Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an tin hoc 3-hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.78 KB, 19 trang )

Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Ngy son: Ngy dy:
Ch ơng V: em tập soạn thảo
Bài 1: Bớc đầu soạn thảo
I.Mục đích :
-Giúp học sinh bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo.
-Giúp học sinh biết cách mở chơng trình soạn thảo.
-Học sinh biết cách gõ các kí tự trên bàn phím.
II.Chuẩn bị :
-Phòng máy tính thực hành.
-Phần mềm microsoft office cài vào máy tính.
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài mới.
-Giáo viên giới thiệu về công dụng và
chức năng của phần mềm soạn thảo
word cho học sinh nghe.
-Yêu cầu học sinh giở sách trang 71.
-Giáo viên đọc qua bài mới cho hc
sinh nghe.
-Yêu cầu một em đứng dậy đọc bài
cho cả lớp nghe lại.
2. phần mềm soạn thảo .
-Để khởi động phần mềm soạn thảo
chúng ta có 2 cách sau:
+cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu t-
ợng w trên màn hình nền.
+cách 2: Vào start/ programs/
microsoft word.
-Sau khi vào chơng trình soạn thảo
màn hình soạn thảo xuất hiện, vùng


trắng lớn ở giữa là vùng soạn thảo.
Nội dung em soạn thảo sẽ xuất hiện
trong vùng này.
3. soạn thảo.
-Để soạn thảo đợc em sẽ gõ các chữ
hay kí hiệu từ trên bàn phím, khi gõ
xong một từ ta nhấn phím cách để gõ
từ tiếp theo.
-Để xuống dòng em nhấn phím
Enter.
-Trên vùng soạn thảo có một vạch
đứng nhấp nháy đó chính là con trỏ
soạn thảo.
-Để di chuyển con trỏ soạn thảo em
nhấn các phím mũi tên, hoặc em có
thể di chuyển và nháy chuột tại bất kì
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh giở sách trang 71.
-Học sinh đứng dậy đọc bài.
-Học sinh ghi vaò vở.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh lắng nghe, sau đó ghi vào vở
-Học sinh lắng nghe
1
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
vị trí nào trong văn bản.
4. Thực hành:
-Cho học sinh mở máy tính thực
hành.
-Cho học sinh gõ các từ trong bài

thực hành trong sách ở trang 73 và
74.
5. Củng cố kiến thức:
-Giáo viên khen một số em có tinh
thần học tập tốt và nhắc nhở những
em cha thực sự cố gắng về nhà học
để tiết sau học tập tốt hơn.
-Học sinh mở máy
-Học sinh thực hành.
2
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Ngy son: Ngy dy:
Bi 2: Chữ hoa
I.Mục đích:
-Giúp học sinh tiếp tục làm quen với phần mềm soạn thảo.
-Giúp học sinh biết đợc cách gõ chữ hoa bằng cách sử dụng phím
CAPS LOCK, hay bằng cách nhấn phím Shift.
II.Yêu cầu:
-Phòng máy tính trong giờ thực hành.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Gõ chữ hoa.
-Giáo viên dọc qua bài mới cho học
sinh nghe.
-Giáo viên yêu cầu một em đứng dậy
đọc lại bài cho cả lớp nghe.
-GV:Để gõ đợc chữ hoa chúng ta
thực hiện theo một trong hai cách
sau:
+Cách 1: ấn phím caps lock ở phía

