Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ truyền động cho cân bằng định lượng, chương 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.68 KB, 5 trang )

Chng 2:
tính chọn công suất động

1 . Xác định các thông số cần thiết
Tốc độ lớn nhất và nhỏ nhất
Mô men cản qui đổi về trục động cơ:

2 .Tính công suất động cơ
Để tính chọn công suất động cơ trong tr-ờng hợp truyền động
có điều chỉnh tốc độ, ta cần xác định các yêu cầu cơ bản sau:
Đặc tính phụ tải truyền động P
c
(), M
c
():
Phụ tải truyền động yêu cầu điều chỉnh tốc độ với M = const.
Khi đó, công suất yêu cầu cực đại P
max
= M
đm
.
max
max
max
max max
min min
. (1, 5 / 0, 015) * 10 100( / )
( * ) / 5( / )
v
i rad s
R


v v rad s
w
w w
= = =
= =
. 600.0,15
11, 25( )
. 10.0, 8
cqd
F R
M Nm
i h
= = =
M
c
0

min

max

M
c
= const
Đặc tính phụ tải
Phạm vi điều chỉnh tốc độ
max

min
Dải điều chỉnh tốc độ: D =

max
/
min
= 20 : 1
Ph-ơng pháp điều chỉnh và bộ biến đổi trong hệ thống
truyền động
Dự dịnh dùng ph-ơng pháp điều chỉnh điện áp phần ứng sử
dụng chỉnh l-u cầu ba pha có điều khiển (thyristor).
Loại động cơ truyền động

Yêu cầu dùng động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha roto
lồng sóc
Đặc điểm của truyền động băng tải là giữ M = const trong
phạm vi điều chỉnh tốc độ. Do đó, ta có yêu cầu công suất cực đạI:
Ta chän lo¹i ®éng c¬ H-68 cña Nga víi c¸c th«ng sè sau
max max
max
* 11, 25 * 100 1125( )
1, 25 * 1125 * 1,25 1400( ) 1, 4( )
cqd
dm
P M w
P P w kw
w= = =
Þ = = = =
Thông số Giá trị
Công suất định mức
P
đm
2,2kW

Số đôi cực
2.p
c
4
Dòng từ hoá
i
sd
5A
Từ thông định mức


đm
0,25Wb
Điện trở stato
R
s
1,26
Điện trở roto
R
r
0,2
Điện cảm từ hoá
L
m
50mH
Mômen quán tính
J
0,017 kgm
2
Điện cảm rò phía stato

L
s

4,7mH
Điện cảm rò phía roto
L
r

4,7mH
Xác định các thông số động cơ
Điện cảm phần ứng
L
-
=
220
. 5, 6. 0, 0345( ) 34, 5( )
. . 8, 5.2.2100
dm
L
dm dm
U
k H mH
I p n
= = =
Trong đó k
L
là hệ số lấy giá trị 5,5 5,7 đối với máy không bù

k
L

= 1,4 1,9 đối với máy có bù; p là số đôi cực.
k

đm
=
-
219, 9
d
. .
220 8, 5.2, 49
0, 9
dm dm
m
U I R
w
-
= =
Mômen quán tính phần ứng : J = 0,125(kg.m
2
)
Hằng số thời gian cơ học T
c
=


2 2
.
(2, 49 0,182).0,125
0, 412( )
( ) (0, 9)

dm
R J
s
k
+
= =
Hằng số thời gian mạch phần ứng T
-
=
-
0, 0345
0, 014( )
2, 49
L
s
R
= =
Ph-ơng trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc
lập:
-
2
244, 4 3, 07
( )
U R
M M
k k
w
= - = -
F F

×