Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -
Đ
ề 021
Môn: Vật lí; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao
động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v
= 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên
dây?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 2. Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ
có bước sóng λ
1
= 0,48 µm và λ
2
. Trong khoảng rộng trên màn dài L = 19,2 mm, chính giữa là vân trung
tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính λ
2
biết
hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L?
A. 0,75 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 3. Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5.10
-10
m. Bỏ qua vận tốc ban đầu
của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm
nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong
1 phút là
A. 298,125 J B. 29,813 J C. 928,125 J D. 92,813 J
Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng λ = 600
nm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt
phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm
Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau
đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s
2
. Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ
của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng
A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ
Câu 7. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u
120cosωt V. Khi ω = ω
1
= 100π rad/s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/6 và có giá trị hiệu dụng
là 1A. Khi ω = ω
1
= 100π rad/s và ω = ω
2
= 400π rad/s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu
dụng. Giá trị của L là
A. 0,2/π H B. 0,3π H C. 0,4/π H D. 0,6/π H
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là λ = 24 cm. Khi
I có li độ - 6 mm thì li độ của M là
A. - 3 mm B. 3 mm C. 3 mm D. - 3 mm
Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R =
80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R = R
1
= 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch là P
1
. Khi R = R
2
= 15 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P
2
. Chọn đáp án
đúng?
A. P
2
< P
1
< P B. P
2
< P < P
1
C. P < P
1
< P
2
D. P < P
2
< P
1
Câu 10. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động
điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng
của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J.
Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 1 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
A. 0,1 J B. 0,2 J C. 0,4 J D. 0,6 J
Câu 11. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất
X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3:1 thì sau đó 110
phút, tỉ số đó là 127:1. Chu kì bán rã của X bằng
A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 1 s. Tại
thời điểm t
1
nào đó, li độ của chất điểm là -2 cm. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 0,25 s thì vận tốc của vật có giá
trị bằng
A. 4π cm/s B. -2π cm/s C. 2π cm/s D. - 4π cm/s
Câu 13. Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong
quang phổ của hidro lần lượt là λ
1
, λ
2
và λ
3
. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là
A.
321
321
min
λλλ
λλλ
λ
++
=
B.
321
321
min
λλλ
λλλ
λ
++
=
C.
133221
321
min
λλλλλλ
λλλ
λ
++
=
D.
31
31
min
λλ
λλ
λ
+
=
Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu phần tử X và Y lần lượt là U và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần.
Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài
l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α
0
= 60
0
rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng
lượng là
A. 0 B. 10/3 m/s
2
C. 10/3 m/s
2
D. 10/3 m/s
2
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V,
tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220 Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z
C
= 220 Ω ở
pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A B. 0 A C. A D. 2 A
Câu 17. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆ℓ.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn
gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con
lắc bằng
A. ∆ℓ B. ∆ℓ C. ∆ℓ/2 D. 2∆ℓ
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4 là
A. 3A B. A(2 + ) C. 3A/2 D. A(2 + )
Câu 19. Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
N
1
/N
2
=5, hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ
qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng
A. 30A B. 40A C. 50A D. 60A
Câu 20. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu
thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với
công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,71 kW B. 1 kW C. 1,1 kW D. 0,6 kW
Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s
2
với phương trình của li độ dài s = 2cos7t cm , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số
giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,01 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,05
Câu 22. Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Nguồn S phát đồng
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 2 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
thời 3 bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4 µm, λ
2
= 0,5 µm và λ
3
= 0,6 µm. Trên khoảng từ M đến N với MN =
6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân
trung tâm?
A. 2 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 23. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Khi ω
= ω
1
= 50π rad/s thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi ω = ω
2
= 150π rad/s thì hệ số công suất
của mạch là . Khi ω = ω
3
= 100π rad/s thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866
Câu 24. Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây
tải điện một pha có điện trở R = 50Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy
hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ
áp là I = 200A. Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp
của máy tăng áp là
A. 2000V B. 3000V C. 4000V D. 6000V
Câu 25. Dùng proton bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên để gây ra phản ứng
α
2
1
1
7
3
→+ HLi
. Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động
năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc ϕ giữa hướng
chuyển động của các hạt α bay ra có thể
A. có giá trị bất kì. B. bằng 60
0
. C. bằng 120
0
. D. bằng 160
0
.
Câu 26. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt A. Điện lượng
chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
A. 1/25π C B. 1/50π C C. 0 C D. 1/100π C
Câu 27. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia
sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát
mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì
các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai
A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím.
C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím.
Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm
và một bộ tụ điện có điện dung C
0
không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10
pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm
bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm
vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao
nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?
A. 10
0
B. 15
0
C. 30
0
D. 45
0
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =10cos10πt cm. Vận tốc
của vật có độ lớn bằng 50π cm/s lần thứ 2012 kể từ t = 0 tại thời điểm
A. 2413/12 s B. 1207/12 s C. 1205/12s D. 2415/12 s
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt +π/2) V vào hai đầu
đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R
0
thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong
mạch khi đó là
A. i = 1,2cos(100πt +π/4) A B. i = 2,4cos(100πt +π/4) A
C. i = 2,4 cos(100πt +3π/4) A D. i = 1,2cos(100πt +3π/4) A
Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là x
1
= A
1
cos(ωt +π/3) cm và x
2
= 5.cos(ωt + ϕ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao
động này có dạng x = Acos(ωt +π/6) cm. Thay đổi A
1
để biên độ A có giá trị lớn nhất A
max
. Giá trị đó
bằng
A. 5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 3 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được
mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C. Khi tốc độ quay của rôto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi
tốc độ quay là n
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0
là
A.
21
2
0
nnn =
B.
2
2
2
1
2
2
2
1
2
0
2
nn
nn
n
+
=
C.
2
2
2
2
1
2
0
nn
n
+
=
D.
2
2
2
1
2
0
nnn +=
Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm,
dao động theo phương trình u
A
= 5cos(40πt) mm và u
B
= 5cos(40πt +π) mm. Coi biên độ sóng không
đổi, tốc độ sóng v =40 cm/s. Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10 B. 21 C. 20 D. 11
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Khi C = C
1
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại P
max
= 400 W. Khi C = C
2
thì hệ số
công suất của mạch là /2 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 200 W B. 100 W C. 100 W D. 300 W
Câu 35. Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
, λ
2
tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i
1
=
0,48 mm và i
2
= 0,64 mm. Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau
6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ λ
1
cho vân sáng còn bức xạ λ
2
cho vân
tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là
A. 20 B. 26 C. 22 D. 24
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u =U
0
cos(ωt) V, trong đó U
0
và ω
không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t
1
, các
giá trị tức thời là u
L
= - 10 V, u
C
= 30 V, u
R
= 15 V. Tại thời điểm t
2
, các giá trị mới là u
L
= 20 V, u
C
= -60V, u
R
= 0 V. Điện áp cực đại U
0
có giá trị bằng
A. 40 V B. 50 V C. 60 V D. 40 V
Câu 37. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu
kì dao động riêng T. Tại thời điểm t
1
, dòng điện qua cuộn cảm là i = 5 mA. Sau đó T/4 thì hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ là u = 10 V. Biết điện dung của tụ điện là C = 2 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng
A. 50 mH B. 40 mH C. 8 mH D. 2,5 µH
Câu 38. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm
M
1
, M
2
nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ/12 và λ/3. Ở vị trí có
li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M
1
so với M
2
là
A.
3
1
2
1
−=
u
u
B.
1
2
1
−=
u
u
C.
3
2
1
−=
u
u
D.
3
1
2
1
=
u
u
Câu 39. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài ℓ.
Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α
0
=60
0
rồi thả nhẹ. Lấy g =
10m/s
2
, bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ
nhất bằng
A.
3
2
10
m/s
2
B. 0 C.
2
3
10
m/s
2
D.
3
5
10
m/s
2
Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách
nhau 10 cm, dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện
10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một
nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v=60 cm/s. Tần số dao động của
hai nguồn là
A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz
Câu 41. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng
m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Lấy g =
10 m/s
2
, π = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 4 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên
là
A. 28,66 m/s B. 38,25 m/s C. 25,48 m/s D. 32,45 m/s
Câu 42. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng
thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ
số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A. 742/5 B. 384/9 C. 423/8 D. 529/3
Câu 43. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V. Điều chỉnh L = L
1
thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là I
1
=0,5 A, điện áp hiệu dụng U
MB
= 100 V và dòng điện trễ pha 60
0
so với điện
áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L
2
để điện áp hiệu dụng U
AM
đạt cực đại. Giá trị của L
2
là
A.
