Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

một số thủ thuật trong win

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 46 trang )

M T S TH THU T TRONG WINỘ Ố Ủ Ậ
I. TH THU T TRONG WIN XPỦ Ậ
1. T t Security Centerắ
V n đ b o m t thông tin là r t quan tr ng, nh ng b n không nên tin t ngấ ề ả ậ ấ ọ ư ạ ưở
vào tính năng b o m t trong WindowsXP. L n đăng nh p đ u tiên s cóả ậ ầ ậ ầ ẽ
m t thông báo c a Security Center cho bi t máy tính c a b n có th đang bộ ủ ế ủ ạ ể ị
nguy hi m. ể
N u b n b c mình hay ch ng m t vì thông báo đó thì t i sao không t t nóế ạ ự ướ ắ ạ ắ
đi.
Vào Start > Run, gõ services. msc và Enter.
Tìm đ n dòng ế Security Center bên khung Services (Local)
Sau đó, nh p chu t ph i ch n ấ ộ ả ọ Properties, trong c a s hi n ra, ch n ử ổ ệ ọ Disable
trong khung Startup type và nh p nút ấ Stop n u Service status là Startedế .
2. T t System Restoreắ
T t nó đi đ h th ng ch y nhanh và đ t n dung l ng đĩa c ng.ắ ể ệ ố ạ ỡ ố ượ ứ
Nh p chu t ph i vào My Computer > Propertiesấ ộ ả
Ch n tab ọ System Restore và ch n ọ Turn off System Restore on all drives
nh n Yes trong thông báo hi n ra.ấ ệ
3. T t các hi u ng không c n thi tắ ệ ứ ầ ế
Nh p chu t ph i vào ấ ộ ả My Computer > Properties
Ch n Tab ọ Advanced
m c ở ụ Performance, chon Settings, tích vào m c ụ Adjust for best performance,
sau đó xu ng o bên d i ch n vào 6 m c cu i cùng.ố ướ ọ ụ ố
Ch n OK.ọ
4. T t các bào l i không c n thi tắ ỗ ầ ế
Nh p chu t ph i vào ấ ộ ả My Computer > Properties
Ch n Tab ọ Advanced
Ch n ọ Error Reporting
Click ch n ọ Disamble error reporting, và b ch n m c ỏ ọ ở ụ But notify me when
critical errors occur.
Ch n OK.ọ


5. T t Automatic Updatesắ
M t ph n m m đ c c p nh t th ng xuyên s s a đ c nhi u l i vàộ ầ ề ượ ậ ậ ườ ẽ ử ượ ề ỗ
nâng c p tính năng, đ c bi t là Windows XP đ y l i. Nh ng b n có bi tấ ặ ệ ầ ỗ ư ạ ế
tính năng Automatic Updates trong Windows XP s giành quy n u tiênẽ ề ư
tr c khi máy có k t n i Internet và âm th m làm vi c t i các b n c p nh tướ ế ố ầ ệ ả ả ậ ậ
v máy (v i t c đ “r t ch m”). Nó s làm gi m hi u su t máy và chi mề ớ ố ộ ấ ậ ẽ ả ệ ấ ế
băng thông đ ng truy n, h n n a n u xài WindowsXP crack thì vi c c pườ ề ơ ữ ế ệ ậ
nh t s không suôn s đâu nên t t nh y là t t nó đi.ậ ẽ ẻ ố ấ ắ
Vào start\Control Pannel\Sercurity Center
Ch n ọ automatic updates/turn off automatic updates/ok
6. Ti t ki m tài nguyên c ng.ế ệ ổ ứ
N u xài Windows XP trong m t th i gian dài, b n s nh n th y đ c s hi nế ộ ờ ạ ẽ ậ ấ ượ ự ệ
di n c a file hiberfil.sys, chi m g n h t b nh c a máy và có dung l ng r tệ ủ ế ầ ế ộ ớ ủ ượ ấ
l n (trên d i 300MB). Đó là t p tin c a ch c năng “ng đông” Hibernate c aớ ướ ậ ủ ứ ủ ủ
Windows XP.
Khi s d ng ch c năng này (Start/Turn Off Computer/Hibernate), t t c thôngử ụ ứ ấ ả
tin v h đi u hành, v các ch ng trình đang s d ng, v cách s p đ t hề ệ ề ề ươ ử ụ ề ắ ặ ệ
th ng s đ c l u l i trong t p tin hiberfil.sys tr c khi t t máy. Khi b n mố ẽ ượ ư ạ ậ ướ ắ ạ ở
máy ra, các thông tin đang ng đông trên s đ c đ c tr v tr ng thái cũ. Nóiủ ẽ ượ ượ ả ề ạ
tóm l i là v i ch c năng này, b n có th t t và m máy r t nhanh đ ng th i giạ ớ ứ ạ ể ắ ở ấ ồ ờ ữ
l i đ ïc t t c nh ng gì mình đang làm vi c. Nh ng ch c năng này tiêu t nạ ượ ấ ả ữ ệ ư ứ ố
r t nhi u tài nguyên c a máy (b nh và dung l ng). ấ ề ủ ộ ớ ượ