bên trái bàn phím. Lúc đó đèn caps
lock ở phia góc trên bên phải bàn
phím
+cách 2: Nhấn phím Shift + kí tự cần
viết hoa.
-Yêu cầu học sinh lấy 1 ví dụ.
VD:Nhấn phím Shift và gõ phím a ta
đợc A.
Chú ý: Khi đèn caps lock sáng thì tất
cả các chữ đợc gõ sẽ là chữ hoa.
2. Gõ kí hiệu trên của phím:
-Trên bàn phím có một số phím có
hai kí hiệu là kí hiệu trên và kí hiệu
dới. Nếu ta gõ bình thờng thì sẽ đợc
kí hiệu dới, để gõ đợc kí hiệu trên ta
nhấn phím Shift và gõ những phím
này.
VD: NHấn giữ phím Shift và ấn phím
1 ta đợc dấu !
3. Sửa lỗi gõ sai:
Nêú em gõ sai em có thể dùng một
trong các phím sau để xoá chữ đã gõ
sai.
-Phím Backspace: phím này có tác
dụng xoá chữ bên trái con trỏ soạn
thảo.
-Phím Delete: phím này có tác dụng
xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo.
+Chú ý: nếu xoá nhầm một chữ ta có
-Học sinh nghe giáo viên đọc bài.

-1 em đứng dậy đọc bài.
-Học sinh ghi vào vở.
-Học sinh lấy ví dụ.
-Học sinh ghi vào vở
-Học sinh chú ý lắng nghe sau đó ghi vào vở.
3
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
thể nhấn nút Undo
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+z
4. Thực hành:
-Giáo viên cho học sinh mở máy
trong phòng thực hành.
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở sgk
trang 77 và 78 sau đó đánh các chữ
nh trong các bài thực hành.
5. Củng cố dặn dò:
Giáo viên khen một số em có tinh
thần học tập tốt và nhắc nhở những
em cha thực sự cố gắng về nhà học
để tiết sau học tập tốt hơn.
-Học sinh mở máy thực hành.
-Học sinh giở sách và làm thực hành theo sự h-
ớng dẫn của giáo viên.
4
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Ngy son: Ngy dy:
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ
I.Mục đích:
-Giúp học sinh biết đợc cách gõ các chữ cái ă, â, ê, ô, ơ, , đ bằng hai kiểu gõ là Telex và
Vni.

II.Yêu cầu:
-Phòng máy tính trong giờ thực hành.
-Học sinh gõ đợc các chữ theo yêu cầu của giáo viên tronmg giờ thực hành.
III.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hỏi bài cũ:
-Giáo viên yêu cầu 1 em học sinh lên
bảng nhắc lại cách gõ chữ hoa bằng
cách sử dụng phím caps lock và nhấn
phím Shift.
-yêu cầu học sinh tiếp theo lên bảng
nhắc lại cách gõ kí hiệu trên của
phím và cách sửa lỗi gõ sai bằng
cách sử dụng phím Backspace và
phím Delete.
-Giáo viên nhắc lại bài học trớc cho
học sinh nghe lại.
2.Bài mới:
a) Gõ kiểu Telex:
-Giáo viên đọc bài mới cho học sinh
nghe qua một lần.
-Yêu cầu một học sinh đứng dậy đọc
lại bài cho cả lớp nghe lại.
-Để gõ đợc các chữ cái ă, â, ê, ô, ơ, ,
đ ta gõ liên tiếp hai chữ nh sau:
ă = aw ô = oo
â = aa ơ = ow
ê = ee = uw
đ = dd
-Để gõ các chữ hoa em cũng làm

theo nguyên tắc nh trên.
VD: để gõ hai chữ ma xuân ta làm
nh sau:
Muwa xuaan
â
b) Gõ kiểu Vni:
- Muốn gõ đợc các chữ cái trên theo
kiểu Vni ta làm nh sau
ă = a8 â = a6
ê = e6 ô = o6
ơ = o7 = u7
đ = d9
VD: Gõ ma xuân ta làm nh sau:
Mu7a xua6n
-một học sinh lên bảng trả lời
-học sinh tiếp theo lên bảng trả lời.
-học sinh chú ý lắng nghe.
-Một học sinh đứng dậy đọc bài.
-Học sinh ghi vào vở.
-Học sinh ghi vào vở
-Học sinh ghi vào vở
5
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
â
3. Thực hành:
-Giáo viên yêu cầu học sinh giở sách
trang 82 và làm theo các bài thực
hành trong sách.
-Giáo viên cho học sinh mở máy và
làm theo bài.