H
π
21+
B.
H
π
31+
C.
H
π
32 +
D.
H
π
5,2
Câu 44. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơtron là
1,675.10
-27
kg . Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ
phần các nơtron bị phân rã là
A. 10
-5
% B. 4,29.10
-4
% C. 10
-7
% D. 4,29.10
-6
%
Câu 45. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì
T = 2π s, vật nặng là một quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc
-2 cm/s
2
thì một quả cầu có khối lượng m
2
= m
1
/2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn
hồi xuyên tâm với m
1
và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m
2
trước khi va chạm là 3
cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 3,63 cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37 cm
Câu 46. Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó
cường độ dòng điện qua ống là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa
thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia
X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon
tia X phát ra trong 1 giây bằng
A. 4,2.10
14
s B. 3,125.10
15
s C. 4,2.10
15
s D. 3,125.10
14
s
Câu 47. Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng
lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ
quỹ đạo
A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L.
Câu 48. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao
động điều hòa với biên độ góc α
0
tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có
động năng gấp hai lần thế năng là
A. T = mg(2 - 2cosα
0
) B. T = mg(4 - cosα
0
) C. T = mg(4 - 2cosα
0
) D. T = mg(2 - cosα
0
)
Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số ƒ = 50 Hz
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C =
10
-4
/π F. Khi L= L
1
= 2/π H thì i = I
1
cos(100πt - π/12) A. Khi L= L
2
= 4/π H thì i = I
2
cos(100πt -
π/4) A. Giá trị của R là
A. 100 Ω B. 100 Ω C. 100 Ω D. 200Ω
Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với
nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt
cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10
-6
C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ
bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là .10
-6
s. Giá trị của E là
A. 2V B. 4V C. 6V D. 8V
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 5 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 021
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài
60l cm=
được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao
động theo phương ngang với tần số thay đổi từ
60 Hz
đến
180 Hz
. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
8v m s=
. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên
dây?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Giải:
( ) ( )
( )
2 1 800
2 1 2 1 60 180
4 4 4.60
m
v
l m m f
f
λ
+
= + = + → ≤ = ≤
8,5 26,5m→ ≤ ≤ →
có 18 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1a mm=
, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2D m=
. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước
sóng
1
0,48 m
λ µ
=
và
2
λ
. Trong khoảng rộng trên màn dài
19,2L mm=
, chính giữa là vân trung tâm,
đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính
2
λ
biết hai
trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L?
A.
0,75 m
µ
B.
0,50 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,40 m
µ
Giải: Gọi
1 2
,n n
lần lượt là số vân sáng của bức xạ
1 2
,
λ λ
.
1 2
35 3 38n n+ = + =
,
1
1
0,96
D
i
a
λ
= =
( ) ( )
1 1 2 2 1 2 2 2
1 1 21 17 1,2L n i n i n n i
λ
= − = − → = → = → = →
Câu 3: Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
10
5.10 m
−
. Bỏ qua vận tốc ban đầu
của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm
nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là
2I mA=
. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong
1 phút là
A.
298,125 J
B.
29,813 J
C.
928,125 J
D.
92,813 J
Giải: Độ biến thiên động năng
d ax
min
W
AK m
hc
eU
ε
λ
∆ = = =
Số electron đến đối catot trong 1 giây:
16
1,25.10
I
n
e
= = →
Số electron đến đối catot trong 1 phút:
60.N n
=
d
100%. . WQ N= ∆
Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
Giải: Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về:
dh
F F P= +
ur uuur ur
Tại hai vị trí biên:
x A x A
F F kA
=− =
= =
Khi vật đi qua vị trí
x l= ∆
thì
dh
F
uuur
đổi chiều tác dụng.
Khi lò xo bị nén thì
dh
F
uuur
và
P
ur
cùng chiều.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng
600 nm
λ
=
,
khoảng cách giữa hai khe là
1,5a mm=
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,4D m=
. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt
phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 6 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm
Giải:
D
d i
a
λ
∆ = =
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng
200m g=
, lò xo có độ cứng
10k N m=
,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,1
µ
=
. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau
đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy
2
10g m s=
. Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ
của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng
A.
48 mJ
B.
20 mJ
C.
50 mJ
D.
42 mJ
Giải: Vị trí vật có tốc độ lớn nhất:
2 2
0 0
1 1
0,02;
2 2
mg
x A k l kx
k
µ
= = = ∆ −
Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
120 2 osu c t V
ω
=
. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
6
π
và có giá trị
hiệu dụng là 1 A. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =
và
2
400 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện trong mạch có cùng
giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là
A.
0,2 H
π
B.
0,3 H
π
C.
0,4 H
π
D.
0,6 H
π
Giải:
1 1
1 1
1 1
1 1
1
3
120, os 60 3
2
1 1
tan 60
3
L C
U R
Z c R
I Z
Z Z
L
R C
ϕ
ϕ ω
ω
= = = = → =
−
= − = → − =
( )
1 2 1 2 2 1 2 1
1
1 1
60 60I I L L L
LC C
ω ω ω ω ω ω
ω
= → = → = = + → − =
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha.
Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I
2 cm
. Bước sóng là
24 cm
λ
=
. Khi I có
li độ
6 mm−
thì li độ của M là
A.
3 3 mm−
B.
3 3 mm
C.
3 mm
D.
3 mm−
Giải:
2 . 2 . .
cos cos 2 cos 6
24
I AI BI
AI BI AB
u u u a t a t a t
π π π
ω ω ω
λ λ
= + = − + − = − = −
÷ ÷ ÷
( ) ( )
2 . 2 .
cos cos 2 cos os
M AM BM
AM BM
u u u a t a t a BM AM c t AM BM
π π π π
ω ω ω
λ λ λ λ
= + = − + − = − − +
÷ ÷
( )
2
4 . 3
2 2 cos os . 6 3 3
24 24 2
4
M
AM AI IM AI
AB
BM BI IM BI u a c t
BM AM
π π
ω
= − = −
= + = + → = − = − = −
÷
→ − =
Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi
20R = Ω
và
80R = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi
1
50R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch là P
1
. Khi
2
15R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P
2
. Chọn đáp
án đúng?
A.
2 1
P P P< <
B.
2 1
P P P< <
C.
1 2
P P P< <
D.
2 1
P P P< <
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 7 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Giải:
( )
2 2
2
2
20 80 100
100
20.80 40
L C
U U
P
P
Z Z
+ = = → =
− = =
( )
2 2
1 1
2
2
1
82
L C
U U
P R
R Z Z
= =
+ −
. Tương tự:
2
2
122
U
P ≈
Câu 10: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ
lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi
động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của
con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A.
0,1 J
B.
0,2 J
C.
0,4 J
D.
0,6 J
Giải:
1 2 1 2 t1 2 d1 2
1 2 2 2
' '
1 2 2 2 2
2 2 W 4 ; W 4
0,6 0,15, 0,05 0,2
' 0,4 0,1 ' 0,1
t d
d d t
t t d t
x x v v W W
W W W W
W W W W W
= → = → = =
= → = = → =
= → = → = − =
Câu 11: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại
thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3 : 1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là
127 : 1. Chu kì bán rã của X bằng
A.
11
phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút
Giải: Gọi số hạt nhân X ban đầu là
0
N
. Tại thời điểm
1
t
, số hạt nhân X còn lại là
X
N
, số hạt nhân Y tạo
thành là
0Y X
N N N= −
. Ta có:
3
Y X
N N=
Tại thời điểm
2
t
thì số hạt nhân X còn lại là
'
X
N
, số hạt nhân Y tạo thành là
' '
1 2
t
T
Y X X X
N N N N
∆
−
= − = −
÷
Ta có:
'
'
3 1 2
127
.2
t
T
X X
Y Y
t
X
T
X
N N
N N
N
N
∆
−
∆
−
+ −
÷
+
= =
với
110t∆ =
phút
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì
1T s=
. Tại thời điểm t
1
nào đó,
li độ của chất điểm là
2 cm−
. Tại thời điểm
( )
2 1
0,25t t s= +
thì vận tốc của vật có giá trị bằng
A.
