Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

su 8(4cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.05 KB, 97 trang )

Giáo án: Lòch Sử 8
PHẦN MỘT LỊCH SỬ THẾ GIỚI
LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
(TỪ GIỮA THẾ KỶ XVI - 1917)
Chương I: THỜI KỲ XÁC LẬP CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
(TỪ GIỮA THẾ KỶ XVI ĐẾN NỮA SAU THẾ KỶ XIX)
Tiết 1 -2 Bài 1:
NHỮNG CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN ĐẦU TIÊN
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Giúp hs nắm được:
- Nguyên nhân, diễn biến, tính chất và ý nghóa ls của các cuộc CMTS.
- Nắm các khái niệm cơ bản của bài.
2. Tư tưởng:
- Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc CMTS.
3. Kỷ năng:
Sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ thế giới.
- Các tài liệu có liên quan.
III- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 2’
Các em đã tìm hiểu về XHPK trong chương trình lòch sử lớp 7. Những mâu thuẫn gay
gắt giữa tầng lớp mới (tư sản và các tầng lớp nhân dân) với chế độ pk trong lòng XHPK đã
suy yếu đòi hỏi phải được giải quyết bằng cuộc CMTS là tất yếu. Vậy
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
I. Sự biến đổi trong kinh tế
XH Tây Âu TK XVI-XVII.


Cuộc CMTS đầu tiên:
1- Một nền sản xuất mới ra
đời:
- Nền sản xuất mới ra đời trong
lòng XHPK.
- Kinh tế-XH Tây Âu
 Kinh tế phát triển.
 XH xuất hiện những
tầng lớp mới tư sản và vô sản
Sử dụng bản đồ thế giới
quan sát vò trí các nước
Nêđeclan(HL) Anh.
- Vò trí các nước này có tác
động gì tới sự ra đời của
nền sản xuất mới TBCN.
- Những biểu hiện nào
chứng tỏ nền sản xuất mới
TBCN phát triển mạnh ở
Tây Âu?
- Có đk giao lưu buôn bán
và phát triển công thương.
- Các xưởng thuê mướn
nhân công, các trtâm sx
buôn bán, ngân hàng XH
xuất hiện tầng lớp mới: TS.
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
17’
2- Cuộc CMTS đầu tiên:
- 8.1566 nhd Nêđeclan nổi dậy.

- 1648 nước Cộng Hòa Hà Lan
được thành lập  mở đầu thời
kỳ cận đại.
II. CMTS Anh giữa TK XVII:
1- Sự phát triển của CNTB
Anh:
- Sự phát triển của các công
trường thủ công và thương
nghiệp.
- Nông nghiệp kinh doanh theo
lối TBCN.
- Mâu thuẫn của XH Anh:
Vua > < Quốc hội
PK > < Nông dân
 CMTS mở đường cho CNTB
phát triển.
2- Tiến trình CM:
- 8.1642 cuộc nội chiến bùng
nổ.
- 30.1.1649 vua Salơ I bò xử tử.
CM thắng lợi nước Anh thiết
lập chế độ cộng hòa.
- Quý tộc mới liên minh với TS
tiếp tục cuộc CM 12.1688 đảo
chính thiết lập chế độ quân
chủ. CM kết thúc.
3- Tính chất và ý nghóa ls
của CMTS Anh giữa TK XVII:
- Chỉ đem quyền lợi cho TS và
quý tộc mới, quyền lợi nhd

không được đáp ứng.
 CMTS bảo thủ, không triệt
để.
- Mở đường cho CNTB phát
triển chthắng chđộ pk.
Tầng lớp TS ra đời XH Tây
Âu tồn tại mâu thuẩn nào?
- Tại sao TS và VS mâu
thuẫn chế độ phong kiến?
- TL: Nêu những sự kiện
chính về diễn biến CM Hà
Lan.
 CMTS HL thắng lợi
chứng tỏ CNTB đã chiến
thắng chế độ pk  mở đầu
thời kỳ cận đại.
- Những biểu hiện sự phát
triển CNTB ở Anh có gì
khác so với Tây Âu?
- Khẳng đònh:
- Vì sao CNTB phát triển
mạnh mà nông dân vẫn
phải rời bỏ quê hương?
- XH Anh TK 17 tồn tại
những mâu thuẫn nào?
CMTS Anh bùng nổ như
thế nào?
- Quyết tâm của Quốc hội
chống lại nhà vua.
- Vì sao nước Anh từ chđộ

cộng hoà  chđộ quân
chủ.
- Thế nào là chế độ quân
chủ?
- Từ mục tiêu thành phần
và kết quả của CM Anh.
Nêu nhận xét của cuộc
CMTS Anh
- 2 mâu thuẫn: Các tầng lớp
nhdân><pk TBN.
Tư sản><VS.
- Chđpk TBN thống trò, bóc
lột, cản trở sự phát triển của
HL.
- Thảo luận, trình bày kết
quả.
-Dựa SGK.
- Sự bần cùng hóa của nông
dân.
- Sự giàu có của tầng lớp
quý tộc mới.
Dựa SGK.
- Dựa SGK. Chỉ trên lược đồ
tiến trình cuộc nội chiến ở
Anh.
- Tường thuật sự kiện vua
SaclơI bò xử chém.
- Vì có sự tham gia của qtộc
mới, liên minh với TSkhôi
phục chế độ quân chủ.

- Dựa vào kthức đã
họcnhận xét.
GV: Phan Thanh Liêm
2
Giáo án: Lòch Sử 8
Chuyển ý: “ Giờ trước các em đã tìm hiểu 2 cuộc CMTS diễn ra ở Châu Âu (Nêđeclan và
Anh). Tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu 1 cuộc CM diễn ra ở Châu Mỹ
TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG
20’
15’
I. Chiến tranh giành độc
lập của các thuộc đòa Anh
ở Bắc Mỹ.
1- Tình hình các thuộc
đòa, ngnhân của chiến tranh:
- Nền ktế TBCN ở thuộc đòa
phát triển nhanh chóng, bò
TD Anh kìm hãm  mthuẫn
giữa thuộc đòa với TD Anh
gay gắt  CM bùng nổ.
2- Diễn biến cuộc chiến
tranh:
- 12.1773 nhd cảng Bôtxtơn
nổi dậy.
- 4.1775 chiến tranh bùng
nổ
- 7.1776 bản tuyên ngôn độc
lập ra đời.
- 7.1783 Anh công nhận nền
đlập cho các thuộc đòa Mó.

3- Kết quả và ý nghóa của
chiến tranh giành độc lập
các thuộc đòa Anh ở BM:
- Giành độc lập, khai sinh ra
nước cộng hòa TS Mó.
- Là cuộc CMTS thực hiện
nhiệm vụ giải phóng dân
tộc mở đường cho chủ nghóa
tư bản phát triển.
- Quan sát lược đồ 13,
xđònh vò trí của 13 thuộc
đòa.
- Vì sao mâu thuẫn giữa
thuộc đòa và chính quốc
này sinh?
- Cuộc đtranh của nhd
thuộc đòa nhằm mđ gì?
- Duyên cớ trực tiếp dẫn
đến cuộc chiến tranh?
- Nêu sự kiện diễn biến
cuộc chiến tranh?
- TL: Tính chất tiến bộ và
hạn chế của tuyên ngôn?
Bản tuyên ngôn này được
liên hệ trong bản tuyên
ngôn nào ở nước ta?
- Vai trò của Oasinhtơn đối
với chiến tranh giành độc
lập.
- Kết quả của chiến tranh

giành độc lập của các
thuộc đòa Anh ở Bắc Mó là
gì?
- Cuộc chiến tranh giành
độc lập này có phải là cuộc
CMTS không? Tại sao?
- Anh kìm hãm sự phát triển
của các thuộc đòa (đánh thuế
nặng ).
- Thoát khỏi sự thtrò của
TDA, mở đường cho nền
KTTB phtriển ở thđòa.
- 12.1773 nhd cảng Botxtơn
tấn công
- Dựa SGK.
- Dựa SGK thảo luận trình
bày kết quả.
- TNĐL của chủ tòch Hồ Chí
Minh ngày 2.9.45 “tất cả
mọi người hạnh phúc”.
- Người chỉ huy quyết đònh
thlợi ông được chọn làm
tổng thống đầu tiên của
nước Mó.
- Thoát khỏi sự thống trò của
TDA, giành độc lập. Khai
sinh ra nước cộng hòa tư sản
Mỹ - được Hiến pháp 1787
thừa nhận.
- Dựa vào SGK trả lời.

