Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.42 KB, 7 trang )

Chng 7: Tính toán dầm chiếu tới
Dct
Dầm chiếu tới Dct 2 đầu gối lên dầm khung, nên đ-ợc tính toán
nh- 1 dầm đơn giản 2 đầu khớp. Ta tính đ-ợc thép d-ới, còn thép
trên ta bố trí theo cấu tạo.
a. Xác định tải trọng:
8
m=
2
q.l
q
+ p.a
p p
Hình. Sơ đồ tính dầm Dct
- Lực phân bố đều gồm:
+ Trọng l-ợng bản thân dầm:
0,22 . 0,30 . 2500 . 1,1 = 181,50 KG/ m
+ Do bản chiếu nghỉ truyền vào:
q = g + p = 484 + 360 = 844 KG/ m
2
q. l
1
/ 2 = 844. 1,3 / 2 = 548,6 KG / m
Tổng cộng lực phân bố: q = 181,50 + 548,6 = 730 KG/ m
- Lực tập trung:P = q
c
. l
x
/ 2 = 790,7. 3,96/ 2 = 1565,6 KG
b. Xác định nội lực:
M


nhịp
= q . l
2
/8 + P . a = 730. 3,6
2
/ 8 + 1565,6. 1,6 = 3687,56 KGm.
Q
1
= q . l/ 2 + P = 730. 3,6/ 2 + 1565,6 = 2879,6 KG
c. Tính toán cốt thép trong dầm Dcn:
Chọn a = 4 cm cho mọi tiết diện

h
0
= 30 4 = 26 cm.
- Tiết diện giữa nhịp, M
1
= 3687,56 KGm:

2 2
368756
0,2755
. . 90.22.26
n o
M
A
R b h







835,02755,0.2115,0.2115,0 A

2
0
368756
6,53 .
. . 2600.0,835.26
a
a
M
F cm
R h


Chọn 222 có F
a
= 7,6 cm
2
.
Kiểm tra hàm l-ợng thép:
min
0
7,6
.100% .100% 1,33% 0,05%
. 22.26
a
F

b h


*. Tính toán cốt đai dầm Dcn:
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:Q < k
0
. R
n
. b . h
0
2879,6 KG < 0,35 . 90 . 22 . 26 = 18018 KG
Đảm bảo điều kiện hạn chế.
- Kiểm tra điều kiện tính cốt đai:Q < k
1
. R
k
. b . h
0
2879,6 kg > 0,6 . 7,5 . 22 . 26 = 2574 KG
Cần phải tính cốt đai:
2 2
2 2
0
2879,6
9,3 /
8. . . 8.7,5.22.26
d
k
Q
q KG m

R b h

Chọn đai 6, 2 nhánh có f
a
= 0,283 cm2, n = 2, thép C-I có R

=
1600 KG/ cm
2
.
+ Khoảng cách đai tính toán:
cm
q
fnR
U
d
aad
tt
37,97
3,9
283,0.2.1600


+ Khoảng cách đai lớn
nhất:
2
2
0
max
1,5. . .

1,5.7,5.22.26
58,1
2879,6
k
R b h
U cm
Q

+ Khoảng cách đai cấu tạo:Với dầm có h
d
< 450 lấy U
ct
=150
U
chọn
U
tt
; U
max
; U
ct
Chọn U=150 bố trí cho toàn dầm vì có 2
lực tập trung.
d. Bố trí cốt thép trong dầm Dcn :

2

22
2


16

6
a150
300
80
220
8
0
17
18
16
Hình. Bố trí thép dầm Dct.
Chi tiết cầu thang đ-ợc thể hiện trên bản vẽ KC-
V. Tính toán khung K1 ( trục 4 ).
a. Chọn sơ bộ kích th-ớc tiết diện khung.
Các kích th-ớc khung:
- Kích th-ớc ph-ơng ngang: Theo kích th-ớc kiến trúc.
- Kích th-ớc theo ph-ơng đứng:
+ Các tầng trên: H = 3900.
+ Tầng 1: H = 3900 + 1000 = 4900.
Ta có sơ đồ hình học nh- hình vẽ.

a
c
b
2100 6900
9000
800800
1000 3900 3900 3900 3900 3900

+3900
+0,000
+7800
+ 11700
+15600
+19500
- 1000
22x70
22x30
22x70
22x30
22x70
22x30
22x70
22x30
22x70
22x30
22x30
22x50
22x50
22x30
22x50
22x50
22x30
22x50
22x50
22x30
22x60
22x60
22x30

22x60
22x60
sơ đồ tính khung k1 (trục 4)
bê tông m200#
Thép đai CI
Thép dọc CII
Hình 1 - kích th-ớc khung
B. Xác định tải trọng.
1. Tĩnh tải:
- Tải trọng sàn th-ờng: g = 369,4 KG/ m
2
( Đã tính ở phần
sàn ).
- Tải trọng sàn sê nô mái: g = 406,9 KG/ m
2
.
- Tải trọng sàn áp mái: g = 310 KG/m
2
- Tải trọng sàn mái: g = 1009,6 KG/ m
2
.
2. Hoạt tải theo TCVN 2737-1995:
Loại hoạt tải P
TC
(KG/m2)
n P
TT
(KG/m2)
Phòng học 200 1.2 240
Hành lang, cầu thang 300 1.2 360

Sàn tầng áp mái 70 1.3 91
Tầng mái dốc 75 1.3 97,5
Sênô khi đọng n-ớc cao
0,3m
300 1.1 330
- Tải trọng phân bố do sàn truyền vào khung dạng hình
thang một phía đ-ợc tính nh- sau: q

= k q
s
l
1
0,5; l
1
:
Cạnh ngắn của ô sàn.
k: Hệ số quy đổi tải trọng đ-ợc tính riêng cho từng ô ghi
trong bảng.
K = 1 2

2
+
3
; = l
1
/ (2l
2
)
l
2

1
l
q
S
S
q
Bảng tính hệ số quy đổi k cho từng ô sàn
Tên ô L
1
L
2
L
2
/L
1

Ô1 2,1 4,2 2 0,891
Ô2 4,2 6,9 1,64 0,843
- Tải trọng phân bố do sàn truyền vào khung dạng hình tam
giác 1 phía đ-ợc tính nh- sau: q
g
= 0,625g
s
l
1
0,5; l
1
: Cạnh
ngắn của ô sàn.

×