Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

On thi TN va DH chuong DONG DIEN XOAY CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.7 KB, 15 trang )

Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 1
. .
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

A/ TRẮC NGHIỆM:
I: LÝ THUYẾT:
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
Câu 2 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm . Chọn câu sai :
A. Độ tự cảm L của cuộn cảm càng lớn càng có khả năng cản dòng xoay chiều
B. Dòng điện có tần số càng lớn càng khó qua cuộn cảm .
C. Dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế
2
π
.
D. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế
2
π
.
Câu 3 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Câu 4 : Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.


C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 5 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
Câu 6 : Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
Câu 7 : Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 8 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 2
. .
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
Câu 9 : Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng
điện xoay chiều một pha ?

A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
Câu 10 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về máy biến thế ?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
Câu 11 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U

2
cos(2π.f.t) . Tăng cảm
kháng của cuộn dây bằng cách
A. tăng độ tự cảm L của cuộn dây. B. tăng điện áp U .
C. giảm điện áp U . D. giảm tần số f của điện áp u.
Câu 13 : Một máy biến thế (máy biến áp) có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp
lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. là máy hạ thế (cái hạ áp).
B. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.
C. là máy tăng thế (cái tăng áp).
D. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.
Câu 14 : Đặt điện áp u =U
2
cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức
thời chạy trong mạch là i . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .
B. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2
π
so với điện áp u .
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha
2
π
so với dòng điện i .
D. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .
Câu 15 : Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U
2
cosωt và cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là i = I
2

cos(ωt + ϕ ) , với φ ≠ 0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. P = U
2
I
2
cos
2
ϕ B. P = UI. C. P = R
2
I. D. P = UIcosφ.
Câu 16 : Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước
khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 17 : Đặt một điện áp u = U
2
cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
có giá trị hiệu dụng là
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 3
. .
A.
22
)
L
1
- C (R
U
I
ω
ω

+
=
B.
)
C
1
- L (R
U
I
2
ω
ω
+
=
C.
2
)
C
1
- L (R
U
I
ω
ω
+
=
D.
22
)
C

1
- L (R
U
I
ω
ω
+
=
Câu 18 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U
o
cos(ωt + ϕ) với U
o
, ϕ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn
A. ω
2
=
LC
1
B. ω
2
=
LC
R
2
C. ω
2
=
L

C
D. ω
2
=
C
L
Câu 19 : Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì :
A. dòng điện i cùng pha với điện áp u.
B. dòng điện i chậm (trễ) pha π /2 so với điện áp u.
C. dòng điện i nhanh (sớm) pha π /2 so với điện áp u.
D. dòng điện i ngược pha với điện áp u.
Câu 20 : Khi nói về động cơ điện không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biến đổi điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Tần số quay của rôto bằng tần số của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
D. Rôto của động cơ quay không đồng bộ với từ trường quay trong động cơ.
Câu 21 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U
o
cos2πft


. Biết điện trở thuần
R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U
o
có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng
điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi :
A.

LC2 f
π
=
B.
LC.2
1
f
π
=
C.
L
C
2 f
π
=
D.
LC2
1
f
π
=
Câu 22 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. tăng chiều dài của dây.
C. giảm tiết diện của dây. D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 23 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.

Câu 24 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 20 lần.
Câu 25 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 26 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 27 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 4
. .
B. điện trở thuần và cuộn cảm.
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 28 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
22
C)(R
ω
+
B.
22

)
C
1
(R
ω
+
C.
22
C)(R
ω

D.
22
)
C
1
(R
ω

Câu 29 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 30 : Khi nói về máy biến thế điện, điều nào sau đây là không phù hợp?
A. Máy biến thế dùng trong truyền tải điện năng đi xa nhằm giúp giảm hao phí.
B. Máy biến thế có thể tăng, giảm tần số của dòng điện.
C. Máy biến thế có thể tăng, giảm cường độ.
D. Máy biến thế có thể tăng, giảm điện áp.