4- Củng cố: (5’) Tìm những điểm chung giữa các cuộc CMTS Nêđeclan, Anh và chiến
tranh giành độc lập Mó.
5- Dặn dò: (1’) - Học bài củ. Trả lời câu hỏi SGK.
- Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
3
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 3 - 4 Bài 2: CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nguyên nhân đưa đến cuộc CM.
- Các sự kiện cơ bản về diễn biến CM qua các giai đoạn.
- Vai trò của nhd với thắng lợi và phát triển của CM.
- Ý nghóa lòch sử của CM Pháp.
2. Tư tưởng:
- Những mặt tích cực, hạn chế của CMTS.
- Bài học kinh nghiệm của CM Pháp.
3. Kỷ năng:
- Vẽ bản đồ, sơ đồ, bảng thống kê.
- Biết phân tích, so sánh.
II- Đồ dùng dạy học:
- Lược đồ các nước phong kiến tấn công nước Pháp.
- Tranh ảnh mô tả XH Pháp trước CM, các nhà tư tưởng khai sáng, các nhân vật lòch
sử.
III- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Tính tích cực và hạn chế của TNĐL 7.1776?
3. Bài mới: (2’)
Khác với cuộc CMTS Nêđeclan, Anh, Mó mà các em đã học. Cuộc CMTS Pháp (1789-

1794) được coi là cuộc đại CMTS. Tại sao như vậy. Chúng ta
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
12’
I. Nước Pháp trước CM:
1- Tình hình kinh tế:
- Nông nghiệp lạc hậu.
- Công thương nghiệp phát
triển nhưng bò chđpk kìm
hãm  mâu thuẫn giữa tư
sản với chđpk sâu sắc.
2- Tình hình chtrò XH:
- XH Pháp có 3 đẳng cấp.
Tăng lữ, quý tộc và đẳng
cấp thứ 3.
- Nước Pháp tồn tại chế độ
quân chủ chuyên chế.
3- Đấu tranh trên mặt
trận tư tưởng:
- Tình hình nước Pháp
trước CM có gì nổi bật?
- Vì sao nông nghiệp lạc
hậu? GV giải thích.
- Ở Anh và Pháp sự phát
triển CNTB khác nhau ở
điểm nào?
- Quan sát hình 5: Tình
cảnh nd trước CM.
- Nhận xét?
- Vẽ sơ đồ nêu vò trí, quyền
lợi các đẳng cấp.

- HS quan sát hình 6, 7, 8
đọc kỹ câu nói của
Mônglêxkiơ, Vônte, Rutxô
 tư tưởng của các ông ấy?
- Nông nghiệp lạc hậu.
- Công nghiệp phát triển.
Anh: CNTB  trong nông
nghiệp mạnh.
P: ngược lại công thương
nghiệp .
- Nông dân bò áp bức bóc lột
nặng nề.
- Ktế nông nghiệp lạc hậu.
- HS lên bảng vẽ.
GV: Phan Thanh Liêm
4
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
18’
- Tố cáo chế độ quân chủ
chuyên chế.
- Đề xướng quyền tự do của
con người.
- Thể hiện quyết tâm đánh
đổ bọn pk.
II. CM bùng nổ:
1- Sự khủng hoảng của
chế độ quân chủ chuyên
chế:
- Chế độ pk ngày càng suy

yếu, mâu thuẫn giữa đcấp
thứ 3 và đcấp trên ngày
càng gay gắt.
- Giải quyết bằng hội nghò 3
đcấp nhưng không có kết
quả vì thái độ nhưng không
có kết quả vì thái độ ngoan
cố của nhà vua.
2- Mở đầu thlợi của CM:
- 14.7.1789 quần chúng nổi
dậy tấn công ngục Baxti và
giành thắng lợi.
- Ngày 14.7.1789 cuộc tấn
công phá ngục Baxti - biểu
tượng quyền lực của chđộ
quân chủ chuyên chế bò
giáng đòn đầu tiên quan
trọng, giành thắng lợi 
được coi là ngày mở đầu
thắng lợi của CM Pháp.
- Hãy giải thích tại sao gọi
là trào lưu triết học ánh
sáng?
 Bổ sung kết luận.
- Vì sao XH Pháp mâu
thuẫn với Vua LuI 16?
- XH cần được giải quyết.
Song giải quyết bằng cách
nào?
- Kết quả ntn?

- Dựa vào hành chính
tường thuật cuộc tấn công
phá ngục Baxti.
(14.7.1789)
- Tấm biển đề dòng chữ “Ở
đây người ta nhảy múa”
nói lên điều gì?
- Tại sao ngày tấn công
phá ngục Baxti được coi là
ngày mở đầu thắng lợi CM
Pháp?
Khẳng đònh.
- Giải thích.
- Chđ quân chủ chuyên chế
khủng hoảng trên các lónh
vực. Vua Lui 16 muốn ttục
duy trì chđpk, đẳng cấp thứ
3 đđầu là tư sản không
muốn ttục bò áp bức bóc lột.
 k/n nông dân bắt đầu
bùng nổ.
- Bằng hội nghò 3 đẳng cấp.
- Không có kết quả vì vua
ngoan cố.
Niềm vui sướng của nhd khi
ngục Baxti biểu tượng của
nền quân chủ chuyên chế bò
san bằng.
- Dựa SGK giải thích.
GV: Phan Thanh Liêm

5
Giáo án: Lòch Sử 8
Chuyển ý: Thắng lợi cuộc khởi nghóa ngày 14.7.1789 phá ngục Baxti đã mở đầu cho
những thắng lợi tiếp theo của CM Pháp. CM tiếp tục phát triển như thế nào
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
22’
III. Sự phát triển của CM:
1- Chđộ quân chủ lập
hiến (14.7.1789

10.1792)
- Đại tư sản lên nắm quyền
thành lập chđ quân chủ lập
hiến thông qua tuyên ngôn
nhân quyền và dân quyền
và Hiến pháp 1791.
- 10.8.1792 nhd Pari khởi
nghóa lật đổ nền thống trò
của đại tư sản xóa bỏ hoàn
toàn chđpk.
2- Bước đầu của nền cộng
hòa ( 21.9.1792 - 2.6.1793 )
- Nền cộng hòa I được thiết
lập.
- Phái Girôngđanh chỉ lo
củng cố quyền lực  nhd
Pari khởi nghóa lật đổ phái
Girôngđanh.
3- Chuyên chính dchủ CM
Giacôbanh (2.6.1793 -

27.7.1794)
- Nền chuyên chế dân chủ
Giacôbanh thi hành nhiều
chính sách tiến bộ
 Chính trò.
 Kinh tế.
 Quân sự.
- Ngày 27.7.1794 phái
Giacôbanh bò lật đổ  tư
sản phản CM lên nắm
quyền  CM Pháp kết thúc.
Thắng lợi của 14.7.1789
đưa đến kết quả gì?
- Sau khi nắm quyền đại tư
sản đã làm gì?
- TN đem quyền lợi cho ai?
- Nhà vua có hành động gì?
- Em có suy nghó gì?
- Hành động đó giống ông
vua nào ở nước ta?
- Trước hành động đó nhd
Pari đã làm gì?
- Kn ngày 1.8.1792 đưa đến
kết quả gì?
- Trước tình hình “TQ lâm
nguy” thđộ phái
Girôngđanh như thế nào?
- Thái độ đó buộc nhd phải
làm gì?
- Phái Giacôbanh đã làm gì