4. củng cố kiến thức:
-Giáo viên nhắc lại toàn bộ bài học
cho học sinh nghe lại và nhắc học
sinh về nhà học bài để tiết sau học tốt
hơn.
-Học sinh giở sách trang 82
Học sinh mở máy thực hành
6
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Ngy son: Ngy dy:
Bi 4: Du huyn ,du sc, du nng
I.Mc ớch:
* Kin thc: Cỏch gừ t cú du (du huyn, du sc, du huyn, du nng)
* K nng: bit cỏch gừ ch , õ, ờ, ụ, , , v bit thờm cỏch gừ t cú du(du
huyn, nng, sc)
* Thỏi : nghiờm tỳc
II.Yêu cầu:
-Phòng máy tính trong giờ thực hành,sỏch gv, sỏch gk, v,bỳt
-Học sinh gõ đợc các chữ theo yêu cầu của giáo viên trong giờ thực hành.
III.Hoạt động dạy và học.
Ni dung Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Kim tra bi c Gi hc sinh lờn bng
gừ vớ d sau: Trung thu, Lờn
nng, cụ tiờn, ma xuõn
- (shift) trung thu, leen
nuwowng, coo tieen, muwa
xuaan
2. Bi mi
Quy tc gừ ch
cú du theo kiu

Telex
gừ mt t cú
du thanh em thc
hin theo quy tc
Gừ ch trc, gừ
du sau
gi hc sinh ly vớ
d- c lp lm
v mi hs lờn lm
trờn bng
3. Gừ kiu Vni
(gii thiu)
- Hm nay cụ li gii thiu thờm
cho cỏc con bit cỏch gừ cỏc t cú
du. Vớ d nh tờn ca Bn Hng
cú du gỡ? c lp
c Gừ ch
Du huyn f
Du sc s
Du nng j
Vớ d: hc bi > hocj baif
Vớ d:
-ln giú mỏt > lanf gios mỏt
-vng trng > vaangf trawng
-con sỏo > con saos
-ting trng trng > tieengs
troongs truwowngf
- th ngy thỏng > thuws ngy
thỏng
-cy lỳa > caays lỳa

c Gừ ch
Du huyn 2
Du sc 1
- du huyn
- lng nghe
- c sgk
- ghi chộp
- thc hnh vo v
- lng nghe
lan2 gio1 mat1
vaang2 trawng
7
Giaùo aùn tin hoïc3 GV: Dương Đình Thiệp
Dấu nặng 5
Ví dụ: học bài >hoc5 bai2
ví dụ:
làn gió mát
vầng trăng
con cừu
con cuwu2
4. Củng cố bài học Quy tắc gõ dấu
Để gõ một từ có dấu thanh em thực
hiện theo quy tắc “Gõ chữ trước,
gõ dấu sau”
Để được Gõ chữ
Dấu huyền f
Dấu sắc s
Dấu nặng j
- lắng nghe
.

IV. Thực
hành
nhắc lại quy
tắc gõ dấu:
Để gõ một
từ có dấu
thanh em
thực hiện
theo quy tắc
“Gõ chữ
trước, gõ
dấu sau”
Thực hành bài T1
>T2 sgk84-85
T1:
+Nắng chiều >(shift
n)nawngs chieeuf
+Đàn cò trắng >(shift
dd)anf cof trawngs
+Tiếng trống trường
> tieengs troongs
truwowngf
+Chú bộ đội > (shift
c)hus booj đooij
+Chị em cấy lúa
>(shift c) hij em caays
luas
+em có áo mới > em
cos aos mowis
+Chị Hằng

