Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

Kiểm định chất lượngGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 122 trang )

PHÒNG DG&ĐT HUYỆN diÔn ch©u
TRƯỜNG THCS DiÔn H¶i
––––––––––––––––––––––––––––––––
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS DIÔN H¶I
DIỄN HẢI 2009
Phụ lục 1. Mẫu Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá
Phßng Gd&DDT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS DIỄN HẢI.
SỐ : 08 / KĐCL-HT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Diễn Hải., ngày 20 tháng 10 năm 2009.
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượngTrường THCS Diễn Hải.
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS Diễn Hải.
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ
kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục trường trung học phổ thong.
- Theo đề nghị của. hiệu phó chuyên môn nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Diễn Hải.
gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường THCS Diễn Hải
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành
nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.


:
- Như Điều 3;
- Phßng gi¸o dôc thä Xu©n.
- Lưu: …
HIỆU TRƯỞNG
DANH SCH THNH VIấN HI NG T NH GI

TT H v tờn chc v Nhim v
1 Ngô Đình Nho Hiu trng Ch tch H
2 Võ Hồng Sơn Phú Hiu trng Phú Ch tch
H
3 Nguyễn Thị Tờng Phú Hiu trng Phú Ch tch
H
4 Trần Thị Thanh CT.Cụng ũan C s U viờn H
5 Hồ Sỹ Ngọc T trng CM U viờn H
6 Lê Quốc Trân T trng CM U viờn H
7 Cao Lê Na Th ký H Trng Th ký H
8 Lê Văn Mỹ Hội trởng Hội PH U viờn H
DANH SCH NHểM TH Kí
TT H v tờn chc v Nhim v
1 Cao Lê Na Th ký H Trng T.ban th ký H
2 Hoàng Thị Sen CB TB
U viờn th ký
3 L ê Thị Mai Giỏo Viờn
U viờn th ký
DANH SCH CC NHểM CễNG TC CHUYấN TRCH
TT H v tờn chc v Nhim v
Nhóm
1
- Ngô Đình Nho

- Cao Lê Na
- Lê Thị Mai
- Trng nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 1:
- Chin lc phỏt trin
GD ca Trng n 2015
v tm nhỡn 2020
( Gm 02 tiờu chớ )
Nhóm
2
- Ngô Đình Nho
- Cao Lê Na
- Trần Thị Thanh
- Trng nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 2:

T chc v qun lý nh
trng , Cỏc vn bn
ca cỏc hi ng : H
trng .H thi ua , H
k lut ( Gm 15
tiờu chớ )
Bỏo cỏo tiờu chun 3:


-Cỏn b , giỏo viờn ,nhõn
vien v giỏo viờn :
Chun , o to ,bi
dng
- .( Gm 06 tiờu chớ )
Nhóm
3.
- Võ Hồng Sơn
- Hồ Sỹ Ngọc
- Lê Quốc Trân
- Bùi Thị Long
- Trng nhúm .
- Thnh Viờn
nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 4:

-Chng trỡnh giỏo dc
v cỏc hat ng giỏo
dc ca nh trng .
( Gm 11 tiờu chớ )
Bỏo cỏo tiờu chun 5:

C s vt cht v ti
chớnh .
( Gm 06 tiờu chớ )
Nhú

m
4.
- Nguyễn Thị Tờng
- Lê Văn Mỹ
- Lê Quốc Trân
- Trng nhúm .
- Thnh Viờn
nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
- Thnh Viờn
nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 6:

Quan h nh trng xó
hi : Ban i din cha
m HS . cỏc t chc xó
hi , ( Gm 2 tiờu chớ )
Bỏo cỏo tiờu chun 7:

Kt qu rốn luyn v hc
tp v cỏc hat ng xó
hi ca HSinh.( Gm 04
tiờu chớ )
7 tiờu chun : 46 tiờu chớ x 3 = 138 ch s
* Yờu cu cỏc nhúm :

- Nhúm trng phõn cụng cỏc thnh viờn trong nhúm vit phiu ỏnh giỏ cỏc tiờu chớ ỳng
theo mu hng dn ( khang 1,5 trang A4 / tchớ) , cỏc minh chng ó c mó húa ký hiu
ca cỏc hp minh chng , lp danh sỏch cỏc minh chng . Np li cho nhúm trng

