Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 12 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.66 KB, 7 trang )

c
c
h
h




n
n
g
g
1
1
2
2
:
:
T
T
h
h
i
i
ế
ế
t
t
k
k
ế


ế
m
m
ó
ó
n
n
g
g
M
M
1
1
d
d
-
-


i
i
c
c


t
t
t
t
r

r


c
c
C
C
1
1
.
.
T
T


i
i
t
t
r
r


n
n
g
g
c
c



a
a
c
c
ô
ô
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
á
á
c
c
d
d



n
n
g
g
l
l
ê
ê
n
n
m
m
ó
ó
n
n
g
g
:
:
Theo kết quả tính toán nội lực khung, ta có nội lực chân cột trục
C là :
N
tt
oC
= -140,87 T
M
tt
oC

= 19,07 T.m
Q
tt
oC
= 7,573 T
Nội lực khi tính toán móng còn phải kể thêm tải trọng tầng 1
truyền xuống móng gồm có:
- Do trọng l-ợng cột 220x600(mm), Chiều cao cột là:
3,9+1=4,9(m)
N
1
=0,22x0,6x4,9x2500x1,1=1778,7 KG
- Do Giằng móng 220x400
N
2
=0,22x0,4x(4,2+3,45)x2500x1,1=1851,3 KG
- Do Móng gạch và t-ờng và trát t-ờng tầng 1:
N
3
=0,22x1,0x1800x1,2x4,2+70%.0,25x4,2x3,9x1800x1,2=
8187KG
Tổng cộng: N
C4
=11817 KG
2
2
.
.
N
N



i
i
l
l


c
c
t
t
í
í
n
n
h
h
t
t
o
o
á
á
n
n
.
.
- Vậy ta có tải trọng tính toán ở đỉnh móng cột trục K là:
N

o
tt
= 140,87+11,817= 152,687 T
M
o
tt
= 19,07 T.m
Q
o
tt
= 7,573 T
- Hệ số v-ợt tải n = 1,2 vậy ta có tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh
móng là:
N
o
tc
= 152,687/1,2 = 127,24 T =1272,4 KN
M
o
tc
= 19,07/1,2 = 15,89 T.m = 158,9 KN.m
Q
o
tc
= 7,573/1,2 = 6,31 T = 63,1
KN
3
3
.
.

C
C
h
h


n
n
c
c
h
h
i
i


u
u
s
s
â
â
u
u
c
c
h
h
ô
ô

n
n
m
m
ó
ó
n
n
g
g
- Chọn độ sâu chôn móng h
tr
= 1,95 m tính từ cốt
0,00
m

( trong
đó có chiều dày lớp đất tôn nền là: 0,45 m) => h
ng
=1,95-
0,45=1,5(m). Nh- vậy đế móng đặt trong lớp đất thứ ba cát trung.
4
4
.
.
X
X
á
á
c

c
đ
đ


n
n
h
h
s
s
ơ
ơ
b
b


k
k
í
í
c
c
h
h
t
t
h
h
-

-


c
c
đ
đ
ế
ế
m
m
ó
ó
n
n
g
g
- Giả thiết b= 1,6(m) ; Diện tích sơ bộ đáy móng đ-ợc xác định
theo công thức:

h.
tb
tc
0
-R
N
F


Trong đó: + N

0
tc
là lực dọc tiêu chuẩn tác dụng lên đỉnh móng trục
K.
+ h =
m
hh
ngtr
725,1
2
5,195,1
2




+
tb
là khối l-ợng thể tích trung bình của móng và các lớp
đất trên móng , lấy từ (2
2,2) T/m
3
lấy
tb
=2 T/m
3
= 20 KN/m
3
+ C-ờng độ tính toán của đất cát trung:
R =

tc
k
mm
21

(Ab
II
+ Bh
tr

II

+ DC
II
)
Trong đó: m
1
, m
2
:là các hệ số phụ thuộc vào công trình nền
đất ở đáy móng nhà => Tra theo bảng 3.1 sách H-ớng dẫn đồ án
nền và móng .
+ m
1
= 1,4 - do đất nền là đất cát trung.
+ Với tỷ số
54
9
6 4
L

H

ta có : m
2
=1,2
+ K
tc
=1,0 vì khung nhà không thuộc loại tuyệt đối cứng
+ A, B, C - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất
=> Tra bảng 3.2 với

II
= 35
0
=> A = 1,67; B = 7,69; D = 9,59
3
19,2 /
KN m
II

;
II
= 35
0
; C
II
= 1 KPa

i i
1

i
1
1 1 2 2 3 3 4 4
1 2 3 4
h
h
h h h h
'
n
i
n
i
II
h h h h













35, 0750,45 16,5 0,5 16,9 0,8 19,2 0,2 19,2
3
17,987( / )

0,45 0,5 0,8 0,2 1,95
KN m





'
1 2
m m
R A b B h D C
ng
II II II
K
tc



.
1,4.1,2
(1,67.1,6.19,2 7,69.1,95.20,26 9,59.1) 555,
44( )
1
R KPa

* Diện tích sơ bộ của đáy móng:

)(442,2
725,12044,555
4,1272

.
2
0
m
hR
N
F
tb
tc






* Vì móng chịu tải lệch tâm khá lớn nên
Chọn móng chữ nhật có:
1, 2
l
b

;
=> b=
2, 442
1, 43
1, 2

=> Lấy b = 1,6 (m) => l = 1,6.1,2=1,92(m) => l = 2m
Chọn kích th-ớc đáy móng
(b x l ) = 1,6 x 2 = 3,2(m