Câu 31 : Một cuộn dây thuần cảm ghép vào mạng xoay chiều. Để điện áp và dòng điện qua mạch cùng pha ta
phải
A. thay cuộn cảm bằng tụ điện.
B.ghép nối tiếp cuộn dây với một tụ điện thích hợp.
C. thay cuộn cảm khác thích hợp.
D. ghép nối tiếp cuộn cảm với điện trở thuần R.
Câu 32 : Bản chất của dòng điện xoay chiều là :
A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều
B. dòng chuyển động ổn định của các êlectrôn trong dây dẫn
C. sự dao động cưỡng bức của các êlectrôn trong dây dẫn
D. dòng dịch chuyển của các êlectrôn , iôn dương và âm trong dây dẫn
Câu 33 : Chọn phát biểu sai :
Trong cách mắc hình sao , dòng điện xoay chiều ba pha
A. điện áp dây lớn hơn điện áp pha
3
lần.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng cường độ dòng điện hiệu dụng trên ba
pha cộng lại.
C. công suất tiêu thụ của dòng điện ba pha bằng tổng công suất tiêu thụ trên ba pha cộng lại.
D. nếu các tải dùng ở ba pha đối xứng nhau thì có thể bỏ dây trung hòa mà mạch điện vẫn hoạt động bình
thường.
Câu 34 : Chọn câu đúng : Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếp
A. u trễ pha hơn i một góc π/2 B. u nhanh pha hơn i một góc π/2
C. độ lệch pha giữa u, i là π/2 D. u, i cùng pha
Câu 35 : Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp. Điều nào khẳng
định sau đây không đúng ?
A.đoạn mạch gồm R và C. B. đoạn mạch gồm L và C.
C. đoạn mạch gồm R, L, C. D. đoạn mạch gồm R và L.
Câu 36 : Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số của dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng ?

A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 37 : Trong đoạn mạch không phân nhánh . Khi có cộng hưởng điện , dòng điện đạt cực đại vì :
A. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch đạt cực đại .
B. Mạch điện có vị trí bị chập mạch .
C. Đoạn mạch không đủ các thành phần R,L,C .
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau .
Câu 38 : Chọn câu trả lời đúng.
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 5
. .
Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thì hiệu diện thế tức thời hai đầu cuộn dây:
A. lệch pha so với cường độ dòng điện một góc ϕ bất kì
B. cùng pha với cường độ dòng điện.
C. nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc .
D. chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
Câu 39 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng:
A. Tự cảm.
B. Cảm ứng điện từ.
C. Tự cảm và sử dụng từ trường quay.
D. Cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 40 : Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC xảy ra khi:
A.
LC
1
=
ω
B.
LC
1
2

=
ω
C.
LC
f
π
2
1
=
D.
LC
f
π
2
1
2
=
Câu 41 : Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L ; B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp ; D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 42 : Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều sớm pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn mạch
một góc khác
2
π
khi :
A.đoạn mạch RL không phân nhánh hoặc đoạn mạch RLC không phân nhánh có cảm kháng lớn hơn dung
kháng.
B. đoạn mạch RC không phân nhánh.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.
D. đoạn mạch RLC không phân nhánh có dung kháng lớn hơn cảm kháng.

Câu 43 : Chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng :
A. Phần ứng luôn là stato.
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.
Câu 44 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là :
A. Cho khung dây dẫn quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm trong mặt khung dây và
vuông góc với từ trường
B. Cho khung dây chuyển động đều trong 1 từ trường đều
C. Quay đều 1 nam châm điện hay nam châm vĩnh cữu trước mặt 1 cuộn dây dẫn
D. A hoặc C
Câu 45 : Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện 1 góc
2
π

B. Làm hiệu điên thế cùng pha với dòng điện
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện 1 góc
2
π

D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của diện dung C
B: BÀI TẬP :
Câu 1 : Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ C =
3
10
π

F là:
)

3
t .5cos(100 i
π
π
+=
. Biểu thức điện áp giữa hai
bản của tụ điện:
A.
).100cos(250u t
π
=
B.
)
6
.100cos(250u
π
π
+= t