để ổn đònh tình hình và đáp
ứng nguyện vọng của nhd.
- Em có nhận xét gì các
biện pháp của chính quyền
Giacôbanh?
- Rôbexipie có vai trò như
thế nào đối với CM?
- Tại sao chính quyền
Giacôbanh bò thất bại?
Dựa vào kiến thức đã học
trả lời.
. Thông qua tuyên ngôn
nhân quyền và dân quyền.
. Ban hành hiến pháp
1791 xác lập chđqchủ lập
hiến.
- Đem quyền lợi cho đại tư
sản, nhd và nhà vua không
có quyền lợi gì.
- Cầu cứu liên minh các
nước pk châu Âu chống lại
CMP.
- Hèn nhát và phản động.
- Lê Chiêu Thống cầu cứu
quân Thanh.
Nền cộng hòa Pháp được
thành lập nhưng nước Pháp
lâm vào tình thế vô cùng
nguy ngập: bên ngoài:
bên trong:

- Không lo chống ngoại xâm
và nội phản, chỉ lo củng cố
quyền lực.
- Tiếp tục k/n lật đổ phái
Girôngđanh.
- Dựa SGK trả lời.
- Nhằm ổn đònh tình hình,
đáp ứng nguyện vọng của
nhd.
- Có tài, kiên quyết CM,
không chòu khuất phục trước
kẻ thù.
- Mâu thuẫn trong nội bộ
phái cầm quyền, nhd không
GV: Phan Thanh Liêm
6
Giáo án: Lòch Sử 8
còn ủng hộ
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
13’
4- Ý nghóa lòch sử của CMP
cuối TK XVIII:
- Là cuộc CM triệt để nhất:
 Đối với nước Pháp: Lật
đổ chế độ pk, đưa giai cấp
TS lên cầm quyền, mở
đường cho CNTB phát triển,
giải quyết được một phần
yêu cầu của nông dân.
 Có ảnh hưởng lớn

thúc đẩy cuộc CMDTDC
trên thế giới  cuộc Đại
CM tư sản.
Tại sao TS phản CM tiến
hành đảo chính?
- Sự kiện đó có tác động
ntn đến CM Pháp sau
1794?
- Hãy rút ra ý nghóa của
CM Pháp?
- Giải thích tại sao CM
Pháp được coi là cuộc CM
triệt để nhất?
- Đọc đoạn chữ nhỏ SGK
rút ra mặt hạn chế của CM
Pháp, Mó?
Mặc dù còn nhiều hạn chế
song CM Pháp vẫn được
coi là cuộc CM triệt để
nhất được Lênin đánh giá
cao.
- Giải thích: Đụng chạm đến
quyền lợi của gcts
- Không thể tiếp tục phát
triển.
- Lật đổ chế độ phong kiến,
đưa gcts lên cầm quyền
- Lật đổ chđpk.
- Quần chúng tham gia tích
cực.

- Giải quyết một phần yêu
cầu của nd.
- Ảnh hưởng vang dội đ/v
Châu Âu và trên thế giới.
- Chỉ đem lại quyền lợi cho
giai cấp tư sản, duy trì chế
độ bóc lột nhd và tăng
cường áp bức thuộc đòa.
4- Củng cố: (5’)
So với các cuộc CMTS Anh, Mó cách mạng TS Pháp được coi là triệt để nhất. Vì
sao?.
5- Dặn dò: (1’)
- Học bài củ. Trả lời các câu hỏi SGK.
- Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
7
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 5 - 6 Bài 3:
Chủ Nghóa Tư Bản Được Xác Lập
Trên Phạm Vi Thế Giới
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Tiến hành cách mạng công nghiệp là con đường tất yếu để phát triển CNTB, vì vậy
cần tìm hiểu nội dung và hệ quả của nó.
- CNTB được xác lập trên phạm vi thế giới qua việc hình thành thắng lợi của hàng
loạt các cuộc CMTS tiếp theo ở Âu - Mó.
2. Tư tưởng:
Sự áp bức bóc lột là bản chất của CNTB đã gây nên đời sống đau khổ cho nhdlđ toàn
thế giới.
3. Kỷ năng:

- Biết khai thác sử dụng kênh chữ, kênh hình.
- Biết phân tích các sự kiện.
II- Đồ dùng dạy học:
- Lược đồ nước Anh giữa TK XVIII và nửa đầu TK XIX.
- Các tranh ảnh kênh hình SGK.
III- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tỏ sự đi lên của CM Pháp.
- Vì sao CM Pháp được gọi là cuộc Đại cách mạng?
3. Bài mới: (2’)
Đẩy mạnh sự phát triển của sản xuất là con đường tất yếu của tất cả các nước tiến lên
CNTB. Nhưng phát triển sản xuất bằng cách nào?
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
I. CM công nghiệp:
1- CM công nghiệp ở
Anh:
- Nước Anh đi đầu tiến hành
CM công nghiệp trong
ngành dệt.
- Từ máy kéo sợi Gien-ny
hàng loạt các cải tiến phát
minh khác ra đời: máy dệt,
máy dệt chạy bằng hơi
nước, máy hơi nước của
Giêm oát  năng suất lao
động tăng lên.
- Vì sao sang TK XVIII yêu
cầu cải tiến máy móc được

đặt ra cấp thiết?
- Tại sao CM công nghiệp
diễn ra đầu tiên ở Anh và
trong ngành dệt?
- Yêu cầu HS quan sát hình
12, 13 SGK xem năng suất
lđ khác nhau ra sao?
Máy mới thay thế 1 phần
sức lđ tay chân. GCTS lên
cầm quyền cần đẩy mạnh
phát triển sx công nghiệp
TBCN  đặt ra yêu cầu cải
tiến phát minh.
- Nước Anh đã hình thành
cuộc CMTS  CNTB phát
triển. Ngành dệt là ngành
kinh tế chủ yếu rất phát
triển ở Anh.
- HS so sánh.
GV: Phan Thanh Liêm
8
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
10’
- Trong gt vận tải máy móc
được sử dụng nhiều.
- CM công nghiệp đã
chuyển nền sản xuất nhỏ
thủ công sang sx lớn bằng

máy móc.
2- CM công nghiệp ở
Pháp, Đức:
- Pháp: tiến hành CM công
nghiệp muộn nhưng phát
triển nhanh chóng.
- Đức: kinh tế công nghiệp
phát triển nhanh chóng, tạo
điều kiện cho nước Đức thI.
3- Hệ quả của CM công
nghiệp:
- Kinh tế phát triển, của cải
dồi dào, nhiều thành phố
trung tâm công nghiệp ra
đời.
- Hình thành 2 giai cấp cơ
bản.
- Em hãy kể tên các cải
tiến phát minh qtr và ý
nghóa tác dụng của nó?
- Vì sao máy móc được sử
dụng nhiều trong ngành
giao thông vận tải?
- CM công nghiệp là gì?
- Vì sao CM công nghiệp ở
Pháp, Đức lại diễn ra
muộn?
HS quan sát lược đồ H. 17
và 18. Nêu nhận xét.
- CM công nghiệp đưa đến