- học sinh thực hành
T2:
+Hương rừng thơm đồi vắng > (shift h)uwowng
ruwngf thowm ddooif vawngs
+Nước suối trong thầm thì >(shift n)uwowcs suoois
trong thaamf thif
+Cọ xòe ô che nắng >(shift c)oj xoef oo che
nawngs
+Râm mát đường em đi >(shift r)aam mats
duwowngf em ddi
+Hôm qua em đến trường >(shift h)oom qua em
deens truwowngf
+Mẹ dắt tay từng bước >(shift m)ej dawts tay
tuwngf buwowcs
+Hôm nay Mẹ lên nương >(shift h)oom nay (shif
m)ej leen nuwowng
+Một mình em tới lớp >(shift m)ootj minhf em
towis lowps
+Chim đùa theo trong lá >(shift c)him dduaf theo
8
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
+Hc bi
+Mt tri
+Bỏc th in > (shift
b)acs thowj ddieenj
trong las
+Cỏ di khe thỡ tho >(shift c)as duwowis khe thif
thaof
+Hng rng chen hng cm >
(shift h)uwowng ruwngf chen huwowng cooms

+Em ti trng hng theo >.
(shift e) towis truwowngf huwowng theo
- xp gh
- y bn phớm
Ngy son: Ngy dy:
Bi 5: DU HI , DU NG
I.Mc ớch:
* Kin thc: Cỏch gừ t cú du (du hi, du ngó)
* K nng bit cỏch gừ t cú du(du hi, du ngó)
* Thỏi : thớch thỳ
II.Yêu cầu:
-Phòng máy tính trong giờ thực hành,sỏch gv, sỏch gk, v,bỳt
-Học sinh gõ đợc các chữ theo yêu cầu của giáo viên trong giờ thực hành.
III.Hoạt động dạy và học
Ni dung Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
II. Kim tra bi c
v n nh trt t
Cõu hi:
1. Quy tc gừ du?
2. HS lờn bng lm vớ d: mt tri
chỳ b i
- Gừ h cỏc ch trong
t
- Gừ du
- mawtj trowif
chỳ booj ddooij
9
Giaùo aùn tin hoïc3 GV: Dương Đình Thiệp
II. Bài mới
1. Gõ kiểu telex

ví dụ: gõ các từ sau:
quả vải >quar vair
dũng cảm > dungx
camr
Thổ cẩm > thoor
caamr
2. gõ kiểu Vni
nhắc lại kiểu Vni
Để được Gõ chữ
Dấu
huyền
2
Dấu sắc 1
Dấu
nặng
5
Để có
chữ
Em gõ
ă a8
â a6
ê e6
ô o6
ơ o7
ư u7
đ d8
Để được Gõ chữ
Dấu hỏi r
Dấu ngã x
gõ các từ sau:

o Thẳng thắn > (shift t)hawngr
thắn
o Anh dũng >(shift a)nh dungx
o giải thưởng > giair thưởng
GV treo bảng
Để được Gõ chữ
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4
ví dụ:
quả vải >qua3 vai3
dũng cảm > dung4 cam3
ví dụ:
tuổi trẻ >tuo6i3 tre3
thẳng thắn > tha6ng3 tha6n1
- lắng nghe
- ghi chép
- đọc sách
- thực hành vào vở
- lên bảng
- lắng nghe
- lên bảng
- thực hành
10
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
III. Cng c bi hc Kiu Vni
c Gừ ch
Du hi 3
Du ngó 4
Kiu Telex
c Gừ ch

Du hi r
Du ngó x
- lng nghe
- hoc tr li
Ngy son: Ngy dy:
Bài 6: Luyện gõ
I.Mục đích-yêu cầu:
-Giúp học sinh biết gõ thành thạo các dấu nh: dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu
ngã, và các chữ ă, â, ô, ơ, , đ. ê trong chơng trình soạn thảo word.
-Yêu cầu:
+Phòng thực hành cho học sinh thực hành.
+Học sinh gõ đúng, chính xác theo yêu cầu của giáo viên.
II.Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
-Giáo viên gọi một học sinh lên bảng
nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu, và
cách gõ dấu hỏi và dấu ngã theo kiểu
Telex và Vni.
-Gọi một học sinh khác nhận xét về
câu trả lời của bạn.
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2.Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu:
-Để gõ đợc chữ có dấu ta thực hiện
theo quy tăc sau gõ chữ trớc, gõ dấu
sau tức là:
+Gõ hết các chữ trong từ.
+Gõ dấu.
3.Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ và các
dấu: dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi,