N u b n không bao gi s d ng ch c năng Hibernate, t c là s t n t i c a t pế ạ ờ ử ụ ứ ứ ự ồ ạ ủ ậ
tin hiberfil.sys trên máy là th a, b n nên xóa nó đi b ng cách: ừ ạ ằ
màn hình Desktop, kích chu t ph i ch n Ở ộ ả ọ Properties/Screen saver
Ch n th ọ ẻ Power, ch n Tab ọ Hibernate, b ch n m c ỏ ọ ở ụ Enable hibernation/OK.
S thay đ i đ oc th c hi n r t nhanh và t p tin hiberfil.sys s t đ ng b xoáự ổ ự ự ệ ấ ậ ẽ ự ộ ị
bỏ.
Tr ng h p ta đang làm công vi c trên máy tính và m t ng i nào đó vô tìnhườ ợ ệ ộ ườ

ho c c ý nh n vào nút Power trên case, và máy tính t đ ng t t là ta m t h tặ ố ầ ự ộ ắ ấ ế
d li u đang làm, đ kh c ph c tình tr ng này ta th c hi n nh sau:ữ ệ ể ắ ụ ạ ự ệ ư
hình này ta ch n tab Advance, m c ở ọ ở ụ When I press the power button my
computer, ta ch n ọ Ask me what to do.
7. Thay đ i th i gian sao l u d phòng c a System Restoreổ ờ ư ự ủ
Windows XP t đ ng ki m soát, qu n lý m i thay đ i trong máy b n. Nh v y,ự ộ ể ả ọ ổ ạ ư ậ
khi g p m t s c nào liên quan đ n h thông (cài đ t ch ng trình h ng, làmặ ộ ự ố ế ệ ặ ươ ỏ
h registry, thay đ i driver), v i System Retore, b n có th d dàng khôi ph cư ổ ớ ạ ể ễ ụ
l i nh ng gì đã m t b ng cách tr v vài ngày tr c đó, lúc mà s c ch a x yạ ữ ấ ằ ở ề ướ ự ố ư ả
ra.
Đi u b n c n ph i bi t là ti n ích này t a nh ng “c t m c khôi ph c” theoề ạ ầ ả ế ệ ọ ữ ộ ố ụ
t ng th i gian nh t đ nh. Thông th ng, c m i 24 ti ng, System Restore th cừ ờ ấ ị ườ ứ ỗ ế ự
hi n m t c t m c khôi ph c. N u b n là ng i th ng xuyên install vàệ ộ ộ ố ụ ế ạ ườ ườ
uninstall nhi u ph n m m, b n nên t ng t n s c a System Restore đ các c tề ầ ề ạ ằ ầ ố ủ ể ộ
m c khôi ph c đ c chính xác và c p nh t h n, nh v y, vi c “tr v quáố ụ ượ ậ ậ ơ ư ậ ệ ở ề
kh ” c a b n s d dàng h n. Ng c l i, b n nên gi m t n s n u khôngứ ủ ạ ẽ ễ ơ ượ ạ ạ ả ầ ố ế
mu n System Retore chi m quá nhi u ch trong b nh c a máy.ố ế ề ỗ ộ ớ ủ
Đ th c hi n đi u nàyể ự ệ ề
B n vào ạ Start/Run, gõ l nh ệ Regedit>>Enter
Sau đó, b n tìm khóa ạ HKEY_LOCAL_MACHINE \SOFTWARE
\Microsoft\Windows NT \ CurrentVersion \ SystemeRestore
Sau đó, tìm bên c a s bên ph i giá tr ử ổ ả ị DWORD mang tên RPGlobalInterval
Và nh p đúp vào nó. Trong c a s m i, ch n Base/Decimal đ s d ng các sấ ử ố ớ ọ ể ử ụ ố
trong h th p phân và trong khung Value Data, b n s thay đ i s 86400 (giây -ệ ậ ạ ẽ ổ ố
24 ti ng) theo ý mình. Đ ng nên ch n s quá nh . Ít nh t, b n nên ch n t n sế ừ ọ ố ỏ ấ ạ ọ ầ ố
là 6 gi (21600 giây) đ System Restore t o ra 4 c t m c khôi ph c m i ngàyờ ể ạ ộ ố ụ ỗ
8. T t âm thanh m c đ nh c a h th ngắ ặ ị ủ ệ ố
Vào start/Control Pannel/Sounds, Speech, and Audio Devices
Ch n m c Change the sound schemeọ ụ
Ch n Tab ọ Sound

