằng nhau.
Câu VI.b (2,0 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 2
log ( ) 1 log ( )
( , ).
3 81
x xy y
x y xy
x y
 

  







Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………….; Số báo danh: ……………………

×