4 cm s
π
B.
2 cm s
π
−
C.
2 cm s
π
D.
4 cm s
π
−
Giải:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
2 2 1 1 2 1
2 cos
cos cos 0,25 Asin cos 2 4
x A t
x A t A t t v A t
ω ϕ
ω ϕ ω ϕ ω ϕ ω ω ϕ ω π
= − = +
= + = + + = − + → = − + = =
Câu 13: Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần
lượt là
1 2
,
λ λ
và
3
λ
. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là
A.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
+ +
=
B.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
=
+ +
C.
1 2 3
min
1 2 2 3 3 1
λ λ λ
λ
λ λ λ λ λ λ
=
+ +
D.
1 3
min
1 3
λ λ
λ
λ λ
=
+
Giải:
4 1 4 3 3 2 2 1
min 1 2 3
1 1 1 1
E E E E E E E E
λ λ λ λ
− = − + − + −
→ = + +
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 8 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và
Y lần lượt là
3U
và
2U
. Phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần.
Giải:
2 2 2
3 5
2 os cos
2 6
X Y X Y X Y
U U U U U U U U c
π
ϕ ϕ ϕ
= + → = + + → = − → = ±
ur uuur uur
Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng
kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là
0
0
60
α
=
rồi thả nhẹ. Lấy
2
10g m s=
. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là
A.
2
0 m s
B.
2
10 5 3 m s
C.
2
10 3 m s
D.
2
10 6 3 m s
Giải: Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của con lắc lần lượt là
( )
( )
2
0
0
0
2 2
sin , 2 os os
1+2cos
2 5 10 5 10
3cos 2cos os sin ,
3 3 3 3 3
t
t n
t n
t n
P
v
a g a g c c
m l
P T mg mg c a a
a a a
α α α
α
α α α α
= = = = −
= → = − → = = → = ± → = ± =
= +
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha
220 V
, tải tiêu thụ mắc
hình sao gồm điện trở
220R = Ω
ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng
220
C
Z = Ω
ở pha 3. Dòng
điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng
A.
1 A
B.
0 A
C.
2 A
D.
2 A
Giải: Dòng điện chạy qua mỗi tải có biểu thức lần lượt là
1
1 1
2
2 2
3 3 3 3
220 2 os 2 os
2 2
220 2 os 2 os
3 3
2
220 2 os ;
3 2 6
u i i
u
u c t i c t
R
u
u c t i c t
R
u c t
ω ω
π π
ω ω
π π π
ω ϕ ϕ ϕ
= → = =
= + → = = +
÷ ÷
= − − = − → = −
÷
1 2 3
2cos 2
12
i i i i t I
π
ω
→ = + + = + → =
÷
Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn
l
∆
. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là
3T
. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A.
2 l∆
B.
3 l∆
C.
2l∆
D.
2 l
∆
Giải:
2
a x g x l l x l
ω
= ≤ → ≤ ∆ → −∆ ≤ ≤ ∆
( ) ( )
0
3 6 12 2
T T T A
t t x l x l t x l x x l∆ = → ∆ = ∆ → = −∆ = → ∆ = ∆ → = = → = ∆ =
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian
3 4t T∆ =
là
A.
3A
B.
( )
2 2A +
C.
3 2A
D.
( )
2 3A +
Giải:
ax
2 2
2 4
m
T T
t s A A∆ = + → = +
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 9 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 19: Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
1 2
5N N =
, hiệu suất 96
%, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số
công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các
cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng
A.
30 A
B.
40 A
C.
50 A
D.
60 A
Giải:
1 1 1
2 2 2
e N E
e N E
= =
1
2
U
U
=
2
1
5
5
U= → =
2 2
0,96 9,6 os
tc
tc
sc
P
H P U I c
P
ϕ
= = → = =
Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng
là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời
cực đại bằng
A.
0,71 kW
B.
1,0 kW
C.
1,1 kW
D.
0,6 kW
Giải:
( ) ( )
0 0 ax
W
cos 0,5
t
os t+ os cos cos 2 cos 1,1
m
P UI
p ui U c I c t UI UI t p UI UI kW
ϕ
ω ϕ ω ϕ ω ϕ ϕ
= = =
= = = + + → = + ≈
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8g m s=
với phương
trình của li độ dài
( )
2,0cos7s t cm=
, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng
dây và trọng lượng bằng
A.
1,01
B.
0,95
C.
1,08
D.
1,05
Giải:
( )
0
2
0
0 0 0
3 2cos
3 2cos 1 ; 0,1
mg
s
mg l
α
α α α
−
= − + = =;
Câu 22: Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5a mm=
,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1D m=
. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ
có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
,
2
0,5 m
λ µ
=
và
3
0,6 m
λ µ
=
. Trên khoảng từ M đến N với
6MN cm=
có
bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Giải:
1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3 1 1
15, 12, 10 12x x x k k k k k k x x x k i
λ λ λ
= = → = = → = = = → = = = =
1
60 5MN x= =
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc
ω
thay đổi được. Khi
( )
1
50 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi
( )
1
150 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch là
1 3
.
Khi
( )
3
100 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866
Giải:
( )
( )
( )
1 1 1
2
2
1
1
2 1 2 1 2 2 1
2
2
2 2
1
1
3 1 3 1 3 3
2
2
3 3
50
1 9
3 3 , ; os
3 3 32
3
2 2 , os
2 2
L C
C
L
L L C L
L C
C
L
L L C
L C
rad s Z Z
Z
Z R R
Z Z Z c Z
R Z Z
Z
Z R
Z Z Z c
R Z Z
ω ω π
ω ω ϕ
ω ω ϕ
= = → =
= → = = = = = → =
+ −
= → = = = → =
+ −
Câu 24: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có
điện trở
50R = Ω
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là
3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
200I A=
.
Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp
là
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 10 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
A.
2000 V
B.
3000 V
C.
4000 V
D.
6000 V
Giải: Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp lần lượt là
1 2
,U U
; của máy
hạ áp lần lượt là
3 4
,U U
. Ta có:
3
4
3 2 3 3 2
4 3
20;
U
I
I U U I R U
U I
= → = − = →
Câu 25: Dùng proton bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên để gây ra phản ứng
7
3
2p Li
α
+ →
Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt
α
tạo thành có cùng động năng. Lấy khối
lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc
ϕ
giữa hướng chuyển động của
các hạt
α
bay ra có thể
A. có giá trị bất kì. B. bằng 60
0
. C. bằng 120
0
. D. bằng 160
0
.
Giải:
( )
( ) ( )
p
2
0 p
p
2 2
p
W
2 W 0 2
W
W
1 1
2 2 1 os 2 W 2.2 W 1 os os = 1 .2 1 0,75
8 W 8
p p p
W m m c W
p p p p c m m c c
α
α
α α α α
α
ϕ ϕ ϕ
= − = − > → <
= → = + → = + → − < − = −
uur uur
Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức
( )
2cos100i t A
π
=
. Điện lượng chuyển qua một
tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
A.
( )
1 25 C
π
B.
( )
1 50 C
π
C.
( )
0 C
D.
( )
1 100 C
π
Giải:
0,005
0
2cos100
dq
i dq idt q idt tdt
dt
π
= → = → = =
∫ ∫
Câu 27: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu
chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt
bên thứ hai
A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím.
C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím.
Giải:
1 1 1 1
cam l c t ghcam ghl ghc ght
cam l c t
n n n n i i i i i
n n n n
< < < → > > > → > = > > →
tia chàm và tím bị phản xạ
toàn phần.
Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có
điện dung C
0
không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc
xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này
thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn
cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có
điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?
A.
0
10
B.
0
15
C.
0
30
D.