- Nhúm trng xp th t cỏc tiờu chớ , th t cỏc minh chng ký hiu Nhúm trng vit kt
lun ỏnh giỏ tng hp cho tiờu chun mỡnh ( khang 1 trang A4 ) , Tng hp cỏc tiờu chớ t
hoc Khụng t . Tng hp danh sỏch ký hiu cỏc minh chng ca c tiờu chun .( Chỳ ý
khụng ỏnh giỏ tiờu chun t hay khụng t m ch ỏnh giỏ tng tiờu chớ )
- Nhúm trng np file ( tiờu chun ca nhúm ) cho cụ : Cao Lê Na ( Th ký )
* Cỏc phõn cụng khỏc :
1- Thy : Nguyễn Minh Đồng Hoàng Thị Sen : Hũan thnh cỏc bng thng kờ c s
d liu : Qun lý , nhõn s , c s vt cht . hc sinh
2- Thy : Võ Hồng Sơn: - Chun b h s ng ký ỏnh giỏ cht lng, vit k hach
thi gian ỏnh giỏ cht lng , Vit cng bỏo cỏo ỏnh giỏ cht lng ( Vit phn
m u v phn kt lun ) , Hũan thnh biờn tp sp xp , úng cun (03 cun ) . Np
bỏo cỏo .
3 Các nhóm trởng nhận tài liệu hớng dẩn tại đ/c : Đỗ Thị Lan của nhóm mình để cùng
nghiên cứu hoàn thành phiếu đánh giá của nhóm mình đúng thời gian quy định
* Kinh Phớ : Trong kinh phớ hat ng nm .
- a im in sao ti liu : Nhà Trờng
- Phụng ch v c ch: Kh giy A4,
Font: Times New Roman, .vntime, c ch 14
- Cỏch l: - L trờn: 2 cm
- L di: 2 cm
- L trỏi: 3 cm
- L phi: 2 cm
- Khong cỏch gia cỏc dũng: 1,5 line
- ỏnh s trang di, bờn phi
Ph lc 2. K hoch t ỏnh giỏ
Phòng gd&DDT DIễN CHÂU
TRNG THCS DIễN HảI
S : 08 / KCL-HT
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phúc

Diễn Hải., ng y 20 tháng 10 n m 2009.
K HOCH T NH GI
TRNG trung học cơ sở DIễN HảI
1. Mc ớch v phm vi t ỏnh giỏ
Mc ớch ca t ỏnh giỏ l nhm ci tin, nõng cao cht lng ca c s giỏo dc
ph thụng (sau õy gi chung l nh trng), gii trỡnh vi cỏc c quan chc nng,
xó hi v thc trng cht lng giỏo dc ca nh trng; c quan chc nng ỏnh
giỏ v cụng nhn nh trng t tiờu chun cht lng giỏo dc.
Phm vi t ỏnh giỏ l ton b cỏc hot ng ca nh trng theo cỏc tiờu chun
ỏnh giỏ cht lng do B Giỏo dc v o to ban hnh.
2. Hi ng t ỏnh giỏ
a) Thnh phn Hi ng t ỏnh giỏ
Hi ng t ỏnh giỏ c thnh lp theo Quyt nh s 08 ngy 20 thỏng 10nm
2009 ca Hiu trng (sau õy gi chung l Hiu trng) Hi ng gm cú 7 thnh
viờn (danh sỏch kốm theo).
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
1
Ngô Đình Nho Hiu trng
Ch tch H
2
Vừ Hng Sn Phú Hiu trng
Phú Ch tch H
3
Nguyễn Thị Tờng Phú Hiu trng
Phú Ch tch H
4
Trần Thị Thanh CT.Cụng ũan C s
U viờn H
5
Hồ Sỹ Ngọc T trng CM

U viờn H
6
Lê Quốc Trân T trng CM
U viờn H
7
Cao Lê Na Th ký H Trng
Th ký H
8
Lê Văn Mỹ Hội trởng PH
U viờn H
b) Nhúm th ký
TT H v tờn chc v Nhim v
1 Cao Lê Na Th ký H Trng T.ban th ký H
2 Hoàng Thị Sen CBTB
U viờn th ký tổng hợp
3 Lê Thị Mai Văn phòng
U viờn th ký: Biờn tp
Lu ý: Nhúm trng Nhúm th ký l thnh viờn trong Hi ng t ỏnh giỏ
c). Cỏc nhúm cụng tỏc chuyờn trỏch
DANH SCH CC NHểM CễNG TC CHUYấN TRCH
TT H v tờn chc v Nhim v
Nhú
m
1
- Ngô Đình Nho
- Cao Lê Na
- Lê Thị Mai
- Trng nhúm
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm

Bỏo cỏo tiờu chun 1:
- Chin lc phỏt trin GD ca
Trng n 2015 v tm nhỡn
2020
( Gm 02 tiờu chớ )
Nhú
m
2
- Ngô Đình Nho
- Cao Lê Na
- Trần Thị Thanh
- Trng nhúm
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 2:

T chc v qun lý nh
trng , Cỏc vn bn ca cỏc
hi ng : H trng .H thi
ua , H k lut ( Gm 15
tiờu chớ )
Bỏo cỏo tiờu chun 3:

-Cỏn b , giỏo viờn ,nhõn vien
v giỏo viờn : Chun , o
to ,bi dng
- .( Gm 06 tiờu chớ )
Nhú
m

3.
- Võ Hồng Sơn
- Hồ Sỹ Ngọc
- Lê Quốc Trân
- Bùi Thị Long
- Trng nhúm .
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 4:

-Chng trỡnh giỏo dc v cỏc
hat ng giỏo dc ca nh
trng .( Gm 11 tiờu chớ )
Bỏo cỏo tiờu chun 5:

C s vt cht v ti chớnh .
( Gm 06 tiờu chớ )
Nhú
m
4.
- Nguyễn Thị Tờng
- Lê Văn Mỹ
- Lê Quốc Trân
- Trng nhúm .
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm
- Thnh Viờn nhúm
Bỏo cỏo tiờu chun 6:


Quan h nh trng xó hi :
Ban i din cha m HS . cỏc
t chc xó hi , ( Gm 2 tiờu
chớ )
Bỏo cỏo tiờu chun 7:

Kt qu rốn luyn v hc tp v
cỏc hat ng xó hi ca
HSinh.( Gm 04 tiờu chớ )
Mục lục
Nội dung
Trang
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng
I- Thông tin chung về nhà trờng:
1- Tên trờng:
2- Điểm trờng:
3- Thông tin chung về học sinh:
4- Thông tin về nhân sự:
5- Danh sách cán bộ quản lý:
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
1- Cơ sở vật chất, th viện:
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:
phần II: tự đánh giá
I- Đặt vấn đề:
II- Tổng quan chung:
III- Tự đánh giá:

1- Tiêu chuẩn 1:
1.1- Tiêu chí 1:
1.2- Tiêu chí 2:
2- Tiêu chuẩn 2:
2.1- Tiêu chí 1:
2.2- Tiêu chí 2:
2.3- Tiêu chí 3:
2.4- Tiêu chí 4:
2.5- Tiêu chí 5:
2.6- Tiêu chí 6:
2.7- Tiêu chí 7:
Néi dung
Trang
2.8- Tiªu chÝ 8:
2.9- Tiªu chÝ 9:
2.10- Tiªu chÝ 10:
2.11- Tiªu chÝ 11:
2.12- Tiªu chÝ 12:
2.13- Tiªu chÝ 13:
2.14- Tiªu chÝ 14:
2.15- Tiªu chÝ 15:
3- Tiªu chuÈn 3:
3.1- Tiªu chÝ 1:
3.2- Tiªu chÝ 2:
3.3- Tiªu chÝ 3:
3.4- Tiªu chÝ 4:
3.5- Tiªu chÝ 5:
3.6- Tiªu chÝ 6:
4- Tiªu chuÈn 4:
4.1- Tiªu chÝ 1:

4.2- Tiªu chÝ 2:
4.3- Tiªu chÝ 3:
4.4- Tiªu chÝ 4:
4.5- Tiªu chÝ 5:
4.6- Tiªu chÝ 6:
4.7- Tiªu chÝ 7:
4.8- Tiªu chÝ 8:
4.9- Tiªu chÝ 9:
4.10- Tiªu chÝ 10:
4.11- Tiªu chÝ 11:
4.12- Tiªu chÝ 12:
5- Tiªu chuÈn 5:
5.1- Tiªu chÝ 1:
5.2- Tiªu chÝ 2:
5.3- Tiªu chÝ 3:
5.4- Tiªu chÝ 4:
5.5- Tiªu chÝ 5:
5.6- Tiªu chÝ 6:
6- Tiªu chuÈn 6:
6.1- Tiªu chÝ 1:
6.2- Tiªu chÝ 2:
7- Tiªu chuÈn 7:
7.1- Tiªu chÝ 1:
7.2- Tiªu chÝ 2:
7.3- Tiªu chÝ 3:
7.4- Tiªu chÝ 4:
IV- §¸nh gi¸ chung:
1- Nh÷ng ®iÓm m¹nh:
2- Nh÷ng ®iÓm yÕu:
3- Tãm t¾t kÕ ho¹ch c¶i tiÕn chÊt lîng gi¸o dôc:

Nội dung
Trang
4- Kiến nghị của nhà trờng:
phần III: phụ lục
I- Danh mục mã hoá các minh chứng:
II- Danh mục các bảng:
III- Danh mục các biểu đồ:
IV- Danh mục các đồ thị:
V- Danh mục các hình vẽ:
VI- Danh mục các ảnh minh hoạ:
VII- Danh mục các bản đồ:
Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
HGD Hi ng giỏo dc
Bng tng hp kt qu TG ca c s giỏo dc ph thụng

Tiờu chun 1:
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Tiờu chớ !"#$
1
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 2:…
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
!"#$ !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$ !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$% !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$& !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$' !"#$%
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$( !"#$&

a) a)
b) b)
c) c)
!"#$) !"#$'
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$
a)
b)
c)
Tiêu chuẩn 3:…
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
!"#$ !"#$&
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$ !"#$'
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$% !"#$(
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 4:…
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
!"#$ !"#$)
a) a)
b) b)

c) c)
!"#$ !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$% !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$& !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$' !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$( !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
Tiờu chun 5:
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
!"#$ !"#$&
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$ !"#$'
a) a)
b) b)

c) c)
!"#$% !"#$(
a) a)
b) b)
c) c)
Tiờu chun 6:
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
!"#$ !"#$
a) a)
b) b)
c) c)
Tiờu chun 7:
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
!"#$ !"#$%
a) a)
b) b)
c) c)
!"#$ !"#$&
a) a)
b) b)
c) c)
Tng s cỏc ch s: t ; Khụng t:
Tng s cỏc tiờu chớ: t (s lng v t l %)
3- Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động:
a) Xác định các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động:
* Nguồn nhân lực:
- Huy động toàn bộ cán bộ, giáo viên, học sinh trong hội đồng nhà trờng.
- Ban đại diện Hội cha mẹ học sinh; Đảng, Chính quyền địa phơng các cấp; các tổ
chức lực lợng xã hội các ngành các cấp trong và ngoài xã nh Hội Khuyến học, Hội CCB,
Hội Phụ nữ, Đoàn Thanh niên, Hội Nông dân, Trạm y tế,

* Cơ sở vật chất:
- Toàn bộ cơ sở vật chất trong khuôn viên nhà trờng.
- Tham mu với Đảng, Chính quyền địa phơng để có sự hỗ trợ.
* Tài chính:
- Huy động từ ngân sách Nhà nớc cấp
- Huy động từ ngân sách địa phơng.
b) Chỉ rõ từng hoạt động đánh giá chất lợng giáo dục của nhà trờng và thời gian
cần đợc cung cấp:
TT Tiêu chí Các hoạt động
Các nguồn lực cần đợc
huy động/ cung cấp
Thời điểm
huy động
Ghi
chú
1 Tiêu
chuẩn 1
TC1đến
TC2
- Rà soát lại chiến lợc
phát triển của nhà trờng
trong 5 năm;
- Hoàn thiện các cơ cấu
tổ chức.
BGH nhà trờng và các cơ
quan cấp trên
2 Tiêu
chuẩn 2
TC1 đến
TC15

- Thu thập các hồ sơ
văn bản thành lập hội
đồng trờng, hội đồng
TĐKT, hội đồng t vấn,
tổ chuyên môn, tổ văn
phòng.
Quản lý nhà trờng, tổ
khối trởng, nhân viên,
thanh tra nhân dân, cơ
quan cấp trên.
3 Tiêu
chuẩn 3
TC1 đến
TC6
- Tập hợp các văn bản
của BGD, các biên bản
đánh giá xếp loại quản
lý, các công văn hớng
dẫn của các đoàn thể
cấp trên.
BGH nhà trờng, Chủ tịch
CĐ, Bí th Đoàn, Tổ PT
Đội.
4 Tiêu
chuẩn 4
TC1 đến
TC12
- Tập hợp các kế hoạch
chỉ đạo về công tác
chuyên môn, dạy thêm