Sau đó m c ở ụ Sound scheme, ch n ọ No Sounds>>OK
9. Làm bi n m t mũi tên c a Shoutcut trên màn hình desktopế ấ ủ
Vào Start/run, gõ l nh regedit>>enterệ
Tìm đ n dòng HKEY_CLASSES_ROOT/lnkfileế
Xóa file IsShorcut
Và kh i đ ng l i máy.ở ộ ạ
10. Qu n lý danh sách ch ng trình th ng s d ng trong menuả ươ ườ ử ụ
Start c a Windows XPủ
Th thu t này có th áp d ng cho Windows XP Home và Windows XPủ ậ ể ụ
Professional. Tr c khi áp d ng ph ng pháp này, b n nên backup h th ngướ ụ ươ ạ ệ ố
vì nó c n thay đ i trong Registryầ ổ .
M t trong nh ng tính năng c a menu Start trong Windows XP đó là nó li t kêộ ữ ủ ệ
nh ng ch ng trình th ng đ c s d ng. Tuy nhiên, Windows XP ch choữ ươ ườ ượ ử ụ ỉ
phép b n xóa danh sách này và thay đ i s l ng ch ng trình trong danhạ ổ ố ượ ươ
sách này. Th thu t này s ch d n cho b n m t quy n ki m soát n a đó làủ ậ ẽ ỉ ẫ ạ ộ ề ể ữ
ch n m t s ch ng trình xu t hi n trong danh sách này.ặ ộ ố ươ ấ ệ
Ví d , có th b n không mu n hi n th m t s ng d ng nh Calculator,ụ ể ạ ố ể ị ộ ố ứ ụ ư
Notepad, hay nh ng game mà b n th ng ch i, … hi n th trong danh sáchữ ạ ườ ơ ể ị
này.
Đ ch n m t ng d ng xu t hi n trong danh sách ng d ng th ng sể ặ ộ ứ ụ ấ ệ ứ ụ ườ ử
d ng trong menuụ Start, b n ch c n b sung m tạ ỉ ầ ổ ộ key vào Registry. Th cự
hi n nh sau:ệ ư
Vào Start/Run, gõ regedit
Tìm đ n khóa ế HKEY_CLASSES_ROOT\Applications
Ph i chu t vào keyả ộ Applications và ch nọ New\ Key.
Đ t tên c aặ ủ String Value là NoStartPage.

×