0
45
Giải:
0 min max
; . ; 10 10; 250 2 2 10
b X X X X X
C C C C a b C b C a C
α α
= + = + = → = = → = → = +
( ) ( )
( )
1 0 2 0 0
0
3
10 2 10 ; 30 2 250 20
20 2 2 20 40 15
X X
c L C c L C C
c L C C
λ π λ π
λ π α
= = + = = + → =
= = + → = → =
Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
10cos10x t cm
π
=
. Vận tốc của vật có độ lớn
bằng
( )
50 cm s
π
lần thứ 2012 kể từ
0t =
tại thời điểm
A.
2413 12 s
B.
1207 12 s
C.
1205 12 s
D.
2415 12 s
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 11 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Giải:
ax
ax
3
100 50 5 3
2 2
m
m
v
A
v v x
π π
= → = = → = ± = ±
1T
thì
ax
2
m
v
v =
4 lần
→
502,5T
thì
ax
2
m
v
v =
2010 lần ( lúc này vật đang ở
M vì tại
0t =
thì vật đang ở P )
5 5 5
502,5
6 12 12
T T
t t t T
π
ϕ ω
∆ = = ∆ → ∆ = → = +
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
( )
120 2 os 100 2 ( )u c t V
π π
= +
vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến
trở R đến giá trị R
0
thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện có giá trị
30 2 V
. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A.
( )
1,2 2 os 100 4 ( )i c t A
π π
= +
B.
( )
2,4 os 100 4 ( )i c t A
π π
= +
C.
( )
2,4 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
D.
( )
1,2 2 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
Giải:
2
0
ax 0 0 0 0
0
0
1
50 ; os = 60 2 IR 2,4
2
2
30 2 60 2 90 2
4 4
R
m R
R L C L L C u i i
U
U
P R c U I
R U
U U U U U U
ϕ
π π
ϕ ϕ ϕ ϕ
= → = = → = = → =
= − = − = → = > → = = − → =
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
( )
1 1
os 3x A c t cm
ω π
= +
và
( )
2
5 osx c t cm
ω ϕ
= +
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này
có dạng
( )
os 6x Ac t cm
ω π
= +
. Thay đổi A
1
để biên độ A có giá trị lớn nhất A
max
.
Giá trị đó bằng
A.
5 3 cm
B.
10 cm
C.
5 cm
D.
10 3 cm
Giải: Dùng định lí sin trong tam giác:
( )
2
2 ax
2 10sin 10
sin sin 2 6
m
AA
A A A
π π
β β γ
β α ϕ
= = → = → = ↔ = → = −
−
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được
mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0
là
A.
2
0 1 2
.n n n=
B.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2n n
n
n n
=
+
C.
2 2
2
1 2
0
2
n n
n
+
=
D.
2 2 2
0 1 2
n n n= +
Giải: Suất điện động cực đại
0
0 0 0
2
2
E
E N fN E U
ω φ π φ
= = → = =
( do
0r =
)
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
2 2
1 2
1 2
1 1
2
1 1
E E L
I I I I R C
Z Z C
R L R L
C C
ω ω
ω ω
ω ω
ω ω
= → = → = → = → + = −
÷
+ − + −
÷ ÷
*
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 12 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
ax
ax
m
E U E
I I m
Z Z Z
= = → ↔
. Xét
2
0
2
2
0
0
1
y
R L
C
ω
ω
ω
=
+ −
÷
Biến đổi:
2
2
2 4 2
0 0
1
2
1 1
y
L
R
C
L
C
ω ω
=
−
+ −
.
Đặt
2 2 2
2 2
0
1 1 2
0
L
x z x R x L
C C
ω
= > → = + − −
÷
2
2
2
0
1 2
' 0 **
2
C L
z x R
C
ω
= → = = −
÷
. Từ * và **
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 1 2 0 1 2 0 1 2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
f f f n n n
ω ω ω
→ = + → = + → = +
Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau
10 cm
, dao động theo
phương trình
5 os(40 )
A
u c t mm
π
=
và
5 os(40 )
B
u c t mm
π π
= +
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
40 /v cm s
=
. Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10B. 21 C. 20 D. 11
Giải: Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là:
1
1
2
5cos 40
M
d
u t
π
π
λ
= −
÷
và
2
2
2
5cos 40
M
d
u t
π
π π
λ
= + −
÷
Biên độ dao động tại M:
( )
2 2 2 2
2 1
2
5 5 2.5.5cos 5
M
a d d
π
π
λ
= + + − − =
( theo đề bài )
( )
2 1
2 1
2 1 2
os os
2 3
5
10 2 10 5,83 4,167
3
c d d c
d d k k
π π
π
λ
→ − − = − =
→ − < − = + < → − < <
Và
2 1
1
10 2 10 5,167 4,83
3
d d k k− < − = + < → − < <
Vậy có tất cả 20 giá trị của k thỏa mãn.
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi
1
C C=
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại
ax
400 W
m
P =
. Khi
2
C C=
thì hệ số công suất của
mạch là
3 2
và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 200 W B.
100 3
W C. 100 W D. 300 W
Giải:
2
2 2 2
2
ax
3 3 3
400 ; os = ;
2 4 4
R R
m R
U UU U U
P c U P
R U R R
ϕ
= = = → = = =
Câu 35: Trong thí nghiệm Y
−
âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có
bước sóng
1 2
,
λ λ
tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là
1
0,48i mm=
và
2
0,64i mm=
. Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại
A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ
1
λ
cho vân sáng còn bức xạ
2
λ
cho vân tối. Số vân
sáng quan sát được trên đoạn AB là
A. 20B. 26 C. 22 D. 24
Giải:
( ) ( )
1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
0,5 48 64 0,5 2, 1 2 1,5 0,96
B B
x x k i x k i k k k k x i i= = = = + → = + → = = → = = =
1 2
6,72 0,96 7,68 16 12
A
x i i= + = = =
Xét sự trùng nhau của các vân sáng:
1
1 1 2 2 1
2
4
4,8,12,16
3
k
k k k
k
λ λ
= → = → =
Tổng có 15 giá trị của
1
k
( từ 2 đến 16 ), 11 giá trị của
2
k
( từ 2 đến 12 ) trừ đi 4 vị trí trùng nhau.
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 13 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
( )
0
osu U c t V
ω
=
, trong đó
0
U
và
ω
không đổi, vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t
1
, các giá trị tức thời là
10 3 , 30 3
L C
u V u= − =
V , u
R
= 15 V. Tại thời điểm t
2
, các giá trị mới là u
L
= 20 V,
60
C
u = −
V, u
R
=
0 V. Điện áp cực đại
0
U
có giá trị bằng
A. 40 V B. 50 V C. 60 V D.
40 3
V
Giải: Tại thời điểm
2
:t t=
( )
( )
( )
0 2 0 2
0 2 0 2
0 2 2
os os
2
os os
2
. os 0
2
L L uL L i
C C uC C i
R R i i
u U c t U c t
u U c t U c t
u i R U c t t
π
ω ϕ ω ϕ
π
ω ϕ ω ϕ
π
ω ϕ ω ϕ
= + = + +
÷
= + = + −
÷
= = + = → + = ±
Chỉ lấy trường hợp
2 0 0 0
20; 60 60
2
i L L C C C
t u U u U U
π
ω ϕ
+ = − → = = = − = − → =
Tương tự với thời điểm
2
:t t=
0 1 1
os 30 3
2 3
C C i i
u U c t t
π π
ω ϕ ω ϕ
= + − = → + =
÷
( chỉ lấy t/h này )
( )
( )
0 1 0
2
2 2
0 0 0 0
os 15 30
R R i R
R L C
u U c t U
U U U U
ω ϕ
= + = → =
= + −
Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T.
Tại thời điểm t
1
, dòng điện qua cuộn cảm là
5i mA=
. Sau đó
4T
thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
10u V=
. Biết điện dung của tụ điện là
2C nF=
. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng
A.
50 mH
B.
40 H
µ
C.
8 mH
D.
2,5 H
µ
Giải:
( )
( )
3
1 0 1
2 0 2 0 1 0 1
5.10 os
10 os os t os
2 4 2
i i I c t
T
u u U c t U c U c t
ω ϕ
π π
ω ϕ ω ϕ ω ϕ
−
= = = +
= = = + − = + + − = +
÷ ÷
1
i
và
2
u
cùng pha nên
2 2
2
2 2
0 2
1 2 2
1 2
2 2
0 0 0 1
I u
i u CuC
i u L
I U U L i
= → = = → =
Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng
λ
và N là một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2 phía
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là
12
λ
và
3
λ
. Ở vị trí có li độ khác không thì
tỉ số giữa li độ của M
1
so với M
2
là
A.