học thêm, hoạt động
ngoài giờ lên lớp, các
phong trào, nhiệm vụ,
chủ đề năm học.
Hiệu trởng, Hiệu phó phụ
trách chuyên môn, các tổ
trởng tổ chuyên môn,
GVCN lớp
5 Tiêu
chuẩn 5
TC1 đến
TC6
Thu thập các văn bản
quy định về tài chính,
tập hợp chứng từ quyết
toán; Hồ sơ quản lý
CSVC nhà trờng, th
viện, thiết bị giáo dục
trong 5 năm.
Hiệu trởng, Phó HT phụ
trách CSVC, Kế toán,
cán bộ phụ trách th viện,
thủ quỹ
6 Tiêu
chuẩn 6
TC1 đến
TC2
Hồ sơ ban đại diện cha
mẹ học sinh, các biên
bản công khai tài chính

hội; kế hoạch xã hội
hoá GD hàng năm.
Ban đại diện cha mẹ học
sinh, các tổ chức xã hội
trong và ngoài nhà trờng.
7 Tiêu
chuẩn 7
TC1 đến
Các văn bản hớng dẫn
về xếp loại hạnh kiểm
học lực của học sinh;
BGH, GVCN, tổ văn
phòng
TT Tiêu chí Các hoạt động
Các nguồn lực cần đợc
huy động/ cung cấp
Thời điểm
huy động
Ghi
chú
TC4 sổ điểm lớp; học bạ, kết
quả tổng hợp đánh giá
xếp loại HK, HL hàng
năm
4- Công cụ đánh giá:
- Sử dụng Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục trờng THCS theo Quyết định số
04/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 04/02/2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc ban hành
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục THCS.
- Các hồ sơ, văn bản của cấp trên, của nhà trờng lu trữ trong các năm đợc thu thập, hiện
trạng cơ sở vật chất của nhà trờng.

- Xác định các thông tin cần thu thập từ bên ngoài, nguồn cung cấp, thời gian cần thu
thập, kinh phí cần có:
* Thông tin thu thập từ bên ngoài:
+ Các quyết định của cấp trên.
+ Các biên bản thanh và kiểm tra của cấp trên.
+ Các quyết định bổ nhiệm các chức danh.
* Thời gian cần thu thập:
+ Từ 15/09/2009 đến 20/01/2010.
* Kinh phí cần có:
5. Dự kiến các thông tin minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
Tiêu
chuẩn
Dự kiến các thông tin,
minh chứng cần thu
thập
Nơi thu
thập
Nhóm
chuyên
trách, cá
nhân
thu thập
Thời gian
thu thập
Kinh
phí thu
thập
Ghi
chú
1. Tổ chức

và quản lý
nhà trờng
Tháng
9/2009
-> 11/2009
1.1. Cơ
cấu tổ
chức
- Biên bản, quyết định
thành lập, báo cáo hoạt
động.
- BGH
- T VP -
Th ký
1.2. Khối
lớp học
- Số lớp
- Số học sinh ở mỗi lớp
- GV chủ nhiệm, GV
chuyên trách
- GV ng
lp
-TPT
1.3. Hội
đồng trờng
- Quyết định thành lập
- Kế hoạch hoạt động
Chủ tịch
HĐT
1.4. Các tổ

chuyên
môn
- Số tổ chuyên môn
- Kế hoạch hoạt động
của tổ
- Các chuyên đề triển
khai trong năm
+ Chất lợng chuyên đề
- Sinh hoạt tổ
+ Nội dung sinh hoạt
- Công tác tự bồi dỡng
+ Học tập nâng cao trình
độ
+ Viết sáng kiến kinh
nghiệm
+ Tích luỹ chuyên môn
- Rèn luyện nghiệp vụ
+ Tổ chức thao giảng,
rút kinh nghiệm
+ Dự giờ theo quy định
+ Dự thi GV giỏi.
- TT các tổ
chuyên
môn
- Giáo
viên
1.5. Tổ
văn phòng
- Quyết định thành lập
- Kế hoạch hoạt động

