PHÉP TÍNH QUAN HỆ
PHÉP TÍNH QUAN HỆ
Nội dung
Nội dung
!
Mở đầu
Mở đầu
"#$%&'()%%*%+, -./0
#$%**#1!2
3. #4 &' # 5 +
6%%2&'(&7%8+,+#9%:#;<%
= >:*?@./0A&< !2B5+,
-%,2!2!:*%C2+A8+,A8
8A2A%A%A
So sánh đại số quan hệ và phép
So sánh đại số quan hệ và phép
tính quan hệ
tính quan hệ
"+8A2AA8+%;DE%?F
95A6+@
+8A2A%A%A:5%;D
E% !F 95<GH
I&EJK8+,LA:G%*%!%%-%,G
%%-E'MN
So sánh đại số quan hệ và phép
So sánh đại số quan hệ và phép
tính quan hệ
tính quan hệ
O182@+@<<%#J
B2:1<G%DM.P0QR
!.SQRO+G%.TU
M'%VW:1)%D:1!,?%X
%YA%*%AG1E'MU
Z' %1 +2[8% ( :1 ) %X %Y A
%.T\
So sánh đại số quan hệ và phép
So sánh đại số quan hệ và phép
tính quan hệ
tính quan hệ
O182@J
@]!%%-.T2%2^B 6%,(
!.!2;%;%'].T !%;]E'T
A!M\
@5)?#+
_%?%*%&'\
Phép tính quan hệ
Phép tính quan hệ
0!B`*%DA2% 7a+8&%8A2%
"#$%&'+2.0	M&J
A8+8A2A%A%Ab
2+8A2A%A%Ab
Phép tính quan hệ bộ - TRC
Phép tính quan hệ bộ - TRC
*%8+,+2%;&J
cd2&2e
+8%f1A8 +A8
I&EJ@-%)5%*%5V%#$%&,+2'
Mggh
{ T | TEACHING(T) AND T.Semester = ‘F2007’}
.R0RijkRlSQOm
nSRR\.888+opjMgghq
./0A!B1( >%r*%D
FROM
!"#$%&''(WHERE
FROM
!"#$%&''(WHERE
Cú pháp của condition
Cú pháp của condition
;(A!B+2%*%&J
JA!G !A!1\#$%&'(
:(+%;% ,:5
l28+.3 928+A!2*s2*\ !.A!1
?l !3A!%*%%
\l28+%2\#H<#+G##$%2*
9t
*% : +G #$% V A! : ,G
2%%2&2
)
Điều kiện phức
Điều kiện phức
(Complex condition)
(Complex condition)
*%:f%#$%K`,&<%*%,#
J
A!B:%D8+,1;A!B:,G
O1B !MA!:%D8+,@BlOM?
BkM !OkB%uA!:%D8+,
O1A!:%D8+,?A!G !A!
1@∀∈ ! ∃∈%uA!
:8+,
'
Lượng từ
Lượng từ
0#$a^8K8AC8+J
∃∈^B∈+2%2+vGr:
#$%,1v
0#$aw* 8+AC8+J
∀∈ 9V∈+?+vGr1#$%
,1v1\
Biến (variable)
Biến (variable)
O11fBA#$a ∀?∃ #$%VA! 1
% 2& +A8\ O#$% A A! 1 < &2 C+88
+A8
XA!1<&2+2*(
LX.ZgxN,%;((&y!C(X) )
*(+G:5r%u:5%21:
*B*+7%2=
Biến (variable)
Biến (variable)
XA!1%#$%7A#$+2*(
L8+88K&8X%X .ZgxN(&y
!