hệ quả gì?
- Dựa SGK.
- Nhu cầu vận chuyển
nguyên vật liệu
- Dựa SGK.
 P: CM công nghiệp nổ ra
muộn.
 Đức: Đất nước chưa thống
nhất nhưng CNTB phát
triển.
 đòi hỏi tiến hành CM
công nghiệp.
HS quan sát.
Chuyển ý: Bước sang TK XIX, các cuộc CMTS tiếp tục được tiến hành ở nhiều nước trên
thế giới. Với nhiều hình thức phong phú các cuộc CMTS thắng lợi đã xác lập sự thống trò của
CNTB trên phạm vi thế giới, tạo điều kiện cho CNTB mở rộng xâm chiếm thuộc đòa
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
22’
II. CNTB xác lập trên
phạm vi thế giới:
1- Các cuộc CMTS TK
XIX:
- Cuộc đtr giành đlập ở M -
L  các quốc gia tư sản ra
đời.
- CM 1848-1849 ở Châu Âu
tiếp tục diễn ra quyết liệt
tấn công vào chđpk  bò đ.
áp dã man.
- Vì sao sang TK XIX ptr

gp dt ở M - L phát triển đưa
tới sự ra đời các quốc gia tư
sản?
- Quan sát lược đồ, thống
kê các quốc gia TS đã ra
đời ở M - L?
- Yêu cầu HS quan sát H.
21 và hỏi vì sao CMTS tiếp
tục phát triển ở Châu Âu.
- Sự phát triển của CNTB ở
M - L đã thúc đẩy phongt
trào dtdc dâng cao tấn công
vào cđpk.
- Sự suy yếu của TBN và
BĐN.
- Quan sát thống kê.
GV: Phan Thanh Liêm
9
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
23’
 Ở Italia: hình thức đấu
tranh quần chúng.
 Ở Đức: chiến tranh của gc
quý tộc Phổ.
 Ở Nga: hình thức cải cách
chế độ nông nô.
- Cuộc vận động thống nhất
ở Italia, Đức, Nga cải cách
nnô đều là các cuộc CMTS.

2- Sự xâm lược của các
nước TB Phương Tây đối với
các nước Á, Phi:
- Nhu cầu về thò trường của
nền sx TBCN. TB Phương
Tây xâm chiếm thuộc đòa.
- TK XIX CNTB xác lập
trên phạm vi thế giới 
tăng cường xâm lược Châu
Á, Phi biến các nước này trở
thành thuộc đòa.
- Cho biết các cuộc CMTS
ở Italia, Đức, Nga diễn ra
ntn?
Dựa hình 22, 23 khắc họa
cho HS hình ảnh “đội quân
áo đỏ Garibanđi”.
- Ở Đức hình ảnh nào?
- Ở Nga?
- Vì sao các nước TB
Phương Tây lại đẩy mạnh
xâm chiếm thuộc đòa.
- Giới thiệu bản đồ thế
giới: CNTD đã chiếm các
khu vực Châu Á.
- Tại sao TBCN TB Phương
Tây đẩy mạnh xâm lược
khu vực này?
- Dựa vào SGK nêu diễn
biến và khẳng đònh.

- Thủ tướng Bixmac với
chính sách sắt và máu.
Vai trò của quần chúng.
- Đọc mục 2 trả lời.
- Giàu tài nguyên.
- Có vò trí chlược qtrọng.
- Khu vực lạc hậu về kinh
tế, bảo thủ về chtrò (chđpk
đã suy yếu).
4- Củng cố: (5’)
Hãy xác đònh thời gian, hình thức đấu tranh của các cuộc CMTS?
5- Dặn dò: (1’)
- Học bài củ. Trả lời các câu hỏi SGK.
- Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
10
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 7 - 8 Bài 4:
PHONG TRÀO CÔNG NHÂN VÀ
SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA MÁC
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Các ptr đtr đầu tiên của gc công nhân nửa đầu TK 19, Các Mác và F. Ăngghen và
sự ra đời của CNXHKH.
- Lý luận CM của gc VS.
- Bước tiến của phong trào công nhân 1848 - 1870.
2. Tư tưởng:
- Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXHKH - Lý luận CM soi đường cho gc CN.
- Tinh thần qtế chchính.
3. Kỷ năng:

- Phân tích đánh giá.
- Biết tiếp cận với văn kiện ls - TN của ĐCS.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh SGK. Chân dung Cmác, P. Ăngghen.
- Văn kiện TN Đảng.
III- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
Nêu các cuộc CMTS tiêu biểu ở TK XIX.
3. Bài mới: 2’
Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa 2 gc TS và
VS. Để giải quyết mâu thuẫn đó gc VS đã tiến hành cuộc đtr ntn
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
20’
I. Phong trào công nhân
nửa đầu TK XIX:
1- Phong trào phá máy
móc và bãi công:
- Cuối TK XVIII đầu XIX
gc công nhân đã đtr quyết
liệt.
- Hình thức: đập phá máy
móc và bãi công.
- Thành lập tổ chức công
đoàn.
Vì sao ngay từ khi mới ra
đời gc CN đã đtr chống
CNTB?
- Sử dụng hình 24 miêu tả
cuộc sống của công nhân

A.
- Cho biết vì sao giới chủ
xưởng lại giải thích sử
dụng lđ trẻ em?
- HS quan sát H.24 phát
biểu suy nghó của mình về
quyền trẻ em hôm nay.
- Công nhân đã đấu tranh
bằng hình thức nào?
- Dựa SGK:
Bò áp bức, bóc lột
- Trả tiền lương thấp, lđ
nhiều giờ, chưa có ý thức đtr

- Trẻ em hôm nay được
chăm sóc, bảo vệ, được học
hành vui chơi
- Đập phá máy móc đốt
công xưởng, bãi công.
GV: Phan Thanh Liêm
11
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
20’
2- Phong trào công nhân
trong những năm 1830-
1840:
- Ptr công nhân phát triển
mạnh mẽ, thể hiện sự đoàn
kết, tính chính trò độc lập

của công nhân.
- Ptr công nhân bò thất bại vì
bò đàn áp chưa có lluận CM
đúng đắn. Song đã đánh dấu
sự trưởng thành của gc CN
qtế  tạo điều kiện cho lý
luận cách mạng ra đời
- Vì sao họ lại sử dụng hình
thức đấu tranh đó?
- Muốn cuộc đtr chống lại
Tb thắng lợi công nhân
phải làm gì?
- Nêu những ptrđtr tiêu
biểu của công nhân Anh,
Pháp, Đức?
- Quan sát H. 25:
Ptr hiến chương Anh đã
chứng tỏ điều gì?
- Ptr công nhân Châu Âu
có điểm gì khác với ptr
công nhân trước đó?
- Tại sao những cuộc đấu
tranh đó diễn ra mạnh mẽ
nhưng không giành được
thắng lợi?
Nhận thức còn hạn chế.
- Phải đoàn kết.
- Dựa SGK.
- Chứng tỏ ptr có tính chất
quần chúng rộng lớn. Tính

tổ chức và mục tiêu chính trò
rõ ràng.
- Có sự đk, trở thành lực
lượng chính trò độc lập.
- Chưa có lluận CM đúng
đắn.
Chuyển ý: (1’) Sự thất bại của phong trào công nhân Châu Âu nửa đầu TK XIX đặt ra yêu
cầu phải có lý luận CM soi đường. Vậy sự ra đời của CN Mác có đáp ứng được yêu cầu đó
của phong trào công nhân? Chúng ta
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
10’
II. Sự ra đời của CN Mác:
1- Mác và Ăngghen:
- Mác sinh 1818 ở Tơriơ
(Đức) là người thông minh
đỗ đạt cao.
- Ăngghen sinh 1820 ở
Bácmen (Đức) trong 1 gđ
chủ xưởng giàu.
- 2 ông cùng có tư tưởng đtr
chống chđ tư bản xây dựng
1 XH tiến bộ.
2- Đồng minh những
người CS và tuyên ngôn của
Đảng CS:
* Hoàn cảnh:
- Sự phát triển của phong
trào công nhân quốc tế.
- Sự ra đời của ĐM những