1 2
1 3u u = −
B.
1 2
1u u = −
C.
1 2
3u u = −
D.
1 2
1 3u u =
Giải: Hai điểm M
1
và M
2
dao động ngược pha nhau ( do có nút N ở giữa ).
Phương trình li độ sóng tại điểm M bất kì cách nút một khoảng d có dạng
2 2
2 cos os
2 2
M
d l
u a c t
π π π π
ω
λ λ
= + − −
÷ ÷
Với
l
là khoảng cách từ nguồn dao động tới nút đó.
Thay
1
12
d
λ
=
và
2
6
d
λ
= →
đáp án.
Câu 39: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng,
kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
0
0
60α =
rồi thả nhẹ. Lấy
2
10g m s=
, bỏ qua
mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 14 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
A.
( )
2
10 2 3 m s
B.
( )
2
0 m s
C.
( )
2
10 3 2 m s
D.
( )
2
10 5 3 m s
Giải:
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
0
sin 2 os os 300cos 400cos 200
t n
a a a g g c c y
α α α α α
= + = + − = − + =
Đặt
2 2
3cos 4cos 2 3 4 2z t t
α α
= − + = − +
với
1
1
2
t≤ ≤
Đạo hàm
2 2 200 2
' 0 10
3 3 3 3
z t z y a= → = → = → = → =
.
Lập bảng biến thiên ứng với
1 2
, , 1
2 3
t t t= = =
min
2
10
3
a→ =
Câu 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau
10 cm
, dao động
cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực
đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại.
Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
60v cm s=
. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz
Giải:
9 5 10
2 4 4
AB
λ λ λ
λ
= + + = =
Câu 41: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng
100m g=
, lò xo có
độ cứng
10k N m=
. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,2
µ
=
. Lấy
2
10g m s=
,
3,14
π
=
.
Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian
kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
A.
28,66 cm s
B.
38,25 cm s
C.
25,48 cm s
D.
32,45 cm s
Giải: Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương
là chiều dãn của lò xo. Khi vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ thì:
( ) ( )
''
''
0 0
''
mg mg
kx mg ma mx k x m x k x x m x x
k k
µ µ
µ
− + = = → − − = − → − − = −
÷ ÷
Đặt
( )
0
cos 2X x x X A t x
ω ϕ
= − → = + = −
Lúc
0t =
thì
0
6x x= =
và
0
0 0; 4 2 4cos10v v A X x t
ϕ
= = → = = → = − =
Tại vị trí lò xo không biến dạng thì
0 2 4cos10 ;
15
s
x X t t v
t
π
= → = − = → = =
Câu 42: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao
cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng
dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A.
742 5
B.
384 9
C.
423 8
D.
529 3
Giải:
2
0 0
ax 54 min 51
5 4 5 1
25 5
,
n
m
r n r r n
hc hc
E E E E
λ λ λ λ
= = → =
= = = =
− −
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB
điện áp xoay chiều
( )
100 2 os100u c t V
π
=
. Điều chỉnh
1
L L=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
1
0,5I A=
, điện áp hiệu dụng
100
MB
U V=
và dòng điện trễ pha 60
0
so với điện áp hai đầu
mạch. Điều chỉnh
2
L L=
để điện áp hiệu dụng U
AM
đạt cực đại. Giá trị của L
2
là
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 15 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
A.
( )
1 2
H
π
+
B.
( )
1 3
H
π
+
C.
( )
2 3
H
π
+
D.
( )
2,5
H
π
Giải: Tính được
100, 200
C
R Z= =
( )
( )
2 2
2
2
2 2
400 100
1
100
L
AM AM AM
L
L C
L
U R Z
U U
U IZ Z
Z
Z
R Z Z
Z
+
= = = =
−
+ −
+
+
Đặt
( )
( )
2 2
2
2 2
2 2
100 200 100
' ; ' 0 100 1 2
100
100
L L L
L
L
L
Z Z Z
y y y Z L
Z
Z
ω
− − −
= → = = → = + =
+
+
Câu 44: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơ tron là
27
1,675.10 kg
−
. Nếu
chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị
phân rã là
A.
5
10 %
−
B.
4
4,29.10 %
−
C.
7
10 %
−
D.
6
4,29.10 %
−
Giải: Vận tốc của notron:
2
d
W
v
m
=
Thời gian để nó đi được quãng đường
3
10 : 4.10
s
s m t s
v
−
= = =
0
1 2
t
T
N
N
−
∆
→ = −
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì
( )
2T s
π
=
, vật
nặng là một quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc
2
2 cm s−
thì
một quả cầu có khối lượng
2 1
2m m=
chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với m
1
và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m
2
trước khi va chạm là
3 3 cm s
.
Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A.
3,63 cm
B.
6 cm
C.
9,63 cm
D.
2,37 cm
Giải: Gọi
2
v
là vận tốc của
2
m
trước khi va chạm,
'
2
,v v
lần lượt là vận tốc của
1 2
,m m
sau va chạm. Áp
dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng.
( )
( )
( )
( )
' '
2 2 1 2 2 1 2 2 2
2 2 '2 2 2 '2
2 2 1 2 2 1 2 2 2
1
1 1 1
2
2 2 2
t s
p p m v m v m v m v m v v
m v m v m v m v m v v
= → = + → = −
= + → = −
Chia (2) cho (1) theo vế
( )
( ) ( )
'
2 2
'
1
2 2
2
3
1 4
v v v
m
v v v
m
→ = +
→ = −
Cộng (3) và (4) theo vế
'
2
2 3 3v v→ = → = −
Gia tốc của
1
m
trước va chạm:
2
2 2a A A
ω
= − = − → =
Gọi
'A
là biên độ của con lắc sau khi va chạm với
2
m
. Áp dụng hệ thức độc lập với
0 0
,x A v v= =
2
'2 2 2 '
0
0
2
4 4
v
A x A
ω
= + = → =
Quãng đường con lắc đi được kể từ khi va chạm ( tại
0
x A=
) tới khi nó đổi chiều chuyển động lần đầu
1
s 'A A= +
Thời gian
2
m
chuyển động là
'
2 2
2
3,63
12 4 3
T T
t s v t
π
= + = → = ;
Vậy khoảng cách 2 vật là:
1 2
9,63s s s= + ;
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 16 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 46: Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện
qua ống là
5I mA=
. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng
của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng
ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra
trong 1 giây bằng
A.
14
4,2.10 s
B.
15
3,125.10 s
C.
15
4,2.10 s
D.
14
3,125.10 s
Giải: Gọi
N
là số phôtôn tia X phát ra trong 1 s.
Năng lượng của chùm tia X phát ra trong 1 s là:
X max
W .75%. .0,75
X X
N N N eU
ε ε
= = =
Số electron đến anot trong 1 s là
I
n
e
=
nên năng lượng của chùm electron đến anot trong 1 s là
d
W
e
I
W n eU UI
e
= ∆ = =
. Theo bài ra:
X
W 0,01
e
W= →
đ/án.
Câu 47: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo
dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L.
Giải: Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của
electron.
2
2
1 2 2 1
2
; 4 16 4
n
e n
n n
v
e k
k m v e v v r r n
r r r
= → = = → = → =
Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với
biên độ góc
0
α
tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai
lần thế năng là
A.
( )
0
2 2cosT mg
α
= −
B.
( )
0
4 cosT mg
α
= −
C.
( )
0
4 2cosT mg
α
= −
D.
( )
0
2 cosT mg
α
= −
Giải: Sử dụng:
( ) ( ) ( )
0 0
1 os ; W=mgl 1-cos ; 3cos 2cos
t
W mgl c T mg
α α α α
= − = −
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số
50f Hz=
vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có
4
10C F
π
−
=
. Khi
1
2L L H
π
= =
thì
( )
1
2 os 100 12i I c t A
π π
= −
. Khi
2
4L L H
π
= =
thì
( )
2
2 os 100 4i I c t A
π π
= −
.
Giá trị của R là
A.
100 3 Ω
B.
