Tiết 18
Bài 18: PRÔTÊIN
I . Muc tiêu:.
1. Kiến thức: HS:
-Hs nêu được thành phần hóa học của prôtêin, phân tích được tính
đặc thù và đa d
ạng của nó.
-Mô tả được các bậc cấu trúc prôtêin và vai trò của nó.
-TRình bày được chức năng của prôt
êin.
2. Kỷ năng:
-Phát triển kỉ năng quan sát phân tích kên hình .
-Rèn luyện tư duy phân tích, hệ thống hóa kiến thức.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh phóng to hình 18 sgk.
III. Tiến trình tổ chức tiết dạy
1. Kiểm tra bài cũ: 6p
-Nêu điểm khác nhau cơ bản cấu trúc ARN và ADN?
-ARN được tổng hợp như thế nào? .
2. Bài mới:
Mở bài: (2p)Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng quan trọng liên quan đến
toàn bộ cấu trúc và hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng
cơ thể.
a. Hoạt động 1: Cấu trúc prôtêin.
Mục tiêu: Phân tích được tính đa dạng đặc thù của prôtêin. Mô tả được
các bậc cấu trúc prôtêin.
TG
Hoạt động giáo viên Hạt động học sinh Nội dung
5p
6p
-Gv cho hs nghiên cứu
thông tin -> trả lời câu
hòi:
+Nêu thành phần hóa
học và cấu tạo prôtêin.
-Gv cho hs thảo luận:
+Prôtêin lại có tính đa
dạng và đặc thù?
-Hs sử dụng SGK để trả
lời.
-Các nhóm thảo luận
thống nhất câu trả lời:
+Tính đặc thù thể hiện số
-Prôtêin là hợp chất
hữu cơ gồm các
nguyên tố C, H, O, N.
-Prôêin là đại phân tử
cấu trúc theo nguyên
tắc đa phân mà đơn
phân là axítamin.
3p
-Gv cho hs quan sát
hình 18 sgk và thông
báo tính đa dạng và đặc
thù cón thể hiện ở cấu
trúc không gian.
-Tính đặc thù được thể
hiện thông qua cấu trúc
không gian như thế
nào?
lượng, thành phần và trình
tự sắpxếp của các axít
amin (20 loại a. amin)
-Đại diện nhóm phát biểu
nhóm khác bổ sung.
-HS quan sát hình đối
chiếu các bậc cấu trúc ->
ghi hnớ kiến thức .
-Hs xác định cấu trúc bậc
3,4
-Prôtêin có tính đa
dạng và đặc thù do
thành phần, số lượng
và trình tự sắp xếp các
a. amin.
-Các bậc 1, bâc 2, bậc
3 và bậc 4.
b. Hoạt động 2: Chức năng prôtêin.
TG
Hoạt động giáo viên Hạt động học sinh Nội dung
5p
2p
-Gv giảng 3 chức năng
của prôtêin.
-Vd: prôtêin dạng sợi,
-Hs nghe kết hợp đọc
thông tin -> ghi nhớ kiến
thức.
1. Chức năng cấu trúc:
Là thành phần quan
trọng trong xây dựng
các bào quan và màng
3p
4p
thành phần chủ yếu của
da, mô liên kết.
-Gv phân tích thêm các
chức năng:
+là thành phần cấu tạo
nên kháng thể.
+Prôtêin phân giải ->
cung cấp năng lượng .
+Truyền xung thần
kinh.
-Gv cho hs trả lời 3 câu
hỏi trong mục sgk.
+Vì sao prôtêin dạng
-Hs vận dụng kiến thức để
trả lời.
+Vì các vòng xoắn dạng
sinh chất -> hình thành
đặc điểm của mô, cơ
quan, cơ thể.
2. Vai trò xúc tác quá
trình trao đổi chất:
Bản chất enzim là
prôtêin, tham gia các
phản ứng sinh hóa.
3. Vai trò xúc tác quá
trình trao đổi chất.
Các hoóc môn phần
lớn là prôtêin điều
hòa quá trình sinh lí
trong cơ thể.
1p
sợi là nguyên liệu cấu
trúc tốt?
-Cho hs đọc kết luận
chung.
sợi chịu lực khỏe.
+Các loại enzim:
Amilaza, pépsin -> là
chuỗi xoắn .
Tóm lại:
Prôtêin đảm nhận
nhiều chức năng, liên
quan đến hoạt động
sống của tế bào, biểu
hiện thành các tình
trạng của cơ thể.
IV. Củng cố: 6p
Khoanh tròn ý trả lời đúng.
1. Tính đa dạng đặc thù prôtêin do: 2. Cấu trúc prôtêin có tính
đặc thù:
a. Số lượng, thành phần các loại a. amin. a. Cấu trúc bậc 1
b. Trật tự sắp xếp các a. min b.Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc không gian pr. c. Cấu trúc bậc 3
d. Chỉ avà b đúng. d. Cấu trúc bậc 4
e. Chỉ a ,b và c đúng.
V. Dặn dò: 2p
-Học bài theo nội dung sgk.
-Làm bài tập 2,3,4 vào vỡ bài tập
-Đọc trước bài 19.