- Trình bày vài nét về cuộc
đời của Mác và ngghen.
- Giới thiệu chân dung của
2 ông.
- Em có suy nghó gì về tình
bạn của 2 ông?
- Điểm giống nhau trong tư
tưởng của 2 ông là gì?
- Đồng minh những người
công sản được thành lập
như thế nào?
- Ý nghóa sự ra đời của tổ
chức này?
- Tuyên ngôn độc lập ra
- Tình bạn cao cả vó đại, tinh
thần vượt khó giúp đỡ nhau
để pvụ sự nghiệp CM.
Dựa SGK.
Dựa SGK
Được kế thừa Đồng minh
những người chính nghóa.
Cải tổ ĐM những người CS
chính đảng độc lập đầu tiên
của qtế VS.
- Dựa SGK.
GV: Phan Thanh Liêm
12
Giáo án: Lòch Sử 8
người cộng sản. đời trong hoàn cảnh nào?
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

20’
+ Vai trò to lớn của Mác,
Ăngghen.
- Tháng 2. 1848 TNĐCS
được thông qua:
 Nội dung: SGK.
- TNĐCS là học thuyết về
CNXH đầu tiên; nó phản
ánh quyền lợi của gc CN và
là vũ khí chống tư sản đưa
phong trào công nhân phát
triển.
2- Phong trào công nhân
từ 1848-1870. Quốc tế thứ I:
a. Phong trào công nhân
1848-1870:
- Giai cấp công nhân đã
nhận thức đúng vai trò và
tầm quan trọng của việc
đoàn kết quốc tế.
 thành lập 1 tổ chức CN
qtế của gc VS.
b. Quốc tế thứ I:
- 28.9.1864 qtế thứ I được
thành lập.
- Hđộng: Đtranh kiên quyết
chống tư tưởng sai lệch.
Thúc đẩy ptr công nhân
phát triển.
- Nội dung chính của bản

tuyên ngôn?
- Câu kết của TN “Vô sản
tất cả các nước đoàn kết
lại” có ý nghóa gì?
- Giới thiệu hình 28 khẳng
đònh nội dung chủ yếu của
bản TN.
- Tường thuật cuộc k/n
23.6.1848 ở Pháp?
- Nét nổi bật của phong
trào công nhân là gì?
- Quốc tế thứ I được thành
lập trong hoàn cảnh nào?
- Sử dụng h. 29 tường thuật
buổi thlập qtế I.
- Hđ chủ yếu và vai trò của
qtế thứ I?
Đọc đoạn in nghiêng mục 2
SGK.
Nêu cao tinh thần đoàn kết
quốc tế vô sản.
Dựa SGK.
- Nhận thức đúng vai trò và
tầm quan trọng của việc đk.
Dựa SGK
4- Củng cố: 4’
- Cuộc đấu tranh của phong trào công nhân trong gia đoạn này như thế nào? Kết quả
của các phong trào đạt được những gì?
5- Dặn dò: 1’
- Học bài cũ. Trả lời câu hỏi SGK.

- Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
13
Giáo án: Lòch Sử 8
Chương II: CÁC NƯỚC ÂU MĨ CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẦU THẾ KỶ XX
Tiết 9 Bài 5:
CÔNG XÃ PARI
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nguyên nhân đưa đến sự bùng nổ và diễn biến sự thành lập công xã Pari.
- Thành tựu nổi bật của công xã Pari.
- Công xã Pari nhà nước kiểu mới của giai cấp vô sản.
2. Tư tưởng:
- Giáo dục học sinh lòng tin vào năng lực lãnh đạo, quản lý nhà nước của giai cấp vô
sản, Cn anh hùng cách mạng, lòng căm thù đối với giai cấp bóc lột.
3. Kỷ năng:
- Phân tích 1 sự kiện lòch sử, liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Pari.
- Vẽ sơ đồ bộ máy HĐCX.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Nêu những nội dung chính của TNĐCS?
3. Bài mới: 2’
Bò đàn áp đẩm máu trong cuộc CM 1848 song gcvs Pháp đã trưởng thành nhanh chóng và
tiếp tục tiến hành cuộc đấu tranh quyết liệt chống lại gcts đưa đến sự ra đời của CX Pari 1871
- Nhà nước đầu tiên của gcvs
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
0’

I. Sự thành lập công xã:
1- Hoàn cảnh ra đời của
công xã:
- Sự tồn tại của nền đế chế
thứ 2 và việc tư bản Pháp
đầu hàng Đức  nhd căm
phẩn.
- Gcvs Pari đã giác ngộ
trưởng thành tiếp tục đấu
tranh.
2- Cuộc k.n 18.3.1871. Sự
thành lập công xã:
- 18.3.1871 quần chúng Pari
tiến hành khởi nghóa.
- GV thông báo chính sách
thống trò của đế chế II
(1852-1870).
- Chính sách đó dẫn tới kết
quả gì?
- Trước tình hình đó nhd
Pari đã làm gì?
- Công xã Pari ra đời trong
hoàn cảnh nào?
- Nguyên nhân nào đưa
đến cuộc khởi nghóa
18.3.1871?
- Tường thuật k/n 18.3. Sử
dụng bản đồ vùng ngoại ô
Pari bổ sung bài tường
thuật

- Nước Pháp tồn tại.
- K/nghóa lật đổ đế chế 2 
kquả “chính phủ vệ quốc”
của gcts thành lập.
- Trả lời theo SGK.
- Sự phản bội của gcts trước
đất nước và nhdân.
 gcvs khởi nghóa.
GV: Phan Thanh Liêm
14
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
18’
7’
- Là cuộc CMVS đầu tiên
trên thế giới lật đổ chính
quyền của GCTS  đưa
gcvs lên nắm quyền.
- 26.3.1871 tiến hành bầu cử
HĐCX.
- 28.3.1871 HĐCX đó tlập.
II. Tổ chức bộ máy và
chính sách của CX Pari:
- Tổ chức bộ máy đảm bảo
quyền làm chủ cho nhd vì
nhd.
- Hội đồng CX xã ban bố và
thi hành nhiều chính sách
tiến bộ phục vụ lợi ích của
nhd: chtrò, ktế, gdục

III. Nội chiến ở Pháp. Ý
nghóa ls của CX Pari:
- 5.1871 quân Vecxai tấn
công Pari.
Các chsó CX chiến đấu vô
cùng quyết liệt.
* Ý nghóa:
- Lật đổ chính quyền tư sản,
xd Nhà nước vô sản.
- Nêu cao tinh thần đấu
tranh.
- Cổ vũ nhd thế giới.
* Bài học:
- Phải có Đảng chân chính
lãnh đạo.
- Thực hiện liên minh công
nông, trấn áp kẻ thù.
- Vì sao khởi nghóa
18.3.1871 đưa tới sự thành
lập công xã?
- Tính chất của cuộc k/n?
Sử dụng sơ đồ bộ máy
HĐCX hướng dẫn học sinh
tìm hiểu bộ máy của nhà
nước công xã.
- Em có nhxét gì về tổ chức
bộ máy công xã?
- Tổ chức này có gì khác
với tổ chức chính quyền
TS?

