Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11 CB(LAN2,HK2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.73 KB, 5 trang )

1) Một mol hiđrocacbon T cháy hết cho không đến 3 mol CO
2
. Mặt khác 0,1 mol A làm mất màu tối
đa 32 gam brôm. T chính là: (cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80)
A. C
2
H
2
.
B. C
2
H
4.
C. C
3
H
4
.
D. C
3
H
6
.
[<br>]
2) Tổng số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C
5
H
8
là:
A. 2
B. 3


C. 5
D. 4
[<br>]
3) Khi cho axetilen cộng với nước có xúc tác là HgSO
4
, 80
0
C thì sản phẩm thu được là:
A. H
2
C=CH–OH
B. (CH
2
OH)
2
C. CH
3
CHO
D. CH
3
CH
2
OH
[<br>]
4) Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp A gồm propin và etilen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
amoniac thấy còn 0,840 lít (đktc) khí thoát ra và có m gam kết tủa. m có giá trị là (cho C = 12; H =
1; O = 16; Ag = 108; N = 14)
A. 16,5375.

B. 28,575.
C. 22,05.
D. 5,5125.
[<br>]
5) Chọn câu sai trong các câu sau đây.
A. Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và oxi hóa.
B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Naphtalen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.
D. Stiren cũng làm mất màu nước brôm và dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường.
[<br>]
6) Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom thì ta phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. axetilen và propin.
B. Toluen và stiren.
C. etilen và but–1–in.
D. Toluen và benzen.
[<br>]
7) Hợp chất sau đây:
CH=CH
2
có tên gọi là:
A. etylbenzen.
B. vinylbenzen.
C. anlylbenzen.
D. naphtalen.
[<br>]
8) Khi đun nóng, toluen tham gia phản ứng với brôm khan (tỉ lệ 1:1) cho ra sản phẩm là:
A. Benzyl bromua
B. o–bromtoluen và p–bromtoluen.

C. o–bromtoluen.
D. p–bromtoluen.
[<br>]
9) Cho 78 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có xúc tác là bột sắt, tỉ lệ 1:1) thu được 94,2 gam
brom benzen. Hiệu suất của phản ứng là: (cho C = 12, H = 1, Br = 80)
A. 70%.
B. 90%.
C. 60%.
D. 80%.
[<br>]
10) Stiren phản ứng được với dãy chất nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp):
A. HBr, brom khan với bột sắt làm xúc tác, SO
2
.
B. CO
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch brôm.
C. H
2
O (xúc tác H
+
), dung dịch brom, H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
D. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng), HI, N
2

.
[<br>]
11) Tổng số hiđrocacbon thơm ứng với CTPT C
8
H
10
là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
[<br>]
12) Sản phẩm chính khi đun sôi H
3
C–CHBr–CH
2
–CH
3
với KOH/etanol là:
A. but–2–en.
B. but–1–en.
C. ancol isobutylic.
D. ancol sec–butylic.
[<br>]
13) Đun nóng hỗn hợp gồm etylbromua trong dung dịch NaOH, thu được
A. etanol.
B. etilen.
C. axetilen.
D. etan.
[<br>]

14) Trong sơ đồ biến hóa sau:
C
2
H
5
OH
2 4
0
H SO ®Æc
170 C
→
X
2
Br+
→
Y
0
KOH lo·ng
t
→
Z
X, Y, Z lần lượt là:
A . CH
2
=CH
2
, CH
2
Br


–CH
2
Br, OHCH
2
–CH
2
OH
B . CH
2
=CH
2
, CH
3
–CH
2
Br, CH
3
–CH
2
OH
C . CH
2
=CH
2
, CH
2
Br

–CH
2

Br, OHCH
2
–CH
2
OH
D . CH
2
=CH
2
, CH
2
Br

–CH
2
Br, CHO

–CHO.
[<br>]
15) Tổng số đồng phân ứng với CTPT C
4
H
9
Cl là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
[<br>]
16) Dẫn xuất halogen nào dưới đây làm mất màu dung dịch brom?

A. clorofom.
B. isopropyl clorua.
C. phenyl bromua.
D. anlyl clorua.
[<br>]
17) Tên thay thế của ancol tert–butylic là:
A. 1,1–đimetyletanol
B. 2,2–đimetyletan–2–ol
C. Butan–2–ol
D. 2–metylpropan–2–ol
[<br>]
18) Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho duy nhất một rượu:
A. CH
3
–CH=CH
2

B. (CH
3
)
2
C=CH
2
C. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)

2
D. CH
3
–CH
2
–CH=CH
2
.
[<br>]
19) Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do:
A. Khối lượng phân tử rượu nhỏ.
B. Ancol etylic phân cực mạnh.
C. Các phân tử ancol etylic liên kết hiđrô liên phân tử.
D. Các phân tử ancol etylic liên kết hiđrô với phân tử nước.
[<br>]
20) Phân biệt 3 chất lỏng sau: etylen glicol, hexan, ancol metylic, người ta dùng thuốc thử lần lượt
là:
A. Cu(OH)
2
, kim loại Na.
B. Kim loại Na, dung dịch NaOH.
C. Nước brom, kim loại Na.
D. Cu(OH)
2
, nước brom.
[<br>]
21) Cho 5,3 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng
với Nartri dư thu được 1,12 lít khí hiđrô (đktc). Công thức phân tử của hai ancol là: (Cho H = 1; C =
12; Na = 23; O = 16).
A. C

3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
D. C
3
H
5
OH và C
4

H
7
OH.
[<br>]
22)Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. metanol.
B. etanol
C. metyl clorua.
D. đimetyl ete.
[<br>]
23) Một rượu X có CT đơn giản nhất là CH
3
O. CTPT của X là:
A. CH
3
O
B. C
2
H
6
O
C. C
3
H
8
O
3
D. CH
4
O

[<br>]
24) Cho hỗn hợp các ancol đồng phân C
3
H
8
O đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở khoảng 140
o
C thì thu được
bao nhiêu ete?
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
[<br>]
25) Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm propan và benzen thu được 1,8 mol nước. Thành
phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: (cho C = 12; H = 1)
A. 43,83% và 56,17%
B. 55,31% và 44,69%
C. 27,33% và 72,67%
D. 45,83% và 54,17%.
[<br>]
26) Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H
2
qua bột niken đốt nóng được hỗn hợp Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y thu được m gam nước. m có giá trị là: (cho C = 12; H = 1)
A. 7,2.

B. 9.
C. 18.
D. 27.
[<br>]
27) Cho 2,48 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 0,672 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: (Cho Na =23;
C = 12; H =1)
A. 1,9
B. 2,4
C. 3,11
D. 3,8
[<br>]
28) Dãy các chất nào sau đây đều có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường?
A. benzen, etilen, axetilen.
B. ancol anlylic, etin, stiren.
C. phenyl clorua, glyxerol, stiren.
D. propen, etyl clorua, ancol benzylic.
[<br>]
29) Etylbenzen tham gia với brom lỏng (có bột sắt làm xúc tác):
A. Dễ hơn so với benzen và ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho và para.
B. Khó hơn so với benzen và ưu tiên xảy ra ở vị trí meta.
C. Khó hơn so với benzen và ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho và para.
D. Dễ hơn so với benzen và thế cho H ở nhánh etyl.
[<br>]
30)Trong điều kiện thích hợp, glixerol tác dụng được với dãy các chất nào sau đây?
A. nước brom, Cu(OH)
2

.
B. N
2
, HBr.
C. dung dịch AgNO
3
, HCl.
D. Cu(OH)
2
, K.
[<br>]

×