- Hiệu quả
- TT tổ
văn phòng
1.6.Thực
hiện QL
hoạt động
GD và QL
học sinh
- Kế hoạch thực hiện
- Hiệu quả
- Ban lãnh
đạo, GV,
NV
1.7. Chế
độ thông
tin báo cáo
- Sổ theo dõi
- Văn bản cỏc cấp, các tổ
chức đoàn thể
Văn th
1.8. Công
tác bồi d-
ờng GV,
NV
- Kế hoạch bồi dỡng
- Số ngời tham gia
- Hiệu quả
- Ban lãnh
đạo, GV,
NV

2. Cán bộ
quản lý,
giáo viên
và nhân
viên
Tháng
9/2009
-> 11/2009
2.1 Cán bộ
quản lý
- Số lợng
-Bằng cấp chứng chỉ về
quản lý
- Bằng cấp chứng chỉ về
chính trị
- Ban lãnh
đạo
2.2. Giáo
viên
- Số lợng
- Hoạt động chuyên môn
- Đảm bảo quyền GV
theo QĐ 32 Điều Lệ
TTH
- Th ký
HĐSP
- TT tổ
chuyên
môn
2.3. Nhân

viên
- Số lợng
- Trình độ chuyên môn
nghiệp vụ
- Chế độ chính sách hiện
hành
- Ban lãnh
đạo
- Th ký
HĐSP
2.4. Khối
đoàn kết
nội bộ
- Nội bộ nhà trờng
- Nhà trờng với địa ph-
ơng
- CB, GV, NV bị xử lý
kỷ luật
- Ban lãnh
đạo
- Th ký
HĐSP
3. Chơng
trình và
các hoạt
động giáo
dục
Lãnh đạo
trờng
GV

TPT-
TVTB
vn th
Tháng
9/2009
-> 11/2009
3.1. Chơng
trình giáo
dục
- Thực hiện chơng trình
- Tổ chức hoạt động dạy
- học
- Ban lãnh
đạo
- Giáo
viên
3.2.Kế
hoạch
PCGDTH
ĐĐT
- Xây dựng kế hoạch
- Thực hiện
Ban lãnh
đạo
3.3. Các
hoạt động
hỗ trợ giáo
dục
- Kế hoạch tổ chức các
hoạt động

- Phân công, huy động
giáo viên, nhân viên
tham gia
- Ban lãnh
đạo
- Tổng
phụ trách
Đội
3.4. Thời
khoá biểu
- Xây dựng
- Thực hiện
- Giáo
viên
3.5. Thông
tin liên
quan đến
HĐGD
- Số lợng SGK, máy tính
- Số GV đợc tập huấn sử
dụng
- Hiệu quả
- Th viện,
thiết bị
- GV
3.6. Kế
hoạch, BP
cải tiến
HĐ dạy
học

- Kế hoạch cải tiến
- Biện pháp thực hiện
Ban lãnh
đạo
4. Kết
quả giáo
dục
Tháng
9/2009
-> 11/2009
4.1. Học
lực
- Chất lợng giáo dục:
HSG, HSTT, HSG qua
các kỳ thi
- Số liệu thống kê: G, K,
TB, Y
- Ban lãnh
đạo, GV
- Văn th
4.2. Hạnh
kiểm
- Số liệu thống kê HS
thực hiện nhiệm vụ ĐĐ,

- Ban lãnh
đạo, GV
- Văn th
4.3. Giáo
dục thể

chất
- Tuyên truyền giáo dục
sức khoẻ
- Số HS đợc kiểm tra sức
khoẻ định kỳ
- Tỷ lệ HS đợc đánh giá
rèn luyện SK từ TB trở
lên
- Ban lãnh
đạo
- Cán bộ y
tế
4.4. Hoạt
động giáo
dục NGLL
- Kế hoạch hoạt động
- Hình thức tổ chức
- Kết quả
- Ban lãnh
đạo
- Tổng
phụ trách
đội
5. Tài
chính và
cơ sở vật
chất
Tháng
9/2009
-> 11/2009

5.1.Huy
động, sử
dụng kinh
phí
- Dự toán kinh phí
- Sử dụng
- Kế hoach huy động các
nguồn lực
- Hiệu tr-
ởng
- Kế toán
5.2. Quản
lý tài
chính
- Hệ thống văn bản, quy
chế chi tiêu
- Lập dự toán, thực hiện
thu chi
- Quản lý, lu trữ hồ sơ
- Hiệu tr-
ởng
- Kế toán
5.3. Thực
hiện và
kiểm tra
- Công khai tài chính
- Công tác tự kiểm tra
- Thẩm trs định kỳ của
cấp trên
- Hiệu tr-