- Căn cứ vào đâu để khẳng
đònh CX Pari là Nhà nước
kiểu mới?
- Vì sao gc TS quyết tâm
tiêu diệt công xã?
- Nêu những sự kiện tiêu
biểu về cuộc chđ giữa các
chsó công xã và quân
Vẹcxai?
- Sử dụng H. 31 tường thuật
cuộc chđ anh hùng của các
chsó CX:
- Vì sao CX bò thất bại?
- Phân tích các bài học liên
hệ thực tiễn đtr CM của
nước ta trước 1930.
- Dựa SGK.
- Theo dõi sơ đồ.
- Có nhiều ủy ban, đbảo
quyền làm chủ cho nhd
- Chỉ phục vụ cho gc TS
không phục vụ cho nhd.
- Dựa vào đoạn in nhỏ SGK.
- Dựa SGK.
- Dựa SGK.
- Quan sát H. 31
- GCVS còn yếu
- Bọn tư sản đàn áp.
4- Củng cố: 4’
- Tại sao nói CX Pari là Nhà nước kiểu mới?

- Phân tích ý nghóa và bài học kinh nghiệm?
5- Dặn dò: 1’
- Học bài cũ. Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
15
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 10 - 11 Bài 6:
CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ
CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẦU THẾ KỶ XX
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Các nước tư bản lớn A, P, Đ, M chuyển lên giai đoan ĐQCN.
- Tình hình và đặc điểm cụ thể của từng nước đế quốc.
- Những điểm nổi bật của CNĐQ.
2. Tư tưởng:
- Nhận thức rõ bản chất của CNTB, CNĐQ.
- Đề cao ý thức cảnh giác CM.
3. Kỷ năng:
- Rèn luyện kỷ năng phân tích sự kiện.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về tình hình nổi bật của các nước đq.
- Lược đồ các nước đq và thuộc đòa đầu TKXX.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Tại sao nói CX Pari là nhà nước vô sản kiểu mới?
3. Bài mới: 1’
Cuối TK XIX đầu TK XX các nước TB A, P, Đ, M phát triển chuyển mình sang giai đoạn
ĐQCN. Trong quá trình đó sự phát triển của các nước đế quốc có điểm gì giống và khác
nhau. Chúng ta

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
12’
12’
I. Tình hình các nước A, P,
Đ, M:
1- Anh:
- Kinh tế phát triển chậm,
tụt xuống đứng hàng thứ 3
thế giới.
- Nước Anh tồn tại chđộ
quân chủ lập hiến với 2
Đảng tự do và bảo thủ thay
nhau cầm quyền.
- Nước Anh được mệnh
danh là “CNĐQ thực dân”
2- Pháp:
- Ktế ptr chậm đứng hàng
thứ 4 t.g, do bò chtr tàn phá.
- Tình hình ktế Anh cuối
XIX đầu XX có gì nổi bật?
Vì sao?
- Sự phát triển công nghiệp
Anh được thể hiện ntn?
- Vì sao gcts Anh chỉ chú
trọng đầu tư sang thuộc
đòa?
- Vì sao CNĐQ Anh được
mệnh danh là “CNĐQ thực
dân”?
- Tình hình ktế Pháp sau

1871 có gì nổi bật?
Vì sao?
Dựa SGK.
Ktế phát triển chậm, mất
dần đòa vò, đứng thứ 3 thế
giới.
Dựa SGK.
- Xâm chiếm, thống trò và
bóc lột thuộc đòa.
- Công nghiệp phát triển
chậm đứng thứ 4 thế giới.
Bò chtranh tàn phá,
GV: Phan Thanh Liêm
16
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
T
2
15’
10’
15’
- CNĐQ P là CNĐQ cho vay
lãi.
- Nước P tồn tại nền Cộng
hòa III, phục vụ quyền lợi
của gc TS.
3- Đức:
- Ktế phát triển nhanh
chóng  hình thành các tổ

chức độc quyền.
- CNĐQ Đức được mệnh
danh là CNĐQ quân phiệt,
hiếu chiến.
4- Mỹ: (Tiết 11)
- Ktế phát triển nhanh
chóng vượt lên đứng hàng
đầu thế giới.
- Hình thành các tổ chức độc
quyền lớn là: các Tơrớt, Mỹ
chuyển sang g.đ CNĐQ.
- Chính trò: tồn tại thể chế
công hòa do 2 đảng Cộng
hòa và dân chủ thay nhau
cầm quyền.
II. Chuyển biến quan
trọng ở các nước đế quốc:
1- Sự hình thành các tổ
chức độc quyền:
- Sự xuất hiện các tổ chức
độc quyền là đặc điểm quan
trọng đầu tiên của CNĐQ 
gọi là CNTB độc quyền.
2- Tăng cường xâm lược
thuộc đòa, chbò chtr chia lại
thế giới:
- Cuối TK XIX đầu XX các
nước đế quốc cơ bản đã
phân chia xong thò trường
thế giới.

Để giải quyết khó khăn
trên gcts Pháp làm gì?
- Tại sao CNĐQ Pháp được
mệnh danh là “ĐQ cho vay
lãi”?
- Tình hình chính trò Pháp
có gì nổi bật?
- Em có nhận xét gì về nền
ktế Đức cuối TK XIX đầu
TK XX?
- Vì sao công nghiệp phát
triển nhảy vọt?
- Nét nổi bật về tình hình
chính trò của Đức?
Cho biết tình hình phát
triển ktế của Mỹ cuối TK
XIX đầu TK XX?
- Sự phát triển của các
nước tư bản có giống nhau
không?
- Vì sao ktế Mỹ phát triển
vượt bậc?
- Các công ty độc quyền
hình thành trên cơ sở nào?
- Giống như các nước TD
Tây u đq Mỹ thể hiện
tính chất thlam thuộc đòa 
chtr xâm lược.
- Chuyển biến quan trọng
trong đời sống ktế các nước

đq là gì?
- HS quan sát H. 32 nhxét
quyền lực các cty độc
quyền?
- Quan sát bản đồ, dựa vào
kiến thức đã học điền tên
các thuộc đòa A, P, Đ trên
bản đồ.
- Vì sao các nước đế quốc
tăng cường xl thuộc đòa?
- Đầu tư tư bản ra nước
ngoài bằng vay lãi.
- Tồn tại chế độ cộng hòa
III
- Ktế (công nghiệ) phát triển
nhanh chóng.
Dựa SGK.
- Do quý tộc liên minh với tư
sản lãnh đạo.
- Kinh tế Mỹ phát triển
mạnh nhất.
Không giống nhau, phát
triển không đều.
SGK.
- Sự hình thành các công ty
độc quyền.
- Chiếm ưu thế, chi phối
toàn bộ đời sống kinh tế,
chtrò ở các nước này
Dựa vào kiến thức đã học

để trả lời.
GV: Phan Thanh Liêm
17
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
. Sự phát triển mạnh mẽ về
ktế và sự phát triển không
đều các nước đế quốc càng
thúc đẩy quá trình xâm lược
thuộc đòa và thò trường.
4- Củng cố: (4’)
Tìm những điểm chung trong sự phát triển của các nước TB giai đoạn chuyển sang
CNĐQ.
5- Dặn dò: (1’)
Học bài cũ. - Làm bài tập SGK.
Đọc bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
18
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 12 - 13 Bài 7:
Phong Trào Công Nhân Quốc Tế
Cuối Thế Kỷ XIX - Đầu Thế Kỷ XX
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Cuối TK XIX đầu TK XX, CNTB chuyển biến mạnh mẽ sang giai đoạn đế quốc CN.
Mâu thuẫn gay gắt giữa TS và VS đã dẫn đến các phtr công nhân phát triển  Qtế thứ 2 được
thành lập.
- Ăngghen và Lênin đóng góp công lao và vai trò to lớn đối với sự phát triển của ptr.
- CM Nga 1905-1907, ý nghóa và ảnh hưởng của nó.
2. Tư tưởng:

- Gd tinh thần CM, tinh thần qtế VS, lòng biết ơn đối với các lãnh tụ thế giới.
3. Kỷ năng:
Biết phân tích các sự kiện cơ bản.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ đế quốc Nga cuối TK XIX đầu TK XX.
- Tranh ảnh, tư liệu cuộc đtr của công nhân Sicagô.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Chuyển biến qtr nhất trong đời sống ktế của các nước đế quốc cuối TK XIX đầu TK
XX là gì?
3. Bài mới: 1’
Phong trào công nhân qtế cuối TK XIX. Quốc tế thứ 2 sau thất bại của Công xã Pari 1871,
ptr công nhân thế giới tiếp tục phát triển hay tạm lắng? Sự phát triển của phong trào đã đặt
ra yêu cầu gì cho sự thành lập và hoạt động của qtế thứ 2. Chúng ta
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
18’
I. Phong trào c.nhân qtế
cuối TK XIX. Qtế thứ 2:
1- Ptr công nhân qtế cuối
XIX:
- Phong trào phát triển rộng
rãi ở nhiều nước A, P, M
chống gc TS.
- Các tổ chức của gc CN ở
các nước được tlập:
. 1875 Đảng XHDC Đức.
. 1879 Đảng CN Pháp.
. 1883 nhóm giải
phóng người Lđ Nga ra đời.