dấu ngã, dấu nặng theo kiểu Telex.
-Gọi một học sinh nhắc lại
-Một học sinh khác nhận xét.
-Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
-Học sinh nhận xét
-Học sinh lắng nghe sau đó ghi lại vào vở.
-Học sinh trả lời
11
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
4.Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ và các
dấu: dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi,
dấu ngã, dấu nặng theo kiểu Vni.
-Gọi một học sinh nhắc lại
-Một học sinh khác nhận xét.
-Giáo viên nhắc lại toàn bộ cho học
sinh nghe
-Giáo viên yêu cầu học sinh giở sách
trang 89 và làm theo bài thực hàn
-Học sinh trả lời
-Học sinh chú ý lắng nghe.
-Học sinh thực hành.
Ngy son: Ngy dy:
Bài 7: ễn tp
I.Mục đích-yêu cầu:
-Học sinh biết gõ thành thạo trong soạn thảo văn bản
-Học sinh gõ đúng theo quy định
II.Chuẩn bị:
-Phòng máy tính.
-Đề kiểm tra cho học sinh gõ theo mẫu.
III.Hoạt động: Học sinh làm kiểm tra gõ theo mẫu sau.

Mây và sóng
mẹ ơi, kìa ai đang gọi con trên mây
cao
Họ bảo: Chúng ta vui chơi từ tinh
mơ đến hết ngày.
Chúng ta giỡn với sóng vàng rồi lại
đùa cùng trăng bạc
Con hỏi: nh ng mà làm thế nào mà
tôi lên trên ấy đợc ?
Họ trả lời: Con hãy đi đến hết cõi
đất, rồi đa tay lên trời,
Con sẽ bay bổng lên mây
Nh ng con nói: Mẹ đợi tôi ở nhà, tôi
có lòng nào bỏ mẹ tôi.
Họ bèn mỉm c ời, và lửng lơ bay
đi mất.
Nh ng con biết trò chơi cò hay hơn
Của họ
Con làm mây nhé, mẹ làm mặt trăng
Hai tay con ôm mặt mẹ, còn mái nhà
ta là trời xanh.
Mẹ ơi, kìa những ai đang gọi con d ới
Sóng rì rào:
Chúng ta

Ngy son: Ngy dy:
12
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Phần 6: học cùng máy tính
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3

I.Mục đích:
-Giúp học sinh học và luyện tập môn toán với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia dành
cho học sinh lớp 3.
-Giáo viên có thể dùng phần mềm này để kiểm tra bài cũ, học bài mới trên lớp hay luyện
tập ở nhà.
-Giúp học sinh luyện tập cách sử dụng phím và chuột.
II.Yêu cầu:
-Sách giáo khoa cho giáo viên và học sinh.
-Phần mềm cùng học toán 3 cái sẵn trong máy.
-Phòng máy thực hành cho học sinh.
III.Hoạt động dạy-học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
-Giáo viên yêu cầu học sinh giở sách
trang 93.
-Giáo viên đọc bài mới cho cả lớp
nghe qua một lần.
-Mời một học sinh đọc lại bài cho cả
lớp nghe lại
Hoạt động 2:
1.Khởi động phần mềm cùng học
toán 3.
-Để khởi động phần mềm em nháy
đúp chuột lên biểu tợng Lúc
đó màn hình khởi động
sẽ hiện ra.
-Nháy chuột tại dòng chữ Bắt đầu
trên cánh cổng để luyện tập toán với
màn hình cầu vồng.
-trên màn hình cầu vồng sẽ có các

