Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc nghiệm dao động điều hòa ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.95 KB, 3 trang )

30/ Viết PT của một vật dao động điều hòa biên độ A = 8cm; f = 20HZ, chọn gốc thời gian lúc t = 0 lúc:
a/ Vật có li độ x =
5 2
và đang đi theo chiều (+)
b/ Vật có li độ x =
2 3
và đang đi theo chiều (+)
c/ Vật có li độ x = 0 và đi theo chiều (+)
d/ Vật có li độ x = 0 và đi theo chiều (–)
e/ Vật có li độ x = A và đi theo chiều (+)
f/ Vật có li độ x = -A và đi theo (+)
31 / Vật dao động điều hòa T = 2s, từ VTCB kéo vật đến li độ x = 5cm buông nhẹ.
Viết PT d đ vật, chọn t = 0 lúc vật đi theo chiều (+) lần đầu tiên
32/ Vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 12cm và trong một phút thực hiện được 120 d đ;
t = 0 lúc vật có li độ x = 3cm và đi theo chiều ngược chiều (+)
33 / Vật dao động điều hòa f = 5Hz và quãng đường vật đi được tron 1,5 chu kì d đ là 48cm, chọn gốc thời gian t = 0
lúc vật qua li độ x = 4cm theo chiều +. Viết PT d đ vật, tính gia tốc vật khi ở li độ x = 4cm.
34/ Một con lắc lò xo ngang gồm vật m = 0,5kg; độ cứng k = 200N/m; dao động điều hòa trong quá trình d đ chiều dài
lò xo biến thiển từ 20cm đến 30cm. Tính cơ năng vật và F
dhmax
, F
dhmin
35/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm m = 200g treo vào lò xo k = 200N/m, trong quá trình d đ chiều dài cực đại
và cực tiểu của lò xo là 34cm và 26cm, g = 10m/s
2
. Tính F
max
, F
min
tác dụng vào điểm treo và chiều dài tự nhiên cùa lò
xo.


36/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa T = 2s, tại t = 3s vật có li độ x =
5 2
cm và đi theo chiều âm với v =
5 2
π
cm/s. Viết PT d đ vật. Tính v vật tại:
a/ x = 5cm b/ t = 3s c/ t = 4s
37/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại VTCB lò xo giãn 10cm;
g = 10m/s
2
; từ VTCB kéo vật xuống 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên. Chọn 0x hướng xuống, t = 0
lúc buông vật.
a/ Viết PT d đ
b/ Tính F
dhmax
, F
dhmin
cho m = 1kg
c/ Tính W
đ
, W
t
, cơ năng vật
38/ Một lò k được gắn quả cầu m
1
thì dao động điều hòa T
1
= 0,8s, nếu gắn quả cầu m
2
thì nó d đ T

2
= 0,6s. Tính T khi
gắn quả cầu m = m
1
– m
2
39/ Một lò xo k có chiều dài tự nhiên l
o
, treo vật m
1
= 200g thì lò xo dài l
1
= 30cm, nếu treo thêm vật m
2
= 100g thì lò
xo có l
2
= 31cm. Tính l
o
và k của lò xo
40/ Một vật m treo vào lò xo k làm lò xo giãn ra 4,4cm. Biết F
dhmax
= 8N; F
dhmin
= 3N, g = 10m/s
2
= π
2
. Tính m, k, l
max

,
l
min
cho l
o
= 25cm
41/ Một vật m = 300g treo vào lò xo k, làm lò xo giãn ra 4cm; chiều dài l
max
, l
min
lò xo: 36cm đến 28cm. Tính cơ năng
vật khi x = 2cm
42/ Vật m = 0,4kg treo hệ lò xo như HV,
k
1
= 20N/m; k
2
= 30N/m.
Tính chu kì của hệ mỗi trường hợp
43/ Hai con lắc đơn dao động cùng một nơi với chu kì lần lượt là T
1
= 2s, T
2
= 2,5s. Tính chu kì dao động của con lắc
đơn có chiều dài l = l
2
– l
1
; l = l
2

+ l
1
44/ Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 11cm, trogn cùng thời gian con lắc 1 thực hiện 36 dao động; con lắc 2
thực hiện 25 dao động. Chiều dài hai con lắc là bao nhiêu?
45/ Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 16cm, trong cùng một thời gian con lắc 1 thực hiện được 6 d đ; con lắc
2 thực hiện 10 d đ. Tính chiều dài mỗi con lắc.
46/ Hai con lắc đơn dài l
1
và l
2
có chu kì lần lượt 1,2s và 1,6cm. Tính chu kì dao động của con lắc (Coi g không đổi)
a/ Với l = l
1
+ l
2
: A. 2,2s B. 1,8s C. 0,4s D. 2s
b/ Với l = l
2
– l
1
:

A.

