Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.35 KB, 6 trang )

Chng 4: Tính bản loại dầm theo
sơ đồ đàn hồi
Tính cho Ô2
- Nhịp tính toán: l
1
= 2,1 m; l
2
= 4,2 m.
g = 369,4 KG/ m2; p = 360 KG/ m2.
MI
MI
MI
MI
M1M1
Hình 2. Sơ đồ tính bản loại dầm
- Tải trọng tác dụng:
Tính toán với dải rộng 1 m.
q = ( g + p )
1 = ( 369,4 + 360 ) 1 = 729,4 KG/ m
- Tính mô men:

2 2
1
1
729,4 2,1
134,03
24 24
q l
M KGm




2 2
1
729,4 2,1
268,06
12 12
I
q l
M KGm


*. Tính cốt thép:
- ở nhịp: M
1
= 134,03 KGm.
0
2 2
0
13403
0,0206 0,428
90 100 8,5
n
M
A A
R b h







0,5. 1 1 2. 0,5. 1 1 2.0,0206 0,99
A


2
0
13403
0,796 .
2000 0,99 8,5
a
a
M
F cm
R h



Dự kiến dùng thép 6 có f
a
= 0,283 cm2.
Khoảng cách giữa các cốt thép là:
1
.
100.0,283
35,55 .
0,796
a
a
b f

a cm
F

Chọn 6, a = 20 cm, có F
a
= 1,42 cm2.
Kiểm tra hàm l-ợng thép:
min
0
1,42
100% 100% 0,17% 0,1%
100 8,5
a
F
b h



- ở gối: MI = 268,06 KGm.
-
0
2 2
0
26806
0,041 0,428
90 100 8,5
n
M
A A
R b h







0,5. 1 1 2. 0,5. 1 1 2.0,041 0,98
A


2
0
26806
1,609 .
2000 0,98 8,5
a
a
M
F cm
R h



Dự kiến dùng thép 6 có f
a
= 0,283 cm2.
Khoảng cách giữa các cốt thép là:
1
100 0,283
17,6 .

1,609
a
a
b f
a cm
F



Chọn 6, a = 15 cm, có F
a
= 1,89 cm2.
Kiểm tra hàm l-ợng thép:
min
0
1,89
100% 100% 0,22% 0,1%
100 8,5
a
F
b h



Tính nội lực cho Ô3:
- Nhịp tính toán:
l
1
= 2,1 m; l
2

= 4,9 m.
- Tải trọng tác dụng:
Tính toán với dải rộng 1 m.
q = ( g + p )
1 = ( 477,9 + 195 ) 1 = 672,9 KG/ m
- Tính mô men:

2 2
1
1
672,9 2,1
123,645
24 24
q l
M KGm



2 2
1
672,9 2,1
247, 29
12 12
I
q l
M KGm


*. Tính cốt thép:
- ở nhịp: M

1
= 123,645 KGm.
0
2 2
0
12364,5
0,019 0,428
90 100 8,5
n
M
A A
R b h






0,5. 1 1 2. 0,5. 1 1 2.0,019 0,99
A


2
0
12364,5
0,735 .
2000 0,99 8,5
a
a
M

F cm
R h



Dự kiến dùng thép 6 có f
a
= 0,283 cm2.
Khoảng cách giữa các cốt thép là:
1
.
100.0,283
38,5 .
0,735
a
a
b f
a cm
F

Chọn 6, a = 20 cm, có F
a
= 1,42 cm2.
Kiểm tra hàm l-ợng thép:
min
0
1,42
100% 100% 0,17% 0,1%
100 8,5
a

F
b h



- ở gối: MI = 247,29 KGm.
-
0
2 2
0
24729
0,038 0,428
90 100 8,5
n
M
A A
R b h
    
   




0,5. 1 1 2. 0,5. 1 1 2.0,038 0,98
A

      
2
0
24729

1, 48 .
2000 0,98 8,5
a
a
M
F cm
R h

  
   
Dù kiÕn dïng thÐp 6 cã f
a
= 0,283 cm2.
Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c cèt thÐp lµ:
1
100 0,283
19,12 .
1,48
a
a
b f
a cm
F


  
Chän 6, a = 20 cm, cã F
a
= 1,42 cm2.
KiÓm tra hµm l-îng thÐp:

min
0
1,42
100% 100% 0,17% 0,1%
100 8,5
a
F
b h
 
      
 
4. Bè trÝ cèt thÐp:
Đối với thép âm khoảng cách từ mút cốt thép đến mép dầm
là 0,25 l
1
. Cốt thép cấu tạo khác chọn 6 a=200.Chi tiết bố trí cốt
thép đ-ợc thể hiện trên bản vẽ KC-03

×