C.
)
6
.100cos(50u
π
π
+= t
D. một biểu thức khác
Câu 2 : Cho dòng điện xoay chiều i= 2 sin (100
π
t -

6
π
) (A) qua một đoạn mạch thì trong 1 giây, dòng điện đổi
chiều:
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 6
. .
A. 50 lần B. 25lần C. 100 lần D. 200 lần
Câu 3 : Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức
của điện áp có dạng
A. u = 220.cos50t (V) B. u = 220.cos50πt (V)
C. u = 220
2
cos100t (V) D. u = 220
2
cos100πt (V)
Câu 4 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2.cos100πt (A) .Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng điện .Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch là
A. u = 12.cos100πt (V) B. u = 12
2
.cos100πt (V)
C. u = 12
2
.cos(100πt – π/3) (V) D. u = 12
2
.cos(100πt + π/3) (V)
Câu 5 : Đặt vào hai đầu tụ điện C =
π
4
10


(F) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz .Dung kháng của tụ điện là
A. 200Ω B. 100Ω C. 50Ω D. 25Ω
Câu 6 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz .Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là
A. 2,2A B. 2A C. 1,6A D. 1,1A
Câu 7 : Đặt vào hai đầu tụ điện C =
π
4
10

(F) một điện áp xoay chiều u = 141.cos100πt (V) .Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. 1,41A B. 1A C. 2A D. 100A
Câu 8 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = 141.cos100πt (V) .Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 1,41A B. 1A C. 2A D. 100A
Câu 9 : Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 10 : Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 20Ω,
)F(
10
C
4
π
=

và cuộn cảm
)H(

2
L
π
=

mắc nối tiếp. dặt giữa hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u = 200cos100πt(V)
.Cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch là :
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
Câu 11 : Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là ) u = 200
2
cos(100πt −
)
3
π
(V) và cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là i =
2
cos100πt (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W.
Câu 12 : Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10Ω, độ tự cảm của cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần)
H
10
1
L
π
=
và điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u = U
o

cos100πt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện
trở R thì giá trị của C là
A.
F
10
3
π

B.
F
2
10
4
π

C.
F
10
4
π

D. 3,18µF
Câu 13 : Đặt một điện áp u =U
o
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =
F
10
3
π


mắc nối tiếp. Để dòng điện qua điện trở R
cùng pha với điện áp đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 7
. .
A.
H
10
1
π
B.
H
10
π
C.
H
1
π
D.
H
10
2
π

Câu 14 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có cảm kháng là Z
L
= 30Ω và tụ điện có dung kháng Z
C
=70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của

đoạn mạch bằng
A. 1,0. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,75.
Câu 15 : Đặt điện áp u = 50
2
cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R
= 50 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở thuần có
giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị :
A. hiệu dụng bằng 1 A. B. cực đại bằng
2
A.
C. cực đại bằng 2 A. D. hiệu dụng bằng
2
/2 A.
Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Điện áp hai đầu
mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 2A. B. I = 0,5A. C.
A
2
1
D. I =
2
A.
Câu 17 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 220
2
cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có
giá trị là
A. 440W. B. 220W. C. 242W. D. 484W.
Câu 18 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp

đặt vào hai đầu mạch là u = 100
2
cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch
có giá trị hiệu dụng là
3
A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
A.
F
10
C và 350 R
-4
π
=Ω=
B.
F
5
10
C và 350 R
-3
π
=Ω=

C.
F
5
10
C và
3
50
R

-3
π
=Ω=
D.
F
10
C và
3
50
R
-4
π
=Ω=
Câu 19 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80V. B. 60V. C. 40V. D. 160V.
Câu 20 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 220
2
cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân
nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 115W. B. 440W. C. 172.7W. D. 460W.
Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
F
10
C
-3
π
=
mắc nối

tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện u
C
=
)
4
5
-t .100cos(250
π
π
(V) .Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là
A.
)
4
t .100cos(25 i
π
π
+=
(A) B.
)
4
3
t .100cos(25 i
π
π
−=
(A)
C.
)/2 -t .100cos(25 i
ππ

=
(A) D.
)
4
5
t .100cos(25 i
π
π
−=
(A)
Câu 22 : Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của
máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V. B. 10 V. C. 500 V. D. 40 V.
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 8
. .
Câu 23 : Đặt điện áp u =125
2
cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L =
H
4,0
π
và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở
không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
Câu 24 : Đặt điện áp u = U
o
cosωt với U
o

,ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 25 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
Câu 26 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u =U
o
cos(ωt – π/2) thì
dòng điện trong mạch là
)
3
.t cos(I i
o
π
ω
−=
.Đoạn mạch điện này luôn có
A. Z
L
= R. B. Z
L
< Z
C
. C. Z
L
= Z
C

. D. Z
L
> Z
C
.
Câu 27 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết
điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có
H
1
L
π
=
.Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
Câu 28 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp
)
2
-t .cos(.2220 u
π
ω
=
(V) thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
)
4
-t .cos(.22 i
π
ω
=

(A) .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
này là
A. 220
2
W. B. 440W. C. 440
2
W. D. 220W.
Câu 29 : Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây
500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
).100cos(2100 u t
π
=
(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 500 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 20 V.
Câu 30 : Khi đặt điện áp
).cos( Uu
o
t
ω
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U
0
bằng
A. 50 V. B. 30 V. C.
50 2
V. D.
30 2
.
Câu 31 : Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần

một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng
3
lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện
trong đoạn mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. nhanh hơn góc
3
π
. B. nhanh hơn góc
6
π
. C. chậm hơn góc
3
π
D. chậm hơn góc
6
π
.
Câu 32 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện
áp
).100cos(215 u t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Khi đó,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
10 3
V. B.
5 2
V. C.
10 2

V. D.
5 3
V.
Câu 33 : Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 7W. B. 10W. C. 9W. D. 5W.
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 9
. .
Câu 34 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh , tần số dòng điện f = 50Hz , điện trở thuần R =
100Ω , độ tự cảm ống dây L =
π
2
H , điện dung tụ điện C =
π
100
µF .Tổng trở của mạch là .
A. Z = 400Ω B. Z = 200Ω C. Z =
2100
Ω D.
6100 Z =

Câu 35 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh , có điện trở thuần R = 200Ω , cảm kháng của
cuộn dây thuần cảm Z
L
= 300Ω , dung kháng của tụ điện Z
C
= 100Ω .Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp
t).100cos(2200 u
π
=

(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ là . A. 1A B.
20,5
A C. 0,2A D. 2A
Câu 36 : Máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng dây được mắc vào mạng điện 220V .Đầu ra ở cuộn thứ
cấp đo được điện áp 6V .Bỏ qua các hao phí của máy biến thế , số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 30 B. 15 C. 45 D. 110
Câu 37 : Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm L =
2
10
25

π
H mắc nối
tiếp với một điện trở thuần R = 20Ω .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
/2) t cos(1002100
ππ
(V) .Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(100πt - π/4 ) (A) B. i = 2
2
cos(100πt - π/4 ) (A)
C. i = 2
2
cos(100πt – π/2) (A) D. i = 4cos(100πt - 3π/4 ) (A)
Câu 38 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử R , L , C mắc nối tiếp .Biết rằng U
R
= U
C
= 0,5U
L
.So với

dòng điện , điện áp tại hai đầu đoạn mạch .
A. trễ pha
4
π
B. sớm pha
4
π
C. vuông pha
2
π
D. sớm pha
3
π

Câu 39 : Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực. Để sản xuất ra dòng điện xoay chiều
có tần số 50Hz thì rôto phải quay với vận tốc
A. 1200(vòng/ phút). B. 1500(vòng/phút) C. 600(vòng/phút).* D. 300(vòng/ phút).
Câu 40 : Một điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có L = 1/2π(H) ghép nối tiếp vào nguồn có u = 100
2
cos(100πt - π/3)(V) thì dòng điện qua mạch có dạng i = I
0
cos(100πt - 2π/3)(A), R có giá trị:
A.
)(50 Ω
. B.
)(350 Ω
. C.
3
50
(Ω) D.