1s B. 1,058s C. 2s D. 2,8s
47/ Một con lắc đơn gồm vật m

= 200g treo vào dây dài tại nơi g = 9,8m/s
2
.

a/ Tính chu kì d đ nhỏ
b/ Kéo vât ra khỏi VTCB góc α
o
= 9
o
rồi buông nhẹ.Viết PT d đ vật chọn t = 0 lúc buông vật ( theo s và α)
c/ Tính cơ năng hệ, tính W
đ
, W
t
tại thời điểm W
đ
= W
t
48/ Một con lắc đồng hồ dao động điều hòa tại nơi t = 30
o
C và g = 9,79m/s
2
với T = 2,5s
a/ Tính chính xác đến mm chiều dài con lắc
b/ t = 0 con lắc đi theo chiều – với v
o
= 12,56cm/s. Viết PT d đ
c/ Khi đưa con lắc đến nơi có t
2
= 20
o
C, g không đổi hỏi mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh chậm bao nhiêu?
49/ Một con lắc đơn dao động nhỏ với T = 4s, S
o

= 8cm
a/ Viết PT, chọn t = 0 lúc vật qua VTCB theo chiều (+)
b/ Tính thời gian vật đi từ VTCB đến x = 4cm
c/ Tính thời gian vật đi từ x = 4cm đến x = 8cm
50/ Một con lắc đơn l = 2m, m = 1,5kg; kéo lệch m khỏi VTCB góc α = 60
o
; g = 10m/s
2
. Tính tỉ số lực căng dây cực
đại và lực căng dây cực tiểu của con lắc
51/ Một con lắc đơn dài l = 0,98m; T = 1,98s và biên độ góc α = 0,2rad.
a/ Tính g nơi con lắc dao động b/ Viết PT, t = 0 lúc li độ cực đại
52/ Một xe khởi hành đi được quãng đường 50ms đạt v = 36km/h trần xe treo con lắc đơn dài 0,8m; g = 10m/s
2
. Tính
chu kì d đ.
53/ Một con lắc đơn dài 50cm, mang vật m = 20g, tích điện q = - 2.10
-5
C treo vào giữa hai bản tụ điện song song đặt
thẳng đứng, g = 10m/s
2
. Tính T của con lắc trong tụ điện
54/ Một con lắc đơn treo vào trần thang máy, khi thang đứng yên thì T = 1s. Tinh T trong các trường hợp:
a/ Thang máy chuyển động thẳng đều lên trên
b/ Thang máy chuyển động nhanh dần đều lên a= 3m/s
2
c/ Thang máy chuyển động chậm dần đều lên a = 3m/s
2
d/ Thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống a= 3m/s
2

e/ Thang máy chuyển động chậm dần đều xuống a = 3m/s
2
f/ Thang máy rơi tự do, g = 10m/s
2
55/ Một con lắc lò xo thẳng đứng thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa:
x
1
= 8sin( 20πt + π/2) (cm); x
2
= 8sin( 20πt – π/6) (cm)
a/ Tìm PT tổng hợp dao động hai con lắc
b/ Tính v
max

c/ Tính F
dh
tác dụng vào vật khi x = 10cm; k = 400N/m
56/ Một vật m = 500g, F
dhmin
= 3N, F
dhmax
= 7N; k = 100N/m; g = 10m/s
2
, l
o
= 21cm.
Chiều dài l
max
; biên độ vật là: A. 28cm và 2cm B. 25cm và 5cm C. 22cm và 7cm D. 22cm và
57/ Một vật dao động điều hòa có PT: x = 8sin( 5πt + π/6) cm. Vận tốc vật và gia tốc vật khi x = 4cm là:

A. ±26,3cm/s và -900,96cm/s
2
B. ±108,82cm/s và -986,96cm/s
2
C. 26,3cm/s và 900,96cm/s
2
D. 36,3cm/s và 986,96cm/s
2
58/ Một vật m = 600g dao động điều hòa trong 4s thực hiện được 400 d đ, quỹ đạo 18cm. Cơ năng vật là:
A. 0,6J B. 0,8J C. 0,5J D. 0,9J
59/ Một lò xo k khi gắn quả cầu m
1
thì nó d đ T
1
= 0,6s; khi gắn với m
2
thì nó d đ T
2
= 0,8s. Khi gắn đồng thời m
1
+ m
2

thì chu kì hệ là: A. 0,8s B. 0,4s C. 1s D. 0,5s
60/ Một lò xo k khi gắn quả cầu m
1
thì nó d đ T
1
= 5s; khi gắn với m
2