∃
X
∈
S (C(X)), với S là tập hợp tất cả sinh viên
*(+G%;(#$%**+7PRzjl0.R
-:{B4(!2;%D&8
So sánh biến buộc và biến tự do
So sánh biến buộc và biến tự do
trong TRC
trong TRC
31%32& +A8#$%&'(**%*%
+2B#$%&'+2%2&2
31<&2j+88 +A8#$%&'%2%*%#$%+)
v+, -#$%&'+2+8
|B*+7#$%,1%21.@:}
+vG+82>%CA8
X%;1.A!1<&2+2:
{S | Student(S) AND (∃ T ∈Transcript
(S.Id = T.StudId AND T.CrsCode = ‘CS305’))}
{S | Student(S) AND (∃ T ∈Transcript
(S.Id = T.StudId AND T.CrsCode = ‘CS305’))}
Ví dụ 1
Ví dụ 1
cRdkP.RRlO∀.∈.PRO∃
∈lO.Q\.&Q&o.\Q&lO\+2&8o
R\+2&8e
~~~
0:G-%)%*%5V%!V GV%
Ví dụ 2
Ví dụ 2
0:GG%D-%)*2#]&,5mBMZ~~
c\O8dkjR klO∃∈RlSQOm\Q&o
\+2CQ&lO\+2&8opmBMZqe
`A./0#Hf
.R0R\O8
jkkjR k?RlSQOm
nSRR\Q&o\+2CQ&lO\+2&8opmBMZq
Ví dụ 3
Ví dụ 3
@]-%)%*% G]V%%'B5MAFv
V%:{:*%
c\.&Q&dlO.QlO∃B∈
lO.Q\.&Q&oB\.&Q&lO
\+2&8oB\+2&8lO\.888+≠
B\.888+e
Một số lưu ý khi dùng lượng từ
Một số lưu ý khi dùng lượng từ
*%A#$a^∃:%;(2* 7%2
I&EJ
∃∈lO.Q∃∈RlSQOm\\
∃T∈RlSQOm∃R∈lO.Q\\
Một số lưu ý khi dùng lượng từ
Một số lưu ý khi dùng lượng từ
*%A#$aw*∀ !^∃):52* 7%2
#$%
I&EJ
∀∈RlSQOm∃R∈lO.Q\\
Lj2+ 8 8+, RlSQOm A8 8+8 lO.Q
A8%88.+8N
|*% 9
∃R∈lO.Q∀∈RlSQOm•
L8+8 lO.Q A8 % C2+ AA
RlSQOmA8.+8N
)
Phép tính quan hệ miền
Phép tính quan hệ miền
Domain relational calculus (DRC)
Domain relational calculus (DRC)
0! %H v %2 5 +, - +<% # .
l%%8?Q3/3R?32+A&+&2K
#H<#?%X:*%A!s&E
1 2 +A8 , %2 1 A8
+A8
'
Domain variable
Domain variable
31}6*+7a*+7&2%DB
%!2;\
I &EJ RlSQOm %; % +2CQ& 9
*+7%f%*%Q&$A\O11&A!1
@;}%;*+7a%f%*%Q$A!,\
DRC query
DRC query
|1)%D8+,%uA!B !%;&%
J
c=B?•?=d2&2e
I&EJ !8+,#H#HJ
c&?2&8dRlSQOm&?2&8?jMgghe
cdRlSQOmlO\.888+opjMgghqe
8+, H ) H? A2 +a #$% 2 *
\.888+opjMgghq
*+
DRC và TRC
DRC và TRC
!#H<\O€?:•6
\
*%,_% 1<&2 !1%%D#H
<#
*%1%+8 +A8%X#$%A!<&2
+2(f%:
2%*%t%2K-+2F
+8%
Điều kiện cơ bản
Điều kiện cơ bản
Atomic condition
Atomic condition
r * %D 2% 2&2 : %H ) %D
/PR‚J
=B?•?= 9 A! G ! =B?•? = A!
1
=28+‚ 928+A!2*s2*?= !‚A!1
= 28+ %2J #H < # +G # 2 * 9
t%2
Điều kiện phức
Điều kiện phức
*%%2&2f%#$%K`,&<,#J
A!:%D8+,1;A!B2%%2&2
QCB !MA!:%D8+,@BlOM?B
kM !OkB%uA!:%D8+,
O1A!:%D8+,?A!G%D !=
A!1@∀=∈\l !∃=∈\l%uA!
:%D8+,