- Em có nhận xét gì về
cuộc đtr của gc công nhân
cuối TK XIX?
- Vì sao ptr công nhân sau
thất bại của CX Pari vẫn
phát triển mạnh?
- Kết quả của ptr công
nhân cuối TK XIX là gì?
- Vì sao 1.5 trở thành ngày
Qtế Lđộng?
- Số lượng ptr nhiều hơn.
- Quy mô, phạm vi rộng.
- Tính chất: quyết liệt.
- Ý thức giác ngộ của gc
công nhân phát triển.
- Học thuyết Mác đã giành
thắng lợi.
- Dựa SGK.
GV: Phan Thanh Liêm
19
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
22’
T
2
15’
23’
2- Qtế thứ 2(1889-1914):
14.7.1889 Qtế thứ 2 được
tlập ở Pari.

- Ý nghóa:
. Khôi phục tổ chức qtế
của ptr công nhân.
. Thúc đẩy ptr công nhân
đấu tranh
- 1914 Quốc tế thứ 2 tan rã.
II. Phong trào c.nhân Nga
và cuộc CM(1905-1907):
1- Lênin và việc thành
lập đảng VS ở Nga:
- Lênin sinh 4-1870 trong gđ
nhà nho tiến bộ.
- Đảng công nhân XHDC
Nga là Đảng kiểu mới của
gc VS.
2- Cách mạng Nga 1905-
1907:
- Đầu TK XX nước Nga lậm
vào khủng hoảng nghiêm
trọng ktế, ctrò, XH  các
mthuẫn XH gay gắt. CM
Nga bùng nổ.
- Ý nghóa: Giáng đòn chí tử
vào nền th trò của đchủ tư
sản, làm suy yếu chđ Nga
hoàng chbò cho CM 1917.
- Bài học:
. Tổ chức đkết, tập dược
quần chúng đấu tranh.
. Kiên quyết chống tư

bản, phong kiến.
- Những yêu cầu nào đòi
hỏi phải thành lập tổ chức
mới?
- Hoạt động của qtế 2?
- Công lao của Ăngghen.
- Sự thành lập quốc tế 2 có
ý nghóa gì?
- Vì sao quốc tế 2 tan rã?
- Em hiểu biết gì về Lênin?
- Lênin có vai trò ntn?
- Tại sao nói Đảng công
nhân XHDC Nga là Đảng
kiểu mới?
- Nét nổi bật của tình hình
nước Nga đầu TK XX là
gì?
- Đọc đoạn chữ nhỏ nhận
xét về diễn biến CM?
- Nguyên nhân nào dẫn
đến sự thất bại CM Nga
1905-1907?
- Ý nghóa, bài học của CM
1905-1907?
Dựa SGK
- Chbò cho đhội dtr kiên
quyết với các tư tưởng cơ
hội, thúc đẩy ptr cn qtế.
- Dựa SGK.
Ăngghen mất  khuynh

hướng cơ hội th thế, nội bộ
qtế bò phân hóa.
- Hợp nhất các tổ chức
Matxít
- Đấu tranh vì quyền lợi của
gc cn, mang tính gcấp, tính
chđấu triệt để.
+ Chống CN cơ hội, tuân
theo ý nghó Mác.
. Dựa vào q. chúng nhd.
- Tình hình ktế, chtrò, XH
khủng hoảng trầm trọng 
m. thuẫn XH gay gắt.
- Cuộc đtr vũ trang quyết
liệt  tấn công vào nền thtrò
làm suy yếu của cđ Nga
hoàng.
- Sự đàn áp của kẻ thù.
- GCVS Nga còn thiếu kinh
nghiệm đtr vũ trang, thiếu
vũ khí, không được cbò kó
càng, thiếu sự thống nhất
phối hợp trong toàn quốc
- Giáng đòn chí tử vào nền
thống trò, chtrò cho CM 1917.
Bài học: . Tổ chức đk.
. Kquyết chống TB, PK.
4- Củng cố: (4’)
- Trình bày sự ra đời và hoạt động Qtế thứ 2?
- Diễn biến, ý nghóa của CM Nga 1905 - 1907.

5- Dặn dò: (1’) - Học bài cũ. Trả lời câu hỏi SGK.
- Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
20
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 14 Bài 8:
Sự Phát Triển Của Kỹ Thuật, Khoa Học
Văn Học Và Nghệ Thuật Thế Kỷ XVII - XIX
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nguyên nhân đưa tới sự phát triển mạnh mẽ của kỷ thuật, khoa học và văn học
nghệ thuật TK 18-19.
- Những thành tựu nổi bật trên các lónh vực kỷ thuật khoa học, văn học và nghệ thuật
cuối TK 18-19 và ý nghóa của nó.
2. Tư tưởng:
- Thấy rõ yếu tố năng động, tích cực của KT-KH đối với sự tiến bộ của XH.
3. Kỷ năng:
- Biết phân tích ý nghóa, vai trò của KT, KH, VH và nghệ thuật đ v sự phát triển của
lòch sử.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về thành tựu KH - KT thế kỷ XVIII - XIX.
- Tài liệu tham khảo khác.
III- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Nêu những sự kiện chính CM Nga 1905-1907? Vì sao CM thất bại.
3. Bài mới: 1’
Vì sao Mác, Ăngghen lại nhận đònh “GC TS không thể tồn tại nếu không lluôn CM công
cụ lao động”. Nhờ nó mà thế kỷ XVIII - XIX trở thành thế kỷ của những pminh khoa học vó
đại về tự nhiên và xã hội, là thế kỷ p.hiện rực rỡ của những trào lưu văn học, nghệ thuật với

những tên tuổi còn sống mãi với thời gian
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
17’
I. Những thành tựu chủ
yếu về kỹ thuật:
- TK XVIII nhân loại đạt
được nhiều thành tựu vượt
bậc về KT.
- Kỷ thuật luyện kim, sx
gang, sắt, thép
- Động cơ hơi nước được
ứng dụng rộng rãi.
- Thành tựu về kỷ thuật đạt
được đã góp phần làm
chuyển biến nền sx từ công
trường thủ công lên công
- Hoàn cảnh lòch sử của TK
XVIII - XIX?
- Nêu những thành tựu chủ
yếu về KT ở TK XVIII-
XIX

- Những thành tựu chủ yếu
trong giao thông?
- Tại sao biểu tượng về xe
lửa đ v sx và đời sống.
- Thảo luận và trả lời.
- Kỷ thuật luyện kim.
- Động cơ hơi nước.
Dựa vào đoạn chữ nhỏ SGK