thì nó d đ T
2
= 3s. Khi gắn đồng thời m
1
+ m
2
thì
chu kì hệ là: A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s
61/ Một vật m = 400g treo vào một lò xô k làm lò xo giãn 4cm trong quá trình d đ chiều dài lò xo biến thiên từ 20 đến
36cm, lấy g = 10m/s
2
. Tính F
dhmax
, F
dhmin
, cơ năng vật
62/ Một vật m treo vào lò xo k làm lò xo giãn ra 4cm, g = 10m/s
2
= π
2
. Từ VTCB nâng vật lên đến vị trí lò xo bị nén
1cm rồi truyền cho v = 25
3
cm/s hướng lên. Chọn 0x hướng xuống, t = 0 lúc buông vật. Viết PT d đ vật
63/ Một con lắc lò xo m = 0,5kg treo lò xo k = 100N/m. Chọn t = 0 lúc vật có v =
2
cm/s và a = - 0,1.
3
/2 m/s
2

.
Viết PT d đ vật và tính vận tốc khi x = A/2
64/ Một vật dao động điều hòa theo PT: x = 4sin( 0,5πt – π/3) cm. Vào thời điểm nào sau vật có x =
2 3
cm đi theo
chiều âm quỹ đạo: A. 4s B. 4/3s C. 1/3s D. 2s
65/ Một vật m treo vào lò xo k
1
thì T = 0,4s, treo vào lò xo k
2
thì T = 0,3s. Nếu mắc hai lò xo song song treo m thì T:
A. 0,7s B. 0,5s C. 0,24s D. 1,4s
Nếu treo m vào 2 lò xo trên mắc nối tiếp thì T: A.0,7s B. 0,5s C. 0,24s D. 1,4s
66/ Một vật dao động điều hòa theo PT x = Asin( ωt + φ ), m = 1kg, E = 0,125J tại thời điểm đầu vật có v = 0,25m/s
và a = - 6,25
3
m/s
2
. Biên độ, ω, φ có những giá trị nào?
A. 2cm; 25rad/s; φ = -π/3 B. 2cm; 25rad/s; φ = π/3
C. 2cm; 25rad/s; φ = 2π/3 D. 6,7cm; 75rad/s; φ = π/6
67/ Một vật m dao động điều hòa theo PT: x = 2,5sin( πt + π/4) cm vào thời điểm nào pha ban đầu vật đạt π/3 rad, lúc
ấy li độ x = ?
A.1/60s; 0,72cm B. 1/120s; 2,16cm C. 1/6s; 1,4cm D. 1/12s; 1,25cm
68/ Hệ như h.vẽ k = 100N/m, l
o
= 40cm, m = 200g. Vật trượt không ma sát quay quanh thanh ngang với ω
o
= 10rad/s.
Chiều dài lò xo khi cân bằng là:

A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 50cm
69/ Treo vật m vào lò xo làm lò xo giãn ra 25cm; từ VTCB kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm, buông
nhẹ vật dao động điều hòa, t = 0 lúc vật qua VTCB theo chiều (+) xuống dưới. PT d đ của vật:
A. x = 20sin( 2πt + π) B. x = 20sin( 2π) C. x = 10sin( 2πt + π) D. x = 10sin( 2πt)
70/ Nếu một thời điểm nào đó vật có li độ x = 5cm, thì vào thời điểm 1/8s ngay sau đó vật đi theo chiều + thì li độ vật
là: A. - 10,2cm B. 10,2cm C. -17,2cm D. 17,2cm
71/ Một vật m = 250g treo vào lò xo k = 25N/m, từ VTCB truyền v = 40m/s theo phương của lò xo, chọn t = 0 thì vật
qua VTCB theo chiều (-).
a/ PT d đ của vật là:
A. x = 4sin( 10t) cm; B. x = 8sin( 10t) cm; C. x = 8sin( 10t + π) cm D. x = 4sin( 10t + π) cm
b/ Vận tốc của vật tại vị trí ở đó 2W
đ
= W
t
là:
A. 40/3cm/s B. 40/
3
cm/s C. 80
3
cm/s D. 80/3cm/s
72/ Quả cầu m = 1kg; l
o
= 30cm treo vào lò xo k = 400N/m, vật dao động điều hòa cơ năng E = 0,5J theo phương
thẳng đứng.
a/ l
max
và l

min
lò xo là:
A. 35,25cm và 24,75cm B. 37,5cm và 27,5cm C. 35cm và 25cm D. 37cm và 27cm
b/ Vận tốc quả cầu ở thời điểm l = 35cm là:
A. ±
50 3
cm/s B. ±
5 3
cm/s C. ±
20 3
cm/s D. ±
2 3
cm/s

×