)(3100 Ω
.
Câu 41 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết
điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ
pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω B. 150 Ω C. 75 Ω D. 100 Ω
Câu 42 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau : u =
120.cos(100πt + π/6)V , dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos( 100πt – π/6)A .Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là :
A. 30W B. 60W C. 120W D.
330
W
Câu 43 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp .Biết rằng U
R
= U
C
= 0,5U
L
.So với
dòng điện , điện áp tại hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha
4
π
B. sớm pha
4
π
C. vuông pha
2
π
D. sớm pha

3
π

Câu 44 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện
trở thuần R = 25

, cuộn dây thuần cảm có L =
π
1
H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so vời cường
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.150

. B.125

. C.100

. D.75

.
Câu 45 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 100

mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =
4
10
1



π
F vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Tính tổng trở của đoạn mạch.
A. 0 B. 100

C. 100
2

(x) D. 200


Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 10
. .
Câu 46 : Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t . Tụ điện trong mạch có
điện dung C = 5
µ
F . Độ tự cảm của cuộn cảm là :
A. 5.10
- 5
H B. 0,05H C. 100H D. 0,5H
Câu 47 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =
π
3
10

F mắc
nối tiếp. Nếu biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là : u
c
= 50
2

cos(100
π
t -
4
3
π
) (V) thì biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là.
A. i = 5
2
cos100
π
t (A) B. i = 5
2
cos(100
π
t-
4
3
π
) (A)
C. i = 5
2
cos(100
π
t+
4
π
) (A) D. i = 5
2

cos(100
π
t-
4
π
) (A)
Câu 48 : Một máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực thì để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì
rôto phải quay bao nhiêu vòng trong một phút?
A. 1000vòng/phút * B. 500vòng/phút C. 150vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 49 : Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100
π
t -
6
π
) (A) qua một đoạn mạch thì trong 1 giây, dòng điện
đổi chiều:
A. 50 lần B. 25lần C. 100 lần D. 200 lần
Câu 50 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện là:
A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V
Câu 51 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H và điện trở thuần R = 100

mắc
nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos100
π

t (V) thì biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là :
A. i =
2
1
cos(100
π
t -
4
π
)(A) B. i = cos(100
π
t +
4
π
)(A)
C. i = cos(100
π
t -
4
π
)(A) D. i =
2
1
cos(100
π
t +
4
π
)(A)

Câu 52 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp .Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100

. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 200cos100
π
t (V).
Thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:
A. 0,5A B. I =
2
A C. I =
2
1
A D. I = 2A
Câu 53 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos( 100
π
t -
4
π
)(A) .Chọn câu phát biểu sai khi nói về i :
A. Tại thời điểm t = 0,5 s thì i = 0. B. Tần số dòng điện là 50 Hz.
C. Pha ban đầu là
4
π
. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
2
A
Câu 54 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện .Biết U
R
= 100
3


V và U
C
= 100 V. Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Cường độ dòng điện sớm pha
6
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha
6
π
so với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha
3
π
so với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện ngược pha nhau.
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 11
. .
Câu 55 : Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100

, cuộn dây thuần
cảm có Z
L
= 50

và một tụ điện có điện dung C. Khi cường độ dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn
mạch cùng pha thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch là :
A. Z
C

= 50

; Z = 100

B. Z
C
= 100

; Z = 50
5


C. Z
C
= 50
5

; Z = 100

D. Z
C
= 50

; Z = 100
2

Câu 56 : Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H mắc vào đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức

điện áp u = 200
2
cos( 100
π
t +
6
π
)(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là :
A. i =
2
cos( 100
π
t -
3
π
) ( A ) B. i =
2
cos( 100
π
t +
2
3
π
) ( A )
C. i = 2cos( 100
π
t -
3
π
) ( A ) D. i = 2cos( 100

π
t +
3
π
) ( A )
Câu 57 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
tu
ω
cos2220=
(V). Biết điện trở thuần của mạch là 110Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của
mạch có giá trị là
A. 440W B. 220W C. 484W D. 242W
Câu 58 : Cho dòng điện xoay chiều có i = 2
2
cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
C =
π
−4
10
F thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.u
c
= 200cos( 100πt+
2
π
) V B. u
c
= 200cos( 100πt -
2
π

) V
C. u
c
= 200
2
cos( 100πt+
2
π
) V D. u
c
= 200
2
cos( 100πt -
2
π
)V
Câu 59 : Cho đoạn mạch điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm với R = 50
3
Ω , L =
H
2
1
π
tần số f = 50
Hz .Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = 100V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 50
3
W B. 100
3
W C. 100W D. 50W

Câu 60 : Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với R= 30Ω, L =
H
6,0
π
, C =
π

