Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra tiet 59 hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.11 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tên HS:

Bài kiểm tra 45 phút- Tiết 59
LỚP : 8 Môn : Hóa học
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm:(3,0 đ)
Câu1: Cho các cụm từ: tính oxi hoá; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất.
Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
-Trong các chất khí, khí hiđro là khí …………… Khí hiđro có tính ……………
-Trong phản ứng giữa H
2
và CuO, H
2
có …………… vì ………………………
của chất khác; CuO có ……………… vì ………………cho chất khác.
Câu2: Có các phương trình hóa học sau:
A. 2 K
2
O + H
2
O
o
t
→
2 KOH
B. 2 Al + 3H
2
SO
4



Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
C. Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t
→
2Fe + 3CO
2
D. CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
a) Phản ứng thế là phản ứng : ……
b) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng : ……
Câu 3. Có các oxít sau

A. N
2
O
5
B. ZnO C. K
2
O D. CuO
a) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ : ………
b) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch axít: ………
Câu 4. Dãy chất nào toàn hợp chất muối.
A. HBr, CuCl
2
, ZnSO
4
,Na
2
S, B. HCl, H
2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
.
C . CuCl
2
, ZnSO

4
,Na
2
S, Ca(NO
3
)
2
D. KOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
,Mg(OH)
2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 4 gam khí hiđro là:
A. 5,6 lít B, 11,2 lít C 22,4 lít D 44,8 lít
II.Tự luận:(7,0đ)
Câu3: (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:
a/ P
2
O
5
+ H
2
O > …………
b/ Na + H
2
O > ………… + ………….
c/ Fe
3
O

4
+ H
2
> ………… +………….
Câu4: (2đ) Hoàn thành bảng sau

Câu5: (1đ)
Có 3 lọ riêng
biệt bị mất
nhãn lần lượt
đựng các chất
: nước cất ; dung dịch NaOH; dung dịch H
2
SO
4
; . Bằng cách nào nhận biết được từng chất
trong mỗi lọ.
Câu6: (2,5 đ) Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 7,3 gam axit clohiđric
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu?
b/ Tính thể tích khí H
2
thu được ở đktc.
( Cho biết Hiđro =1 , Oxi = 16, Kẽm = 65 , Clo = 35,5 )
Tên chất Công thức hóa học Phân loại
Axít sunfua hiđric
Nhôm nitrat
Fe(OH)
2
Ca(HCO
3

)
2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm:(3,0đ)
Câu1: (1,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
( nhẹ nhất, khử, Khử, chiếm oxi, oxi hóa, nhường oxi
Câu2: (0,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (B,C)
Câu 3.(0,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (C, A)
Câu 4: ( 0,25đ) (C.)
Câu 5: ( 0,25đ) (B)
II. Tự luận:(7,0đ)
Câu3: (1,5đ) Mỗi phương trình 0,5 đ
a/ P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
b/ 2 Na + 2H
2
O

2NaOH


+ H
2
c/ Fe
3
O
4
+ 4H
2

o
t
→
3Fe + 4 H
2
O
Câu4: (2đ) Đọc và phân loại đúng mỗi chất cho 0,5 đ.

Câu5:(1đ)
- Trích hóa chất ra mỗi ống nghiệm để thử (0,25đ)
- Dùng quỳ tím để nhận biết axit và bazơ:
Quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H
2
SO
4
(0,25đ)
Quỳ tím hoá xanh là dung dịch NaOH (0,25đ)
Chất còn lại không đổi màu quì là nước cất (0,25đ)
Câu6:(2,5đ)
Phương trình hoá học: Zn + 2HCl


ZnCl
2
+ H
2
(0,5đ)
a/ Ta có: (0,25đ)
n
Zn
=
1,3
65
=
0,02 mol

0,2
36,5
7,3
HCl
n ==
(mol) (0,25đ)
Theo phương trình hoá học
Cứ : 1 mol Zn phản ứng thì cần 2 mol HCl
Vậy: 0,01……………………… 0,04……. (0,25đ)
=> HCl là chất còn dư, (0,25đ)
số mol HCl dư là: 0,2 – 0,04 = 0,16 (mol) (0,25đ)
=> Khối lượng HCl dư là: m
HCl
= 0,16 . 36,5 = 5.84 gam (0,25đ)
b/ Theo phương trình hoá học ta có:
n

H
2
= n
Zn
= 0,02 (mol) (0,25đ)
=> V
H2
= 0,02 .22.4 = 0,448 (lít) (0,25đ)
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tên HS:

Bài kiểm tra 45 phút- Tiết 59
LỚP : 8 Môn : Hóa học
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm:(3,0 đ)
Câu1: Cho các cụm từ: tính oxi hoá; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất.
Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
-Trong các chất khí, khí hiđro là khí …………… Khí hiđro có tính ……………
-Trong phản ứng giữa H
2
và CuO, H
2
có …………… vì ………………………
của chất khác; CuO có ……………… vì ………………cho chất khác.
Câu2: Có các phương trình hóa học sau:
A. 2 Al + 3H
2
SO
4



Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
B. 2 Na
2
O + H
2
O
o
t
→
2 NaOH
C. CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
. D. Fe
2
O
3

+ 3 CO
o
t
→
2Fe + 3CO
2
a) Phản ứng thế là phản ứng : ……
b) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng : ……
Câu 3. Có các oxít sau
A. MgO B. K
2
O C. N
2
O
5
D. Al
2
O
3
a) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ : ………
b) Oxít tác dụng với nước tạo dung dịch axít: ………
Câu 4. Dãy chất nào toàn hợp chất muối.
A. HBr, CuCl
2
, ZnSO
4
,Na
2
S, B. CuCl
2

, ZnSO
4
,Na
2
S, Ca(NO
3
)
2
.
C . HCl, H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
. D. KOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
,Mg(OH)
2
Câu 5. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 6 gam khí hiđro là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D 44,8 lít
II.Tự luận:(7,0đ)

Câu3: (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây:
a/ N
2
O
5
+ H
2
O > …………
b/ K + H
2
O > ………… + ………….
c/ Fe
2
O
3
+ H
2
> ………… +………….
Câu4: (2đ) Hoàn thành bảng sau

Câu5: (1đ)
Có 3 lọ riêng
biệt bị mất
nhãn lần lượt
đựng các chất
: nước cất ; dung dịch Ca(OH)
2
; dung dịch HCl ; . Bằng cách nào nhận biết được từng chất
trong mỗi lọ.
Câu6: (2,5 đ) Cho 0,56 gam sắt tác dụng với 3,65 gam axit clohiđric

a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu?
b/ Tính thể tích khí H
2
thu được ở đktc.
( Cho biết Hiđro =1 , Oxi = 16, Sắt = 56 , Clo = 35,5 )
Tên chất Công thức hóa học Phân loại
Axít sunfurơ
Sắt (III) sunfat
Zn(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm:(3,0đ)
Câu1: (1,5đ) Mỗi ý đúng cho (0,25 đ )
( nhẹ nhất, khử, Khử, chiếm oxi, oxi hóa, nhường oxi
Câu2: (0,5đ) ( A,D ) Mỗi ý đúng cho (0,25 đ)
Câu 3.(0,5đ) ( B,C ) Mỗi ý đúng cho (0,25 đ )
Câu 4: ( 0,25đ) (B.)
Câu 5: ( 0,25đ) (C)
II. Tự luận:(7,0đ)
Câu 6: (1,5đ) Mỗi phương trình 0,5 đ
a/ N
2
O
5
+ H
2

O

2HNO
3
b/ 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
c/ Fe
2
O
3
+ 3H
2

o
t
→
2Fe + 3 H
2
O
Câu 7: (2đ) Đọc và phân loại đúng mỗi chất cho (0,5 đ).

Câu 8:(1đ)
- Trích hóa chất ra mỗi ống nghiệm để thử (0,25đ)
- Dùng quỳ tím để nhận biết axit và bazơ:
Quỳ tím hoá đỏ là dung dịch HCl (0,25đ)
Quỳ tím hoá xanh là dung dịch Ca(OH)

2
(0,25đ)
Chất còn lại không đổi màu quì là nước cất (0,25đ)
Câu 9:(2,5đ)
Phương trình hoá học: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(0,5đ)
a/ Ta có:
n
Fe
=
0,56
56
= 0,01 mol (0,25đ)
n
HCl
=
3.65
36,5
= 0,1 (mol) (0,25đ)
Theo phương trình hoá học
Cứ : 1 mol Fe phản ứng thì cần 2 mol HCl
Vậy: 0,01……………………… 0,02……. (0,25đ)
=> HCl là chất còn dư, (0,25đ)
số mol HCl dư là: 0,1 – 0,02 = 0,08 (mol) (0,25đ)
=> Khối lượng HCl dư là: m

HCl
= 0,08 . 36,5 = 2,92 gam (0,25đ)
b/ Theo phương trình hoá học ta có:
n
H
2
= n
Zn
= 0,01 (mol) (0,25đ)
=> V
H2
= 0,01 .22.4 = 0,224 (lít) (0,25đ)
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA
A Sơ đồ ma trận
Mức độ Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất,ứng
dung,điều chế
hiđro
1c(c1)
6 cụm từ

(1,5)
1c( 6c)

(0,5)
( 6a,b)
(1,0)
1c (c4)
(0,25)

1c(9)
( 2,5)
4,75
Nước
Các loại phản
ứng
2c( 2,3)
(1,0)
1c(8)
(1,0)

3,0
Axit, bazơ,
muối
1c (7)
(2,0)
1c (c5)
(0,25
2,25
Tổng 3,0 4,0 3,0 10,0
Tỉ lệ 3/7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×