2
).
5
5
.
.
K
K
i
i


m
m
t
t
r
r
a
a
k
k
í
í
c
c
h
h
t
t

h
h
-
-


c
c
m
m
ó
ó
n
n
g
g
đ
đ
ã
ã
c
c
h
h


n
n
:
:

a. - Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng.
- Điều kiện kiểm tra:
tc tc
max tb
P 1,2 R và P R
- áp lực tiêu chuẩn ở đế móng :
max
min
0
6
(1 )
TC
tc
tb
N
e
P h
l b L






0 0
0
158,9 63,1 0,6
0,1547( )
1272, 4
tc tc

tc
m
tc tc
M Q h
M
e m
N N



(h
m
là chiều cao đế móng giả thiết h
m
= 0,6m)

max
min
1272, 4 6 0,1547
(1 ) 20 1,725
2 1,6 2
tc
P




tc
P
max

= 616,605 (KPa) ; P
tc
min
= 247,64 (KPa)

616,605 247,64
432,122( )
2
tc
tb
P KPa


C-ờng độ tính toán của đất ứng với b =1,6 m:
Ta có :
max
616,605( )
tc
P KPa

< 1,2.R = 1,2x 555,44= 666,53(KPa)

432,122( )
tc
tb
P KPa

<R = 555,44(KPa)
- Nh- vậy thoả mãn điều kiện về áp lực
Vậy ta chọn kích th-ớc đế móng : (

b x l) = 1,6 x 2,0 (m).
b. Kiểm tra kích th-ớc đế móng theo điều kiện biến dạng của
nền.
- ứng suất bản thân:


bt
Z
0

16,5x0,45+16,9x0,5 + 19,2x0,8+19,2x0,2 = 35,075(KPa)
- ứng suất gây lún ở đáy móng:

bt

0 z 0
432,122 35,075 397,047(
gl
z



tc
tb
P KPa).

- Chia đất nền d-ới đáy móng thành các lớp phân tố đồng nhất có
chiều dày
h
i

b/4=1,6/4= 0,4 => h
i
= 0,4 và lập bảng để tính.
z(m
)
bt=(h+z
) l/b 2z/b Ko Ko.gl
Lớp
đất
0 35.075
1.25
0
0 1
397.04
7
Tính
tiếp
0.4 42.755
1.25
0
0.500
0.939
4
372.98
6
Tính
tiếp
0.8 50.435
1.25
0 1.000 0.775

307.71
2
Tính
tiếp
1.2 58.115
1.25
0 1.500
0.543
6
215.83
5
Tính
tiếp
1.6 65.795
1.25
0 2.000
0.387
7
153.93
5
Tính
tiếp Lớp 3
2 73.475
1.25
0 2.500 0.286
113.55
6
Tính
tiếp
2.4 81.155

1.25
0 3.000 0.216 85.762
Tính
tiếp
2.8 88.835
1.25
0
3.500
0.166
7
66.188
Tính
tiếp
3.2 96.515
1.25
0 4.000
0.131
5 52.212
Tính
tiếp
3.6 104.195
1.25
0
4.500
0
0.107 42.484
Tính
tiếp
3.7 106.115
1.25

0
4.625 0.102 40.499
Tính
tiếp
4.1 110.167
1.25
0 5.125
0.084
5 33.551
Tính
tiếp
4.5 114.219
1.25
0 5.625 0.071 28.190
Tính
tiếp
4.9 117.975
1.25
0
6.125
0.060
2
23.902
Tính
tiếp
5.3 121.731
1.25
0
6.625
0.052

2
20.726
Tắt lún Lớp 4
- Giới hạn nền lấy đến điểm 14 có độ sâu 5,3 (m) kể từ đáy móng
do:

5,3 5,3
20,726 0,2 121,731 0,2 24,346( )
gl bt
z m z m
KPa



- Độ lún của nền xác định bằng công thức:
i
n
i
i
gl
zi
i
gl
zi
n
i
i
i
h
E

h
E
S 8,0
11
0






S=0,8x
31000
1
x[(
2
047,397
+372,986 + 307,712 + 215,835 + 153,935 + 113,556
+ 85,762 + 66,188 + 52,212 + 42,484 + 40,499 x0,1 + 33,551 x 0,4 +
2
190,28
x
0,4] + 0,8

1
10000
(
2
190,28
+23,902+

2
726,20
)0,4 = 0,01875 m =1,875 cm
=> S = 1,875 cm < 8 cm = S
gh

- Điều kiện lún tuyệt đối đảm bảo.
- Điều kiện về độ lún lệch t-ơng đối .

S

Sgh .

S giữa các móng trụcA, B và C sẽ đ-ợc kiểm tra sau
khi tính xong độ lún S của móng M2 trục A và B.
153.935
73.475
5


=31000 KPa
3
113.556
giới hạn nền
-6.450
30


đất cát bụi
= 10000 KPa

19 (KN/m3),
4
-5,650
33.551
114.219
12
121.731
117.975
20.726
23.902
28.190
14
13
z
110.167
106.115
104.195
96.515
88.835
81.155
bt
40.499
42.484
52.212
66.188
85.762
11
10
9
8

7
6
Đv: KP
Đv: KP
gl
bt
a
a
mực n-ớc ngầm
n
cốt tự nhiên
đất cát trung
Đất trồng trọt
đất cát pha
-1,75
II35, C = 1 KPa
19,5 (KN/m3)

2



= 0,33L
II
18, C = 25 KPa
19,2 (KN/m3),I
= 14000 KPa
- 0,950
- 0,450
1

16,9 (KN/m3)
65.795
58.115
50.435
42.755
35.075
z=0
gl
4
3
2
1
0
- 0,45
tc
q
0
tc
m
0
0
372.986
397.047
215.835
307.712
-0,450
0,000

×