biểu tợng tơng ứng với các kiến thức
trong môn toán lớp 3.
2.Cách luyện tập:
a)Để điền số: Em nháy chuột vào các
nút số ở góc phía dới bên phải màn
hình hoặc gõ trên bàn phím.
b)Để điền dấu phép toán: Em ấn trên
màn hình hoặc có thể ấn trên phím.
c)Để điền chữ vào ô: Em gõ tiếng
việt trên bàn phím.
-Sau khi làm xong em ấn chuột vào
nút kiểm tra, nếu làm sai máy tính sẽ
cho biết cách làm đúng và có một
hình nhắc nhở em, nếu làm đúng sẽ
đợc cộng 5 điểm và đợc khen.
-Nếu muốn làm lại phép tính em ấn
nút làm lại.
-Để chuyển sang câu tiếp theo em ấn
-Học sinh giở sách
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh đọc bài
-Học sinh ghi vào vở
-Học sinh lắng nghe sau đó ghi vào vở.
13
3
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
nút tiếp tục.
-Để dừng em ấn vào nút thoát.
3.thực hành:
-Cho học sinh mở máy phòng thực

hành.
-Hớng dẫn học sinh cách khởi động
phần mềm.
-Hớng dẫn học sinh cách làm toán
trên máy
4.Củng cố kiến thức:
-Nhắc nhở học sinh về nhà học bài để
tiết sau học tốt hơn.
-Nhắc một số em đang tính toán
chậm về cố gắng học.
-Học sinh mở máy.
-Chú ý nghe giáo viên hớng dẫn
-Học sinh thực hành theo sự hớng dẫn của giáo
viên.
Ngy son: Ngy dy:
Bài 2: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up
I.Mục đích:
-Giúp học sinh tập làm các công việc đơn giản trong gia đình nh quét nhà, lau
chùi bát đĩa, dọn tủ sách
-Tạo cho học sinh thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc sống.
II.Yêu cầu:
-Sách giáo khoa cho giáo viên và học sinh.
-Phần mềm Tidy Up cài sẵn trong máy.
-Phòng máy thực hành cho học sinh.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Bài cũ
-Yêu cầu một học sinh lên bảng
nhắc lại cách khởi động và cách
sử dụng phần mệm cùng học

toán 3.
-Một học sinh nhận xét về câu
trả lời của bạn.
Hoạt động 2: Bài mới
-yêu cầu học sinh giở sách trang
100.
-Giáo viên đọc bài cho cả lớp
nghe một lần.
-Yêu cầu một học sinh đọc lại
bài cho lớp nghe.
1.khởi động phần mềm:Nháy
-Học sinh lên bảng trả lời.
-Học sinh nhận xét.
-Học sinh giở sách trang 100
-Học sinh chú ý lắng nghe
-Học sinh đọc bài
-Học sinh ghi vào vở.
14
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
đúp chuột lên biểu tợng trên
màn hình nền.
2.Quy tắc chơi:
-Nháy chuột vào nút start a new
game và gõ tên của em. Em sẽ
làm việc trong các phòng sau:
+Hall: Phòng đợi
+Living Room: Phòng khách
+Dining Room: Phòng ăn
+kítchen: Nhà bếp
+Bathroom: Phòng tắm

+Bedroom: Phong ngủ
-Yêu cầu: Học sinh sắp xếp các
đồ vật về đúng vị trí.
3.Cách thực hiện:
-Nháy chuột lên đồ vật cần di
chuyển nó sẽ đợc chuyển đến
đúng vị trí.
-Học sinh ghi vào vở
-Học sinh ghi vào vở
-Học sinh thực hiện trên máy
15
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Ngy son: Ngy dy:
Bài 3: Học tiếng Anh với phần mềm Alphabet Block
I.Mục đích:
-Giúp học sinh học bảng chữ cái tiếng Anh thông qua hình ảnh, âm thanh sinh động nhẹ
nhàng, bổ ích.
II.Yêu cầu:
-Sách giáo khoa cho giáo viên và học sinh.
-Phòng thực hành
-Phần mềm Alphabet Block cài sẵn trong máy.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài mới
-Giáo viên yêu cầu học sinh giở sách
giáo khoa trang 103.
-Giáo viên đọc bài cho cả lớp nghe
qua một lần.
-Mời một em đứng dậy đọc lại bài
cho cả lớp nghe lại.