100 Ω
C.
100 2 Ω
D.
200 Ω
Giải:
( )
1
1 1 1
2
2 2 2 1
2 1
2 1 2 1 1
1 2
100
; tan
300
; tan 3tan
tan tan 1 1
; tan tan 100 3
12 4 6 1 tan tan
3 3
L C
u i
L C
u i
Z Z
R R
Z Z
R R
R
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕπ π π
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
−
= − = =
−
= − = = =
−
− = − + = − = = → = → =
+
Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất
điện động
ξ
, điện trở trong
2r = Ω
. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn
rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là
6
4.10
−
C. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng
lượng trên cuộn cảm là
6
.10
6
−
π
s. Giá trị của
ξ
là
A.
2 V
B.
4 V
C.
6 V
D.
8 V
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 17 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Giải: Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
0
I
r
ξ
=
Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là
2
2 2
0
0 0
1 1
W=
2 2 2
Q
LI CU
C
= =
(*)
6 6
0
3
3 2 2 .10 10
2 12
d t
T
W W u U t T LC LC
π π
− −
= → = ± → ∆ = → = = → =
(**)
Từ * và **
0
4 8I
ξ
→ = → =
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 18 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã:
A.
Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
B.
Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
C.
Làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động
D.
Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật
Câu 2. Một nguồn điểm phát âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách
nguồn một khoảng 8 m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một nửa. Hỏi muốn cảm
nhận đc độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần nguồn âm một khoảng bằng bao nhiêu;
A. 4 m B. 2m C. 4(2- )m D. 6m
Câu 3. Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào:
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
B. lực cản của môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động.
Câu 4. Cho mạch LRC có R = 60 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được. người ta đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(ωt - π/3) V. Khi cảm kháng của cuộn dây là
Ω
30
thì
công suất đoạn mạch có giá trị lớn nhất và nhận thấy u
RC
⊥ u
L
. Công suất lớn nhất này có giá trị:
A. 192W B. 130W C. 216W D. 220W
Câu 5. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u= U
0
cos2πft đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần
cảm L = H và tụ C =
π
4
10
−
F mắc nối tiếp, f có thể thay đổi được, U
0
không đổi. Khi cho f biến thiên từ
36Hz tới 48Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A. giảm rồi tăng B. Không thay đổi C. tăng rồi giảm D. Luôn tăng
Câu 6. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sang khe hẹp S được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước
sóng tương ứng là λ
1
= 0,4 µm; λ
2
= 0,6 µm. Trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
và vân
sáng bậc 7 của bức xạ λ
2
nằm ở hai phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vị trí có màu là tổng hợp của
hai bức xạ trên:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan
sát là D = 2(m). Xét điểm M trên màn đang là vân sáng bậc 2. Cần dịch chuyển màn E một đoạn tối
thiểu bao nhiêu để tại M khi đó là vân tối. Biết rằng phương dịch chuyển vuông góc với màn E:
A. 30cm B. 40cm C. 66,67cm D. 45m
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
Câu 9. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây nối tiếp với điện trở R và nối tiếp với hộp X qua
điểm M. Biết hệ số tự cảm cuộn dây là L = 3/π H; R = 100 Ω. Khi đặt vào giữa hai đầu AB điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 200V, f = 50Hz thì giá trị hiệu dụng ở các đầu tương ứng là U
AM
= 100 V, U
MB
= 250 V. Công suất tiêu thụ hộp X có giá trị bằng:
A. 42,18W B. 20,62W C. 36,72W D. 24,03W
Câu 10. Trên sợi dây dài ℓ (m) có hai đầu cố định, khi tần số tạo sóng trên dây là ƒ
1
= 120 Hz thì trên dây xuất hiện 16 nút sóng, khi tần số là ƒ
2
thì trên dây xuất hiện 10 nút sóng. Tần số
nhỏ nhất mà dây có thể tạo thành hiện tượng sóng dừng là bao nhiêu:
A. 8Hz B. 12Hz C. 9Hz D. 6Hz
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 19 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 11. Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu
suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều.giá trị hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là U
M
biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I =
40A và trễ pha với u
M
một góc π/6.hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm U
L
= 125V và sớm pha so với dòng
điện qua cuộn cảm là π/3. Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với
dòng điện.
A. 383V; 40
0
B. 833V; 45
0
C. 384V; 39,3
0
D. 183V; 39
0
Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự cuộn dây nối tiếp với tụ điện và
điện trở R = 50Ω . Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ C, N nằm giữa tụ C và điện trở R. Người ta đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
AB
= U
0
cos(120t) V thì u
AM
sớm pha π/6 và u
AN
trễ pha π/6
so với u
NB
. Biết U
AM
= U
NB
. Hệ số công suất đoạn mạch MB bằng:
A. 0,5 B. C. D. 0,8
Câu 13. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà
dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì:
A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối.
B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.
C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất
phát quang màu tím nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam.
D. Không có chất phát quang màu tím.
Câu 14. Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo k và vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật
ở vị trí A lò xo giãn đoạn ∆ℓ
0
= 10cm thả ta ra để vật thực hiện DĐĐH với chu kỳ T xung quanh vị trí
cân bằng O. Sau đó đặt vật nhỏ có khối lượng m’ = m tại điểm M cách O đoạn x
0
= 4cm (quá trình đặt
vật m’ không làm ảnh hưởng đến dao động của m). Vật m sau đó sẽ va chạm đàn hồi với m’. Biên độ
dao động của m lúc này bằng:
A. 6cm B. 3cm C. 10cm D. 4cm
Câu 15. Một sợi dây đàn ghi ta dược giữ chặt ở hai đầu và đang dao động, trên dây
có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của
mọi điểm dọc theo dây ( trừ hai đầu dây)
A. cùng hướng tại mọi điểm. B. phụ thuộc vào vị trí từng điểm.
C. khác không tại mọi điểm. D. bằng không tại mọi điểm.
Câu 16. Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng AB = L = 2m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500Hz. I là trung điểm AB, điểm O trên
đường trung trực AB sao cho d = OI = 50m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng
cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << d
A. 5,67m B. 2,83m C. 11,33m D. 7,83m .
Câu 17. Đặt một điện áp u=U
0
cosωt (có U
0
không đổi, ω có thể thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện
CR
2
<2L. Gọi V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là các vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên
mỗi vôn kế đều có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ cực đại khi tăng dần tần số là
A. vôn kế V
1
, vôn kế V
2
, vôn kế V
3
; B. vôn kế V
3
, vôn kế V
2
, vôn kế V
1
;
C. vôn kế V
1
, vôn kế V
3
, vôn kế V
2
; D. vôn kế V
3
, vôn kế V
1
, vôn kế V
2
;
Câu 18. Một người bệnh phải chạy thận bằng phương pháp phóng xạ. Nguồn phóng
xạ đuợc sử dụng có chu kỳ bán rã
40
=
T
ngày. Trong lần khám đầu tiên người bệnh được chụp trong
khoảng thời gian 12phút. Do bệnh ở giai đoạn đầu nên trong 1 tháng người này 2 lần phải tới bệnh viện
để chụp cụ thể lịch hẹn với bác sĩ như sau:
Thời gian: 08h Ngày 21/12/2012 PP điều trị: Chụp phóng xạ ( BS. Trần Đại Nghĩa)
Thời gian: 08h Ngày 05/01/2013 PP điều trị: Chụp phóng xạ (BS. Trần Đại Nghĩa)
Hỏi ở lần chụp thứ 3 người này cần chụp trong khoảng thời gian bằng bao nhiêu để nhận được liều
lượng phóng xạ như các lần trước: Coi rằng khoảng thời gian chụp rất nhỏ so với thời gian điều trị mỗi
lần.
A. 15,24phút B. 18,18phút C. 20,18phút D. 21,36phút.
Câu 19. Cho tỉ số giữa các bước sóng ngắn nhất của các vạch mà nguyên tử có thể
phát ra là 128/135. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 20 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
A. Trạng thái kích thích lớn nhất là trạng thái dừng có mức năng lượng E
0
.
B. Số vạch mà nguyên tử H có thể phát ra trong dãy Banme là 3.
C. Trạng thái kích thích lớn nhất là trạng thái dừng có mức năng lượng E
N
.