ởng
- Kế toán
5.4. Khuôn
viên nhà
trờng
- Diện tích mặt bằng xây
dựng
- Cổng trờng, tờng xây
- Diện tích sân chơi, bãi
tập
Ban lãnh
đạo nhà tr-
ờng
5.5. Phòng - Số lợng phòng, diện - Ban lãnh
học tích
- Phòng làm việc của các
bộ phận, phòng chức
năng
- Hiệu quả huy động các
nguồn lực tăng cờng
CSVC
đạo
- Th ký
HĐSP
5.6. Th
viện trờng
- Diện tích phòng TV
- Số lợng sách, báo,
TLTK
- Sách báo bổ sung hàng

năm
- Hồ sơ, sổ sách
Cán bộ th
viện
5.7. Thiết
bị - ĐD
DH
- Số lợng TB - ĐDDH
- ĐDDH GV tự làm
Cán bộ
phụ trách
thiết bị
5.8. Khu
vệ sinh,
nơi để xe
- Khu vệ sinh của GV,
HS
- Nơi để xe của GV, HS
- Hệ thống nớc sạch
phục vụ sinh hoạt
-Ban giám
hiệu
- GV, NV
5.9. Biện
pháp duy
trì CSVC,
TB giáo
dục
- Biện pháp bảo quản
- Sổ sách theo dõi sử

dụng
- Sổ sách quản lý tài
sản
-Ban lãnh
đạo
- Cán bộ
th viện -
TB
6. Nhà tr-
ờng, gia
đình và xã
hội
BGH
GV,
BCHC,
on TN,
TPT
Tháng
9/2009
-> 11/2009
6.1. Nhà
trờng với
Ban đại
diện cha
mẹ HS
- Hoạt động của Hội cha
mẹ HS toàn trờng
- Hoạt động của Chi hội
trởng, CHP các lớp
- Sổ liên lạc giữa GVCN

và cha mẹ HS
- Kế hoạch sinh hoạt của
nhà trờng với Ban đại
diện cha mẹ HS
-Ban lãnh
đạo
GV,
BCHC,
o n TN,
TPT
6.2. Nhà
trờng với
địa phơng
- Kế hoạch phối hợp HĐ
của NT cấp ủy đảng,
chính quyền, với các
đoàn thể trong xã để tổ
chức HĐGD
- Hình thức phối hợp HĐ
xây dựng môi trờng GD
lành mạnh
- Tăng sờng các nguồn
-Ban lãnh
đạo nhà tr-
ờng
-BCHC
lùc XD CSVC trêng häc
6. Thời gian biểu
Tuỳ theo từng điều kiện cụ thể, mà mỗi trường có một thời gian biểu để hoàn
thành quá trình tự đánh giá. Tuy nhiên thời gian để hoàn thành quá trình tự đánh giá

trong khoảng thời gian từ 3 tháng đến 9 tháng. Sau đây là ví dụ minh hoạ về thời gian
biểu thực hiện quá trình tự đánh giá:
Thời gian Các hoạt động
Tuần 1 - Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và
xác định các thành viên Hội đồng tự đánh giá (TĐG);
- Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; công bố quyết
định thành lập Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành
viên; phân công dự thảo kế hoạch TĐG.
Tuần 2 - Phổ biến chủ trương triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên,
nhân viên của nhà trường;
- Tổ chức Hội thảo về chuyên môn, nghiệp vụ triển khai TĐG cho các
thành viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên;
- Hoàn thành kế hoạch TĐG.
Tuần 3 - 7 - Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG;
- Thu thập thông tin và minh chứng;
- Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được;
- Các cá nhân, nhóm chuyên trách hoàn thiện các Phiếu đánh giá tiêu chí.
Tuần 8 Họp Hội đồng TĐG để:
- Xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được;
- Xác định nhu cầu thu thập thông tin bổ sung;
- Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi tiết.
Tuần 9-10 - Thu thập, xử lý thông tin bổ sung (nếu cần thiết);
- Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG
Tuần
11-12
- Thu thập thông tin bổ sung và họp bổ sung (nếu cần thiết);
- Dự thảo báo cáo TĐG;
- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG.
Tuần
13-14

- Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG;
- Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để thảo
luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý;
- Hoàn thiện báo cáo TĐG.
Tun 15 - Hp Hi ng TG thụng qua bn bỏo cỏo TG ó sa cha;
- Cụng b bỏo cỏo TG trong ni b nh trng v thu thp cỏc ý kin
úng gúp.
Tun 16 X lý cỏc ý kin úng gúp v hon thin bn bỏo cỏo TG
Tun 17 Cụng b bn bỏo cỏo TG ó hon thin (trong ni b nh trng)
Tun 18 - Tp hp cỏc ý kin úng gúp cho quy trỡnh TG, cỏc biu mu v cỏc
phn khỏc ca ti liu hng dn;
- Np bn bỏo cỏo TG.
Ph lc 10: Mu Bỏo cỏo t ỏnh giỏ
PHN I: C S D LIU CA TRNG TRUNG HC C S DIÊN HảI
I. Thụng tin chung ca nh trng
Tờn trng (theo quyt nh thnh lp):Trng THCS Din Hi
TingVit: Trờng Trung học cơ sở DIN HI- DIN CHU
Ting Anh (nu cú):
Tờn trc õy (nu cú):
C quan ch qun: Phòng giáo dục& đào tạo DIN CHU
Tnh / thnh ph trc
thuc Trung ng:
Ngh An Tờn Hiu trng: Ngô Đình Nho
Huyn / qun / th xó /
thnh ph:
Diễn Châu in thoi trng: 0383 678 045
Xó / phng / th trn: Diễn Hải Fax:
t chun quc gia: Web: http: THCS Diễn
Hải.
Nm thnh lp trng 1964 S im trng

(theo quyết định thành
lập):
(nếu có):
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT
Tên
trường
phụ
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng số
học sinh
của trường
phụ
Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp từ
lớp 6 đến
lớp 9)
Tên cán

bộ phụ
trách
trường
phụ
1
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
*+# 627 138 130 179 180
Trong đó:
- Học sinh nữ: 283 56 61 78 90
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
*+#,-./-0( 138
Trong đó:
- Học sinh nữ: 56
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
*+#    /1  23    +#
41-#5
4
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
*+##,45 2 2
*+##,45 2 1 1

*+#26+#45 8 2 2
Trong đó:
- Học sinh nữ: 2
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
"726+#
- Hoàn cảnh khó khăn: X
- Học lực yếu, kém: X
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
*+#/89."5 605
*+#/8."5
*+#24:;7<5
*+#94:;7<5
*+#=05 4 2 1 1
*+#9#;>#$# 126 27 27 31 41
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 8 1 2 5
- Hộ nghèo: 116 25 24 31 36
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác: 2 1 1
*+#+#+#5 189
*+#+#;79#,
5
*+#+#?@5
- Tiếng Anh: 627 138 130 179 180
- Tiếng Pháp:

- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
*+#+#/-0A#2>
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
B#<=##C DDD
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
40/14 41/12 38/12 33/12
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
26 hs / 1 gv 24 hs/1gv 20 hs/1gv 18 hs/1gv
Tỷ lệ bỏ học 0,17% 0,8% 1,3% 0,75%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
dưới trung bình.
8,3% 13% 11% 16,4%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập

trung bình
63,85% 62,1% 61,9% 54,6%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
khá
25,52% 24,3% 26% 27,8%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
giỏi và xuất sắc
2,65% 0,6% 1,1% 2,2%
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
30 12 15 17
Các thông tin
khác (nếu có)
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ

Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
B  29E    ."E
7."
48 25 44 22 4 3
8F." 25 9
- Đảng viên là giáo
viên:
7 3
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
3 1
- Đảng viên là nhân
viên:
1 1
G."F;?5
- Thể dục: 3 0
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Mỹ thuật:
- Tin học: 1 0
- Tiếng dân tộc thiểu
số:
- Tiếng Anh: 5 1 5 1
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:

- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn: 10 9 10 9
- Lịch sử: 3 1 3 1
- Địa lý: 2 1 2 1
- Toán học: 9 3 7 2 2 1
- Vật lý: 2 0 2 0
- Hoá học: 1 1 1 1
- Sinh học: 2 2 2 2
- Giáo dục công dân: 1 1 1 1
- Công nghệ: 1 1
- Môn học khác:…
G."#"4#
95
1
G."#"4#
5
B29HF/I5
- Hiệu trưởng: 1 0 1 0
- Phó Hiệu trưởng: 2 1 2 1
7."
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế):
2 2 1 1 1 1
- Thư viện: 1 1 1 1
- Thiết bị dạy học: 1 1 1 1
- Bảo vệ:

×