Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề + ĐA KT chương 3 hình 8 (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.03 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MƠN: HÌNH HỌC LỚP 8
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho MN = 5cm và PQ = 2dm. Tỉ số
PQ
MN
bằng:
A.
2
5
B.
4
1
C.
5
2
D. 4
2. Cho hình vẽ bên, tỉ lệ nào sau đây sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
B.
CN
AN
BM
AM
=


C.
BC
MN
BM
AM
=
D.
BC
MN
AB
AM
=
3.

A’B’C’

ABC theo tỉ số k =
2
3
. Tỉ số chu vi của

A’B’C’ và

ABC là:
A.
4
9
B.
9
4

C.
3
2
D.
2
3
4.

DEF

NP Q theo tỉ số k =
7
2
. Tỉ số diện tích của

DEF và

NP Q là:
A.
49
4
B.
4
49
C.
7
2
D.
2
7

II. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp
Mệnh đề Đúng Sai
1. Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện
thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó.
2. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
3. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
4. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó đồng dạng.
II/ Tự luân (7đ)
1. (3 điểm) Cho

DEF đồng dạng với

ABC.
Tính các cạnh của

ABC biết DE = 3cm; DF = 5cm; EF = 7cm và chu vi

ABC bằng 20cm.
2. (3 điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho OM = 15cm và
ON = 25cm. Vẽ MP

Oy tại P và NQ

Ox tại Q.
a) Chứng minh:

OMP đồng dạng với

ONQ.

b) Tính tỉ số diện tích của

OMP và

ONQ.
3. (1 điểm) Cho

ABC vuông tại A, AH là đường cao (H thuộc BC). Chứng minh:
a) AB
2
= BH.BC.
b) AH
2
= BH.CH
………… Hết…………
M N a
A
B C
a // BC
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng 0,5đ
1B, 2C, 3D, 4A
II. Mỗi câu đúng 0,25đ
TT Mệnh đề Đúng Sai
1
Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối
diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó.
x
2

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
x
3
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
x
4
Nếu tam giác này có một góc nhọn bằng với một góc nhọn của tam
giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
x
B. T ự lu ậ n: (7đ)
C âu 1: (3 điểm)
Vẽ hình đúng 0,5đ

DEF đồng dạng với

ABC =>
BC
EF
AC
DF
AB
DE
==
0,5đ
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau:
BC
EF
AC
DF
AB

DE
==
=
BCACAB
EFDFDE
++
++
0,5đ
Hay
4
3
20
15753
====
BCACAB
=> AB = 4cm, AC =
3
20
cm, BC =
3
28
cm 1.5đ
E
F
D
B
C
A
Câu 2: (3 điểm)
* Vẽ hình đúng 0,5đ

* Chứng minh được câu a 1,5đ

OMP đồng dạng với

ONQ (g – g)
* Tính được câu b
Tỉ số diện tích của

OMP và

ONQ =
25
9
. 1,0đ
y
x
O
M
N
P
Q
Câu 3: (1 điểm)
* Chứng minh được câu a 0.5đ
AB
2
= BH.BC.
* Chứng minh được câu b 0.5đ
AH
2
= BH.CH

B
C
A
H

×