D. Số vạch tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là 10 vạch.
Câu 20. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm, một tấm kẽm đang tích điện
dương có điện thế 1,8V nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng biến thiên trong
khoảng từ 0,24µm đến 0,50µm vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả
đúng hiện tượng xảy ra?
A. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra.
B. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.
D. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không thay đổi.
Câu 21. Cho chùm e bay từ ống Ronghen vào trong điện từ trường có các thành
phần điện trường và từ trường nằm vuông góc với nhau (vận tốc bay vào của e luôn vuông góc với
phương của từ trường) thì nhận thấy rằng quỹ đạo của e có phương không thay đổi. Bỏ qua thành phần
khối lượng của các hạt mang điện. Nếu giữ nguyên các giả thiết trên và thay thế chùm e bằng chùm tia
phóng xạ anpha thì nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Quỹ đạo chùm anpha là đường thẳng giống như e vì lực điện trường cân bằng với lực Lorent.
B. Quỹ đạo chùm anpha là hình tròn vì lực điện trường và lực từ nằm vuông góc với nhau.
C. Quỹ đạo chùm anpha là hình tròn vì lực điện trường và lực Lorent cùng chiều và có phương vuông
góc với vận tốc chùm anpha.
D. Quỹ đạo chùm anpha là đường xoắn ốc vì lực điện trường và lực từ nằm trên hai phương vuông
góc với nhau và cùng vuông góc với thành phần vận tốc của hạt anpha.
Câu 22. Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình dao động tương ứng là x
1
= A
1
cos(ωt +ϕ
1
), x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
). Biết rằng
2594
2
2
2
1
=+ xx
, khi chất
điểm thứ nhất có li độ x
1
= -2 cm thì vận tốc bằng 9cm/s. Khi đó tốc độ chất điểm thứ hai bằng:
A. 9cm/s B. 6cm/s C. 12cm/s D. 8cm/s
Câu 23. Phương trình sóng truyền tại hai nguồn A và B lần lượt là u
A
= 5cos(20πt
+π) mm;u
B
= 5cos(20πt) mm. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB=24cm, sóng truyền trên mặt nước ổn
định, không bị môi trường hấp thụ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xét đường tròn (C)
tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A, B một đoạn 13cm. Điểm M nằm trên (C) xa A nhất dao động
với biên độ bằng:
A. 6,67mm B. 10mm C. 5mm D. 9,44mm
Câu 24. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có
giá trị bằng cường độ dòng điện không đổi khi ta cho 2 dòng điện này đi
qua 2 điện trở giống nhau thì chúng toả ra nhiệt lượng là như nhau trong
cùng khoảng thời gian. Dựa vào định nghĩa giá trị hiệu dụng hãy xác định
giá trị hiệu dụng của dòng điện tuần hoàn theo thời gian như hình vẽ dưới:
A. 1,5A B. 1,2A
C. AD. A
Câu 25. Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng có điện môi bằng
Mêca . Nếu rút tấm Mêca ra khỏi hai bản tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. tăng. B. giảm. C. không xác định được. D. không đổi.
Câu 26. Một vật có khối lượng m=200g chuyển động với phương trình x =
4+Acosωt (cm). Trong đó A, ω là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian như nhau là
π/20 s thì vật lại cách vị trí cân bằng 4 cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí
x
1
= -4cm.
A. 0 cm/s và 1,6N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và 0,9N.
Câu 27. Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì mạch có f
1
khi thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì mạch có f
2.
Vậy khi mắc vào mạch tụ
nm
mn
CCC
+
=
21
.
thì mạch có f là:
A.
m
nm
n
nm
fff
++
=
21
B.
nm
m
nm
n
fff
++
=
21
C.
m
n
n
m
fff
21
=
D.
( )
m
n
n
m
fff
+
+=
2
2
2
1
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 21 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, vônkế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở
không đáng kể, Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 1 chiều không đổi và khi K mở vôn kế chỉ
giá trị 100V, khi K đóng vônkế chỉ 25V. Khi mắc vào đoạn mạch xoay chiều thì K mở hoặc đóng Vônkế
đều chỉ 50V. Biết số chỉ Ampe kế là như nhau khi K đóng. Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu
khi mắc vào nguồn xoay chiều lúc K mở:
A.
19
4
B.
17
3
C.
2
1
D.
2
3
Câu 29. Trong một trò chơi bắn
súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động. Súng tự
nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi
phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu
dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ.
Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi
được số lần trúng nhiều nhất?
A. 3. B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. Ngắm thẳng vào bia.
Câu 30. Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ
phóng xạ của một mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho
tượng cổ này. Biết chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ
C
14
6
là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần
bằng:
A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm.
Câu 31. Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt u
A
=
acos(100πt) mm; u
B
= 3acos(100πt - 3π/4) mm. Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng.
Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Có những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sóng.
B. Có những điển dao động biên độ sóng triệt tiêu và không dao động gọi là nút sóng.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng trên cùng một phương truyền sóng là với k ∈ Z
D. Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử môi trường có giá trị bằng 0,4πa m/s
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa
màn và mặt phẳng 2 khe là D, nếu di chuyển màn một lượng
D∆
thì tại một điểm M trên màn ảnh quan
sát được vân sáng bậc k và 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống
bằng 4/5 khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng.
A. Vân sáng bậc k B. Vân tối thứ k C. Vân sáng bậc 2k D. Vân tối thứ 2k
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng của hai nguồn sóng đồng bộ tại A và B
cách nhau 16cm, bước sóng của mỗi sóng là 4cm. M là điểm cách AB đoạn cm, cách trung trực của
AB đoạn 6cm. M’ là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm cực đại quan sát được trên MM’ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVHBep 1,22
2
1
9
4
1
1
++→+
α
.Năng lượng toả ra khi
tổng hợp được 2(g) Heli là:
A. 4,056.10
10
J. B. 2.10
23
MeV. C. 14050kWh. D. 1,6.10
23
MeV.
Câu 35. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm
1
t
thì
cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây
là:
A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch
ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25
rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 37. Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song nằm
ngang có gốc tọa độ cùng nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động
mỗi vật tương ứng là x
1
= A
1
cos(πt + π/6) (cm) và x
2
= 6cos(πt + π/2) cm, gốc thời gian là lúc hai vật
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 22 -
1 2 3 4 5
§Ých
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
bắt đầu chuyển động. Trong quá trình dao động khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu
diễn bằng phương trình d = Acos(πt +ϕ) (cm). Thay đổi A
1
cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. ϕ = - B. ϕ = π C. ϕ = - D. ϕ = 0
Câu 38. Sự khác biệt nào sau đây mà tên gọi của động cơ điện được gắn liền với
cụm từ " không đồng bộ "?
A. Khi hoạt động, rôto quay còn stato đứng yên.
B. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
C. Rô to quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lồng sóc.
Câu 39. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện
dung C đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là
75 V, đồng thời khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL
là 25V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 75 V B. 75 V C. 150 V. D. 150 V
Câu 40. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm
1000 năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát
ra có mức cường độ âm 12dB. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận
được âm là 2,45B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?
A. 8 người B. 12. người C. 18 người D. 15 người.
Câu 41. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo
phương trình u
A
= u
B
= acos10πt mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=30cm/s. Hai điểm M
1
,
M
2
cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có M
1
A - M
1
B = -2 cm và M
2
A - M
2
B = 6 cm. Tại
thời điểm li độ của M
1
là mm thì điểm M
2
cách vị trí cân bằng của nó đoạn:
A. 1mm B. -1mm C. mm D. ϕ mm
Câu 42. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên nguyên tắc:
A. Cho khung dây quay trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung
dây và song song với vecto cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường tạo bởi nam châm hình chữ U.
C. Tạo ra từ thông biến đổi điều hòa theo thời gian đi qua lòng khung dây.
D. Tạo ra cảm ứng từ tỉ lệ theo hàm bậc nhất theo thời gian.
Câu 43. Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định.