GV: Phan Thanh Liêm
21
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
T
2
23’
nghiệp cơ khí.
II. Những tiến bộ về khoa
học tự nhiên và khoa học
XH:
1- Khoa học tự nhiên:
- Toán học: Niutơn,
Lepních
- Hóa học: Menđêlêép.
- SV học: Đăcuyn.
- Vật lý: Niutơn.
+ Các phát minh khoa
học thúc đẩy XH phát triển.
2- Khoa học xã hội:
- CN duy vật biện chứng.
- Học thuyết chtrò ktế học.
- Học thuyết XH không
tưởng.
- Học thuyết của Mác-
Ăngghen  nhiều thuyết
KHXH ra đời.
3- Sự phát triển của văn
học nghệ thuật:
- Nhiều trào lưu văn học

xuất hiện.
- Âm nhạc hội họa đạt
nhiều thành tựu: Môda, Bet
thôven, Sôpanh
- Trong lónh vực nông
nghiệp quân sự đạt những
thành tựu nào?
- Kể tên các nhà bác học
và các phát minh vó đại TK
XVIII-XIX.
- Giải thích rõ các quy luật
vận động của thế giới:
Thuyết tiến hóa của
Đăcuyn.
- Nêu những thuyết khoa
học tiêu biểu.
- Những thuyết KHXH có
tác dụng ntn đối với sự
phát triển của XH?
Những thành tựu văn học?
- Nội dung tư tưởng chủ
yếu của các trào lưu văn
học?
- Những thành tưu nổi bật
về nghệ thuật?
Dựa SGK.
- Toán học:
- Hóa học:
- SV học:
* Thành tựu:

. ĐL “vạn vật hấp dẫn”
. Thuyết tiến hóa di
truyền.
- SGK.
- Thúc đẩy XH phát triển đtr
chống chđộ pk
Dựa đoạn chữ nhỏ.
Dùng tác phẩm văn học đtr
chống pk, giải phóng nhd.
- Moda, các danh họa Đavit,
Gôi.a.
4- Củng cố: (4’)
- Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kỷ thuật, khoa học, văn học nghệ
thuật TK XVIII - XIX?
5- Dặn dò: (1’)
- Học bài cũ. Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
22
Giáo án: Lòch Sử 8
Chương III: CHÂU Á THẾ KỶ XVII - ĐẦU THẾ KỶ XX
Tiết 15 Bài 9:
Ấn Độ Thế Kỷ XVIII - Đầu Thế Kỷ XX
A- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ cuối TK XVIII - đầu XX.
- Vai trò của GC TS Ấn Độ. Tinh thần đấu tranh anh dũng của nông dân, công nhân,
binh lính.
2. Tư tưởng:
- Lòng căm thù sự thống trò dã man, tàn bạo của TD Anh.
- Cảm thông và cảm phục cuộc đtr của nhd Ấn Độ.

3. Kỷ năng:
- Biết sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ ptrào CM Ấn Độ cuối TK XIX đầu TK XX.
- Tranh ảnh tư liệu về đất nước Ấn Độ.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Nêu các thành tựu nổi bật về khoa học và văn học nghệ thuật?
3. Bài mới: 1’
Từ TK XVI các nước Phương Tây đã nhòm ngó xâm lược Châu Á. TD A đã tiến hành
xâm lược Ấn ntn?
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
17’
22’
I. Sự xâm lược và chính
sách thtrò của TD Anh:
- TK XVI TD Anh bắt đầu
xlược Ấn Độ.
- Chính sách thtrò và áp nức
bóc lột nặng nề:
. Chtrò: chia để trò. Chia
rẽ tôn giáo, dt.
. Ktế: bóc lột, kìm hãm.
II. Phong trào gpdt của
nhd Ấn Độ:
- Các ptr diễn ra sôi nổi: k/n
XiPay; hoạt động của Đảng
Quốc đại, k/n Bombay diễn
ra liên tục, mạnh mẽ.

Sử dụng bản đồ giới thiệu
về đ.kiện tự nhiên Ấn Độ.
- Những sự kiện nào chứng
tỏ TD A đã xâm lược được
Ấn Độ?
- Thảo luận:
Chính sách thtrò của TD Ấn
Độ có giống với chính sách
thtrò của TD A ở Việt Nam
không?
- Tóm tắt ptrgpdt ở Ấn Độ
cuối TK XIX - 1910?
- Nhận xét về các phong
trào?
- TK XVI TD A bắt đầu xâm
chiếm Ấn Độ.
- TK XVIII Anh gây chiến
với Pháp  hoàn thành cuộc
chinh phục và đặt ách thtrò ở
Ấn Độ.
- Giống nhau:
Ở Việt Nam chúng chia đất
nước ra 3 miền để trò
- Có 3 ptr: khởi nghóa Xipay,
cuộc đtr của Đảng qđại; k/n
Bom bay.
- Diễn ra liên tục mạnh mẽ
với nhiều g.c tầng lớp tham
gia.  nhd Ấn Độ mt sâu
GV: Phan Thanh Liêm

23
Giáo án: Lòch Sử 8
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
- Các ptr đều thất bại.
. Sự đàn áp chia rẽ TD A.
. Chưa có sự lãnh đạo
thống nhất, chưa có đlối
đúng đắn.
- Ý nghóa: cổ vũ tinh thần
yêu nước, thúc đẩy cuộc
đtrgpdt ở Ấn Độ phát triển
mạnh mẽ.
- Vì sao các phong trào đều
bò thất bại?
- Sự phân hóa của Đảng
Quốc đại chứng tỏ điều gì?
- Ý nghóa các ptr đó đ/v
cuộc đtr gpdt ở Ấn Độ?
sắc với TD Anh.
- Sự đàn áp chia rẽ của TD
Anh.
- Chưa có sự lãnh đạo thống
nhất, liên kết, chưa có đlối
đtr đúng đắn.
- Tính chất 2 mặt của gc TS.
. Vì quyền lợi gc  đtr
chống TD Anh.
. Sẳn sàng thỏa hiệp khi
được nhượng bộ.
- Cổ vũ tinh thần

4- Củng cố: 5’
- Nêu các ptr đtrgpdt tiêu biểu ở Ấn Độ?
- Vì sao các ptr đó đều thất bại?
5- Dặn dò: 1’
- Học bài cũ. Xem bài mới.
GV: Phan Thanh Liêm
24
Giáo án: Lòch Sử 8
Tiết 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: (0,5đ) Hãy đánh số thứ tự thể hiện bước tiến trong quá trình đtr của công nhân ở
thời kỳ đầu (trước 1830)
 Thành lập tổ chức công đoàn để bảo vệ quyền lợi cho mình?
 Đập phá máy móc, đốt công xưởng.
 Tổ chức đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm.
Câu 2: (Đúng mỗi câu 0,5đ)
Hãy điền tên nước vào các câu dưới đây cho phù hợp với tình hình kinh tế các nước TB
chủ yếu cuối thế kỷ 19 đầu XX?
a/ Nước từ vò trí thứ 4 đã nhảy vọt lên đứng đầu thế giới về sản lượng
công nghiệp.
b/ Nước phát triển rất nhanh trên con đường TBCN, trở thành nước đứng
đầu Châu Âu và đứng thứ 2 thế giới về sản lượng nông nghiệp.
c/ Nước từ vò trí độc quyền công nghiệp tụt xuống hàng thứ 3 thế giới.
đ/ Công nghiệp nước từ vò trí thứ 2 tụt xuống thứ 4.
e/ Các công ty độc quyền ra đời dần dần chi phối toàn bộ nền kinh tế (các
nước )
II. Tự luận: (7đ)
1/ Theo em các bài học mà công xã Pari để lại cho cách mạng là gì? Bài học nào là
quan trọng nhất? Vì sao? (4đ)

2/ Hãy cho biết ý nghóa của CM Nga 1905-1907? (3đ)
GV: Phan Thanh Liêm
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×