3
10
3
F, tần số f = 50Hz thì hệ số công
suất của đoạn mạch là:
A. 0,5 B. 1 C.
3
/2 D.
2
/2
Câu 61 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với ω = 100π(rad/s) , R = 50 Ω , L =
H
π
5,1
, u chậm
pha hơn i một góc π/4 thì điện dung C là:
A.
F
2
10
4
π


B.
F
10
4
π

C.
F
10
3
π

D.
F
2
10
3
π

Câu 62 : Chọn câu đúng
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC. Người ta đo được các giá trị hiệu dụng như sau: U
R
= 50V; U
L
= 50V;
U
C
= 100V. Tính góc lệch pha giữa u và i:
A. 0 B. π/4 C. –π/4 D. π/3
Câu 63 : Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 W . Dòng điện do máy phát ra sau khi tăng thế

truyền đi xa trên đường dây tải R = 20Ω .Tìm công suất hao phí nếu hiệu điện thế đưa lên đường dây là 100
kV .Chọn kết quả đúng :
A. 2,5 kW B.1,2 kW C. 2 kW D. Một giá trị khác
Câu 64 : Cho mạch điện xoay chiều gồm R , L =
π
1
H và tụ điện có điện dung C =
π
2
100

µ
F và điện áp hai đầu
mạch có dạng: u
AB
= 200.cos100
π
t (V). Dòng điện qua mạch nhanh pha u
AB
một góc là 45
o
. Điện trở có giá
trị:
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 12
. .
A. R = 100

B. R = 200

C. R = 10


D. R = 20

Câu 65 : Một đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai
đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ là :
A. 160 V. B. 80V C. 60 V D. 40 V
Câu 66 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100

, L , C và một điện áp hai đầu mạch có biểu
thức dạng: u = 220
2
cos
ω
t (V) khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị:
A. 220 W B. 242 W C. 440 W D. 484 W
Câu 67 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động
cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Mỗi cuộn dây của động cơ có cường độ hiệu dụng :
A. 60 A B. 30 A C. 40 A D. 20 A
Câu 68 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao (Y) có điện áp pha là 220V. Các tải tiêu
thụ ở mỗi pha có điện trở thuần 12Ω và cảm kháng là 16Ω. Điện áp giữa hai dây pha có giá trị là bao nhiêu ?
A. 220V B. 381V C. 660V D.127V
Câu 69 : Giữa hai bản tụ điện có điện dung C =
π
−4
10.2
(F) ta duy trì một điện áp xoay chiều tức thời u =
20cos(100πt)(V). Biểu thức nào sau đây mô tả cường độ dòng điện tức thời trong mạch ?
A. i = 0,4cos(100πt -

2
π
)(A) B. i = 0,4cos(100πt +
2
π
)(A)
C. i = 4cos(100πt +
2
π
)(A) D. i = 4cos(100πt -
2
π
)(A)
Câu 70 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rotor là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra
dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rotor là bao nhiêu?
A. 300vòng/ phút B. 500vòng/ phút C. 3000vòng/ phút D. 1500 vòng/ phút
Câu 71 : Chọn đáp án đúng.
Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Số vòng quay của rôto trong một
phút là ?
A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 300 vòng/phút D. 150 vòng/phút
B/ TỰ LUẬN:
Bài tập 1: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 , một cuộn thuần cảm L và
một tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch: u =
100 thì cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
.
a. Tính độ tự cảm của cuộn dây.
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
c. Tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử.
d. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
Bài tập 2: Cho dòng điện xoay chiều i = 4 cos100Пt (A) qua một ống dây có độ tự cảm L = . Thì hiệu