Hoạt động 2:
1.Khởi động phần mềm:
-Để khởi động phần mềm Alphabet
Block chúng ta nháy đúp chuột lên
biểu tợng B
A
C trên màn hình nền.
2.Giới thiệu phần mềm:
-Em thấy một bảng lớn có dòng chữ
Alphabet Block với hai ngời dẫn ch-
ơng trình là chú khỉ và chú bé lò xo
trong hộp ảo thuật.
-Em có thể chọn một trong hai bài
học đó là:
+Học theo từng nhóm chữ cái
+Học toàn bộ bảng chữ cái
Để bắt đầu em nháy chuột lên
chú khỉ hoặc chú bé lò xo.
3.Bài học cả bảng chữ cái:
Cách chơi:
B1: Nghe ngời dẫn chơng trình đọc
một lợt bảng chữ cái tiếng Anh.
B2:Nháy chuột lên ngời dẫn chơng
trình nghe câu hỏi, sau đó nháy chuột
lên các chữ cái tơng ứng để trả lời.
4.Bài học theo nhóm chữ cái:
-Em sẽ nghe các câu hỏi và trả lời
bằng cách nháy chuột lên bảng hoặc
các hộp chứa chữ.
-Để nghe lại câu hỏi: nháy chuột lên

ngời dẫn chơng trình.
-Để thoát khỏi phần mềm: nháy
-Học sinh giở sách trang 103
-Học sinh chú ý lắng ngh
-Học sinh đọc bài
-Học sinh chú ý nghe giáo viên giảng bài sau đó
ghi vào vở.
-học sinh lắng nghe
-Học sinh ghi vào vở
- Học sinh ghi vào vở
-Học sinh ghi bài vào vở.
16
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
chuột lên nút stop.
5.Thực hành:
-Cho học sinh mở máy và làm thực
hành dới sự hớng dẫn của giáo viên.
-học sinh mở máy thực hành.
17
Giaựo aựn tin hoùc3 GV: Dng ỡnh Thip
Ngy son: Ngydy:
Bài đọc thêm: Rèn luyện t duy với phần mềm SUOKOBAN
I.Mục đích:
-Giúp khả năng t duy sáng tạo cho học sinh thông qua một trò chơi nổi tiếng
với nhân vật chính là soukoban.
II.Yêu cầu:
-Sách giáo khoa cho giáo viên và học sinh.
-Phòng thực hành
-Phần mềm soukoban cài sẵn trong máy.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài mới:
-Giáo viên yêu cầu học sinh giở
sách trang 108.
-Giáo viên đọc bài mới cho cả
lớp nghe.
-mời một em đứng dậy đọc lại
bài cho lớp nghe.
2.Khởi động phần mềm:
- Để khởi động phần mềm em
nháy đúp chuột lên biểu tợng
Sou koba n.exe
. Màn hình của phần mềm
sẽ hiện ra.
3.Giới thiệu trò chơi:
-Trò chơi sẽ đi từ mức đơn giản
nhất và độ khó tăng lên dần với
mức chơi tối đa là 100 mức.
-Nhiệm vụ: chuyển các thùng
hàng để không đúng chỗ về vị trí
4.Quy tắc chơi:
-Em dùng các phím mũi tên để
di chuyển các thùng hàng về
đúng vị trí. Nếu gặp thùng hàng
soukoban sẽ đẩy thùng theo h-
ớng đi của mình.
-Chú ý: soukoban chỉ có thể đẩy
đợc một thùng. Khi các thùng
đến đích phần mềm sẽ tự động
chuyển sang mức tiếp theo.

-Cách sửa sai: nhấn Ctrl + A
-làm lại từ đầu: Ctrl + R.
-Học sinh giở sách trang 108
-Học sinh chú ý lắng nghe
-Học sinh đọc bài
-Học sinh ghi bài vào vở
-Học sinh chú ý lắng nghe
18
Giaùo aùn tin hoïc3 GV: Dương Đình Thiệp
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×