Người ta đo lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động MF 597ª có tần số
ƒ thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây bằng cách kéo căng lực kế ở giá trị ƒ
1
rồi thay đổi
tần số dao động của máy phát nhận thấy rằng có hai giá trị tần số liên tiếp ƒ
2
- ƒ
1
= 32 Hz thì quan sát
được hiện tượng sóng dừng. Khi thay đổi lực căng dây là F
2
= 2F
1
và lặp lại thí nghiệm như trên, khi đó
khoảng cách giữa hai giá trị tần số liên tiếp xảy ra hiện tượng sóng dừng là: Biết rằng vận tốc truyền
sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây.
A. 45,25Hz B. 22,62Hz C. 96Hz D. 8Hz
Câu 44. Một con lắc đơn treo vật nhỏ m, chiều dài ℓ. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao
cho phương sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 45
0
rồi thả nhẹ, gia tốc trọng trường là g, bỏ
qua mọi lực cản. Độ lớn gia tốc có giá trị cực tiểu trong quá trình dao động của con lắc là:
A.
3
1
g
B. 0 C. g D.
3
2
g
Câu 45. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm R, cuộn dây thuần có độ
tự cảm L và hộp X chứa hai trong ba phần tử R
X
, L
X
, C
X
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó Z
L
= R . Vào thời điểm nào đó thấy u
RL
đạt cực đại, sau đó
T/12 thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp X là u
X
đạt cực đại. Hộp X chứa:
A. Không xác định được. B. R
X
, C
X
C. C
X
, L
X
D. R
X
, L
X
Câu 46. Chọn phương án sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì đi qua ống dây càng khó khăn.
B.Trong 1s dòng điện có 50 lần bằng 0 thì tần số dòng điện là 50Hz.
C. Hai bản kim loại đặt gần nhau bên trong là tấm nhựa mica, tích điện trái dấu cho hai bản kim loại
thì bên trong xuất hiện điện trường đều.
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 23 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
D.Cuộn dây cản trở dòng điện do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 47. Chọn phương án sai
A. Khi sóng truyền qua tất cả các phần tử môi trường có sóng đi qua đều dao động với cùng tần số
của nguồn phát ra sóng đó.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Ngoài ra
bước sóng còn là quãng đường mà sóng đi trong 1 chu kỳ sóng.
C. Vận tốc truyền sóng chính là vận tốc truyền năng lượng và truyền pha dao động.
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau bằng một phần tư bước
sóng.
Câu 48. Chọn phương án sai :
A. Hiện tượng phát quang là hiện tượng phát ra ánh sáng lạnh của một số chất khi được chiếu sáng
bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Đặc điểm của ánh sáng phát quang là bước sóng phát quang ngăn hơn bước sóng của ánh sáng
chiếu vào.
C. Lân quang là hiện tượng ánh sáng phát quang kéo dài thêm từ vài phần giây tới vài giờ sau khi tắt
ánh sáng kích thích.
D. Huỳnh quang là hiện tượng ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi dừng chiếu ánh sáng kích thích
Câu 49. Trong vật thực hiện dao động điều hoà có T=0,24s. Tại thời điểm t
1
vật có
li độ và vận tốc tương ứng là
0,
2
3
11
<= v
A
x
. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ τ (trong đó t
2
≤ 2013T) giá trị
mới của chúng là x
2
= , v
2
=
,
2
2
A
x =
12
3vv =
. Giá trị lớn nhất của τ là:
A. 482,9s B. 483,28s C. 483,0s D. 483,1s
Câu 50. Chọn phương án đúng nhất:
A. Khi chiếu ánh sang có bước sóng thích hợp lên bề mặt kim loại thì kim loại sẽ bị tích điện dương,
thời gian chiếu sang càng lâu thì điện thế trên tấm kim loại càng lớn.
B. Đối với TBQĐ dòng điện quang điện có hướng từ Anode sang Cato, dòng electron quang điện có
hướng từ Cato sang Anode.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu Anode và Cato càng lớn trong khi giữ nguyên cường độ chùm sang
kích thích thì cường độ dòng quang điện càng tăng.
D. Hiệu điện thế
0<
AK
U
, các electron quang điện được tăng tốc trong ống.
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Trong nguyên tắc và cấu của laze, môi trường hoạt tính có đặc điểm là
A. số nguyên tử ở mức trên(trạng thái kích thích) luôn có mật độ lớn hơn so với mức thấp.
B. số nguyên tử ở mức trên(trạng thái kích thích) luôn có mật độ nhỏ hơn so với mức thấp.
C. các mức ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng cao hơn so với mức cơ bản.
D. các mức ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng thấp hơn so với mức cơ bản.
Câu 52. Vận tốc của electron trong nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng thứ hai bằng:
A.
sm/10.09,1
6
B.
sm /10.5
5
C.
sm /10.1,2
6
D.
sm /10.1,8
5
Câu 53. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định thì:
A. Tích vô hướng giữa vận tốc góc và gia tốc góc lớn hơn không.
B. Vận tốc góc luôn có giá trị lớn hơn không.
C. Tích vô hướng giữa tốc độ góc và gia tốc góc luôn dương.
D. Gia tốc góc là đại lượng có độ lớn luôn dương.
Câu 54. Vật có khối lượng m dạng tròn đặc đồng chất (momen quán tính vật so với
khối tâm là I , bán kính R) lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Vận tốc
vật sau thời gian t tính từ lúc bắt đầu trượt là: Coi mặt phẳng nghiêng đủ dài để vật còn trượt trên nó:
A.
t
R
I
m
mg
.
sin
2
+
α
B.
t
R
I
m
mg
.
sin.
2
+
α
C.
t
R
I
m
g
.
sin.
2
+
α
D.
t
R
I
m
mg
.
2
sin.
2
+
α
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 24 -
Tập 3: 30 đề thi thử đại học Thầy Lượng gửi tặng
Câu 55. Một nguồn âm di chuyển với vận tốc 255m/s đang phát ra âm thanh có tần
số f đi về phía một người đang câu cá. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Tìm giới hạn
tần số của nguồn sao cho người có thể nghe được âm thanh trên.
A.
HzfHz 2000016 ≤≤
B.
HzfHz 120008 ≤≤
C.
HzfHz 50004 ≤≤
D.
HzfHz 80006 ≤≤
Câu 56. Từ điểm A, sóng âm có tần số f=50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc
truyền âm là v=340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước
sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm ∆t=20K. Khi đó, số bước sóng quan sát
được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Hãy tìm khoảng cách AB nếu biết rằng cứ nhiệt độ tăng
thêm 1K thì vận tốc truyền âm tăng thêm 0,5m/s.
A. AB=476m B. AB=450m C. AB=480m D. AB=360m
Câu 57. Đặt vào mạch LRC nối tiếp theo thứ tự điện áp xoay chiều. Khi đó hiệu
điện thế hai đầu LR và RC lần lượt là:
VtuVtu
RCLR
)
12
100cos(650;)
3
100cos(150
π
π
π
π
−=+=
, giá trị
Ω=
25R
. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng:
A. 2A B. 2,5A C. 3A D. 1,2A
Câu 58. Chọn câu sai:
A. Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Với pin quang điện Oxit đồng, ánh sáng được chiếu xuyên qua lớp kim loại mỏng vào trong lớp
Cu
2
O
C. Giữa lớp Cu
2
O và Cu hình thành ra lớp đặc biệt chỉ cho phép electron khuếch tán từ Cu sang
Cu
2
O.
D. Trong pin quang điện Oxit đồng, tấm kim loại mỏng gắn với Cu
2
O là cực dương, thanh Cu là điện
cực âm.
Câu 59. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài để:
A. Thay đổi tần số của sóng thu.
B. Thay đổi độ tự cảm L trong mạch dao động của máy phát.
C. Thay đổi điện dung C của máy thu.
D. Thay đổi hệ số tự cảm mạch dao động của máy thu.
Câu 60. Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B
cách nhau 10cm. Về một phía của đường thẳng AB lấy thêm hai điểm M
và N sao cho MN=6cm và
ABNM hợp thành hình thang cân Biết bước sóng
cm2
=
λ
. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là
bao nhiêu để trên MN có 5 điểm dao động cực đại
A.
cm3/10
. B.
cm2/105
. C.
cm2/53
. D.
cm2/35
.
Tổng hợp và định dạng đề: Trần Văn Hậu (0978.919.804) Trang - 25 -