điện thế ở hai đầu ống dây có dạng như thế nào?
Bài tập 3: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 , một cuộn dây thuần cảm L và
một tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch u =
100 sin 100Пt (V) thì cường độ dòng điện trễ pha hơn so với hiệu điện thế. Hệ số công suất của mạch bằng
.
a. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch.
b. Tính độ tự cảm của cuộn dây.
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 13
. .
c. Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu của mạch chứa R,L
Bài tập 4: Có mạch điện như hình vẽ: Dòng điện qua mạch có dạng i = sin 100Пt (A). Các hiệu điện thế đo
bằng vôn kế cho kết quả: Giữa MO là 40V, giữa OP là 60V và giữa PN là 20V.
a) Mắc vôn kế vào hai điểm MN sẽ có số chỉ là bao nhiêu?
b) Hiệu điện thế tức thời u giữa hai đầu M và N.
c) Tổng trở của mạch MN.
Bài tập 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, có u
AB
= 100 sin 100Пt (V), R = 80Ω, r = 20Ω; L = 2/П
H. Tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điện trở vôn kế rất lớn. Cường độ dòng điện trễ pha hơn u
AB
một góc
П/4.
a) Tính công suất tiêu thụ trên R
b) Xác định điện dung C của tụ điện.
Bài tập 6: Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tần số dòng điện f = 50Hz. Với L = 1mH. Nếu ta muốn có
cộng hưởng điện thì điện dung C phải bằng bao nhiêu?
ĐS: C = 0.01F
Bài tập 7: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = và tụ điện C =
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 150 sin 100Пt (V). Công suất tiêu thụ
trong mạch là P = 90W. Tính giá trị R

ĐS: R = 90Ω và R = 160Ω
Bài tập 8: Một đoạn mạch mắc nối tiếp, gồm một điện trở 20Ω, một cuộn thuần cảm L = 0,5H và một tụ điện
có điện dung C thay đổi được mắc vào mạch điện xoay chiều 110V, 50Hz. Phải điều chỉnh cho điện dung của
tụ điện bằng bao nhiêu để trong mạch có dòng điện lớn nhất.
ĐS: C = 20μF
Bài tập 9: Cho mạch điện như hình vẽ
Hiệu điện thế ở hai đầu AB là u = 120 sin 100Пt (V), chỉnh cho biến trở R có giá trị R
1
thì dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng I = 2 A và lệch pha П/6 rad so với u, đồng thời hiệu điện thế u
MB
sớm pha П/6 rad
so với u. Tính giá trị điện trở R, R
0
?
R L C
M
NN
O
P
R
L,r
C
A
B
V
R
R
0
,

L
R
A B
M
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 14
. .
ĐS: R
0
= 10Ω, R = 20Ω
Bài tập 10: Trong mạch RL mắc nối tiếp, cho Z
L
= 60Ω, U = 120V. Công suất tiêu thụ P = 72W. Điện trở
thuần của mạch là bao nhiêu?
ĐS: R = 180Ω và R = 20Ω
Bài tập 11: Cho mạch điện như hình vẽ, hiệu điện thế giữa A, B là u = 150 sin 100 , cuộn dây có r =
40Ω, hệ số tự cảm L = , cho C = 31,8μF. Khi công suất đạt cực đại thì R có giá trị là bao nhiêu? Tính công
suất lúc đó.
ĐS: R = = 47,17Ω, P
max
= 129W
BÀI TẬP MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Máy phát điện
Bài 1. Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300cm
2
, được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 1,5.10
-
2
T cuộn dây có thể quay quanh trục đối xứng của nó , vuông góc với từ trường. Khi tốc độ góc bằng ω thì suất
điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1V. Tính suất điện động trong cuộn dây ở thời điểm t=0,01s kể
từ lúc nó có vị trí vuông góc với từ trường. ĐS:

710
7,1sin
9
e t=
;
0,01 5t e V= ⇒ ≈
Bài 2. Một máy phát điện xoay chiều có rôto 480 vòng/phút.
1) Tính tần số dòng điện phát ra, nếu nó có 2 cặp cực, 4 cặp cực, 12 cặp cực.
2) Nếu nó có 4 cặp cực thì rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số
50Hz. ĐS: 1)
1 2 3
16 ; 24 ; 96f Hz f Hz f Hz
= = =
; 2)750 vòng/phút
Bài 3. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800vòng. Một máy khác có 6
cặp cực. Nó phải quay với tốc độ bao nhiêu để phát ra dòng điện có cùng tần số với với máy thứ nhất.
ĐS: n=600 vòng/phút
Bài 4. Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây mắc nối tiếp, có suất
điện động hiệu dụng 220V và tần số 50Hz.
1) Tính tốc độ quay của rôto.
2) Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng, biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.
ĐS: 1) n=1500 vòng phút; 2)
1
198
50
4 4
N
N
= = ≈
vòng.

