Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 13 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.31 KB, 8 trang )

c
c
h
h




n
n
g
g
1
1
3
3
:
:
T
T
í
í
n
n
h
h
t
t
o
o
á


á
n
n
đ
đ


b
b


n
n
v
v
à
à
c
c


u
u
t
t


o
o
m

m
ó
ó
n
n
g
g
.
.
a. Vật liệu sử dụng:
Dùng bê tông mác 200: R
n
= 90kG/cm2=9000 KPa
R
K
= 7,5 kG/cm2 = 750 KPa
Thép CII : Ra = 2600 kG/cm2 = 260000 KPa
Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ
hợp bất lợi nhất





tt
N
e
tt
0
P 1 6

max,min
l
l.b

1272,4
1,6







6 0,1547
tt
P 1
max,min
2
2
698,526(
2




tt
P KPa)
max
tt
P 255,768 (KPa)

min
tt tt
P P
max
698,526+ 255,768
tt
min
P = = 477,147(KPa)
tb
2
`
Theo tam giác đồng dạng ta tính đ-ợc:
x l L
l


tt tt
P - P
max
min
Trong đó:
2- 0,6
0,7( ).
2
2( ); R 9000 ( ).
n
0,6( )
m
tt
b l m KPa

b l m
tr



l - l
cột
L
2
cột
2 0,7
698,526 255,768 2
1,3 (698,526 255,768)
287,793( )
2
x l L x
l
x KPa






tt tt
P - P
max
min
x = 287,793(KPa).
287,793255,768 543,56(

tt tt
P P x KPa)
1
min
max 698,526 543,56
1
621,043( )
0
2 2
p
tt tt
p p
tt
KPa



Chiều cao làm việc của móng xác định theo cấu kiện bê tông cốt
thép chịu uốn:

621,043 2
0,5308(




tt tt
P b
o
h L 0,7 m) .

o
0,4 b R 0,4 0,6 9000
tr n
Do đáy móng đặt trên nền đất cát pha ở trạng thái dẻo nên ta
làm lớp lót cho móng. Đổ lớp bê tông gạch vỡ #75, dày 100(mm),
cách mép móng 100(mm), lấy lớp bảo vệ BTCT a=0,035(m).
h
m
= h
o
+ a 0,5308 + 0,035 = 0,5658(m).
Lấy chiều cao móng h
m
= 0,6 (m).
Chiều cao làm việc của móng : h
0
= 0,6 - 0,035 = 0,565 (m).
Làm móng vát nh- hình vẽ :
Chiều cao mép ngoài cùng của móng bằng 250(mm)=0,25(m)
0
I
p'
tt
II
1
I
tt
p
min
0

q
tc
0
m
tc
f
ct
135
II
- 1,95
tt
max
p
lớp đất tôn nền dày 0,45 m
- 0,45
n
tc
0,000
b. Kiểm tra điều kiện đâm thủng:
Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng
Có :
2 - 0,6
-h -0,565 0,135 (
0
2

l - l
cột
l m) .
ct

2
Dùng thép C
II
có R
a
= 26000 KPa.
- Diện tích tháp chọc thủng có giá trị bằng: F
ct
= b l
ct
= 1,6
0,135 = 0,216m
2
.
- áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây chọc
thủng



tt tt
P P
tt
max
2
P'
tb
2




2
tt tt
P P x'
min

( ) ( ) (698,526 255,768) ( ) 412,873( )
KPa


l - l
2 - 0,135
tt tt
ct
x' = P - P
max
min
l 2
tt tt
P P x' = 255,768+ 412,873 = 668,64(KPa)
2
min
698,526 668,64
683,583( )
KPa


tt
P'
tb
2

Lực gây chọc thủng
147,654(K
tt
N P' F 683,583 0,216 N).
ct ct
tb
Để móng không bị chọc thủng thì phải thoả mãn điều kiện:
N
ct
0,75.R
k
.b
tb
.h
0
Với:
b b b b 2h
0
d
b = = = b + h
0
tb
2 2

cột cột cột
= 0,22 + 0,565 = 0,785(m).
cột
0,75.R
k
.h

0
.b
tb
= 0,75 x 750 x 0,565x0,785 = 249,483(KN).
Ta thấy N
ct
=147,654(KN) < 0,75 R
k
.h
0
.b
tb
= 249,483(KN). Nh- vậy
móng không bị phá hoại theo chọc thủng.
c. Tính toán cốt thép cho móng:
* Momen t-ơng ứng với mặt ngàm I - I
698,526 543,56
1,6 253,573(
b



tt tt
2P P
2
2 2
max
1
M L 0,7 KNm) .
I

6 6
- Diện tích cốt thép chịu momen M
I
0,001918 )


I
aI
0 a
(
M
253,573
2
F m
0,9 h R 0,9 0,565 260000
= 19,18
(cm
2
)
Chọn 1314 (F
a
= 20,007cm
2
).
- Chiều dài 1 thanh thép là:
l' = l - 2 a
bv
= 2000 2x35 = 1930 (mm).
- Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài
b

1
= b 2x35 = 1600 - 70 = 1530 (mm).
- Khoảng cách giữa tim các cốt thép
127,5(
1530
a mm)
12
Chọn 13

14 a127 (F
a
= 20,007cm
2
)
* Momen t-ơng ứng với mặt ngàm II - II

b
1,6 0,22
0,69( )
2 2
477,147 477,147
,69 227,17(
m






tt tt

2P P
2
tb tb
M l B
II
6
b-
cột
B =
2
2
M = 2 0 KNm) .
II
6
- Diện tích cốt thép chịu momen M
II
)
2
0,001762 17,62( )
0,551 260000
cm





II
aII
0 a
(

M
227,17
2
F m
'
0,9
0,9 h R
Chọn 1214 (F
a
= 18,463cm
2
).
- Chiều dài 1 thanh thép là:
l' = b- 2.a
bv
= 1600 - 2.35 = 1530 (mm).
- Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài
b
1
= l - 2.35 = 2000 – 70 = 1930 (mm).
- Kho¶ng c¸ch gi÷a tim c¸c cèt thÐp
175,455 
1930
a (mm)
11
Chän 12

14 a175 (F
a
= 18,463cm

2
)
Bè trÝ thÐp cho mãng nh- h×nh vÏ (chi tiÕt xem b¶n vÏ KC)
-0,45
-1,950
12 14
a175
a127
13 14
12 14
a175
13 14
a127
+0,000

×