Bài 5. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và có tần số 50Hz. Người ta đưa dòng 3
pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ từ cảm 51mH.
1) Tính cường độ dòng điện đi qua các tải.
2) Tính công suất do các tải tiêu thụ. ĐS: 11A; 4356W
Bài 6. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực. các vòng dây của phần ứng mắc nối tiếp và có
số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của rôto phải có giá trị như
thế nào để suất điện động có giá hiệu dụng là 220V và tần số là 50Hz.
ĐS:
3
ax
4,126.10 wb
m

Φ =
; n=25 vòng/s.
2. Động cơ điện
V
R
C
A B
r, L
M
Biên Soạn: Võ Minh Đoan Ôn tập –Vật lý 12 – Dòng điện xoay chiều 15
. .
Bài 1. Mắc một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có điện áp dây là
380V. Động cơ có công suất 5kW và cosφ = 0,8. Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ.
ĐS: I
p
=9,47 A.
Bài 2. Mắc một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có điện áp pha là

220V. Động cơ có công suất 5,7kW và cosφ = 0,85. Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ.
ĐS: I
p
= 10,16 A.
3. Máy biến áp
Bài 1. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến áp có tần số 50Hz và
giá trị cực đại 0,5mWb. Tính giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời của suất điện động của cuộn thứ cấp.
ĐS: E = 111V. e = 157sin (100πt) V.
Bài 2. Một máy biến áp dùng trong máy thu vô tuyến có một cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện
127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,3V; 15V; 18,5V.
-Tính số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp. ĐS: 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng.
Bài 3. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW, dòng điện phát ra sau khi được tăng thế được
truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Tính hao phí điện năng trên đường dây nếu điện áp đưa lên
đường dây
a) là 5kV. ĐS: ΔP
1
=800 kW.
b) là 110kV. ĐS: ΔP
2
=1652,9 W.
Bài 4. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 22000kW được truyền đi bằng đường dây cao thế 110kV
qua một khoảng cách 50km. Dây điện bằng đồng, tiết diện tròn, điện trở suất ρ=1,7.10
-8
Ωm. Sự tổ hao điện
năng trên đường dây không được quá 10% công suất ban đầu.
a) Điện trở của dây không được lớn hơn giới hạn nào? ĐS: R ≤ 55 Ω.
b) Đường kính của dây dẫn không được nhỏ hơn giới hạn nào? ĐS: d≥6,3 mm.
Bài 5. Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp có số vòng lần lượt là N
1
= 600vòng , N

2
= 120vòng. Điện trở của
các cuộn dây không đáng kể. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V.
a) Tính điện áp hai đầu cuộn thứ cấp.
b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với bóng đèn có có điện trở R=100Ω. Tìm cường độ dòng điện chạy qua
cuộn sơ cấp.
Bỏ qua hao phí ở máy biến áp. ĐS: a. U
2
= 76V. b. I
1
=0,152A.
Bài 6. Điện năng được tải từ trạm tăng áp đến trạm hạ áp bằng đường dây tải điện 1 pha có điện trở R=30Ω. Bỏ
qua hao phí ở các máy biến áp.
a) Vẽ sơ đồ truyền tải.
b) Biết điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200V và 220V, cường độ
dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Tính điện áp ở hai cực trạm tăng áp và hiệu suất
truyền tải điện. Coi hệ số công suất của mạch bằng 1. ĐS: U
2A
= 2500V; H=88%.
Bài 7. Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên
đường dây truyền tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? biết rằng khi chưa
tăng điện áp, độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. coi
cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. ĐS:
Bài 8. Một máy hạ áp, cuộn dây sơ cấp có N
1
= 440vòng và điện trở r
1
=7,2Ω, cuộn thứ cấp có N
2
= 254vòng và

điện trở r
2
= 2,4Ω. Mắc vào cuộn thứ cấp một điện trở R=20Ω, coi mạch là khép kín và hao phí do dòng Fu-cô
không đáng kể.
a) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
= 220V. Xác định hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tải R.
b) Tính hiệu suất của máy biến áp đó. ĐS: a. U
2
= 102,5V. b. H =
( )
2
2 2
2
1 1 2 1
U I
k R
U I k R r r
=
+ +

×