Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kt ly 8 huyphutho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.48 KB, 2 trang )

Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu bài dạy
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ
năng, cấu tạo của các chất, nhiệt năng, nhiệt lợng, các hình thức truyền nhiệt.
B. Chuẩn bị :
Đề bài , đáp án và thang điểm
C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Mục tiêu
Các cấp độ t duy
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Công - Công suất
1
2
1
2
Cơ năng
1
0,5
1
0,5
Sự chuyển hoá và bảo
toàn cơ năng
2
1
1
0,5


Cấu tạo của các chất
3
1
3
1
Nhiệt năng. Nhiệt lợng
1
0,5
1
1
1
2
3

3,5
Tổng
7
3
1
1
1
2
1
2
10
10
D. Thành lập câu hỏi theo ma trận
Họ và tên : Lớp 8A
Đề Kiểm tra môn vật lý 8
Phn I Trắc nghiệm

1.Ném một vật lên cao, động năng giảm. Vì vậy:
A. Thế năng của vật cũng giảm theo. B. Thế năng của vật tăng lên.
C. Thế năng của vật không đổi. D. Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
2. Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao là:
A. Các hạt phấn hoa bị nhiễm điện và bị hút hoặc đẩy
B. Các vi sinh vật va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
C. Các phân tử nớc va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
D. Tất cả các lí do trên
3. Các điểm nào sau đây không đúng khi nói về hiện tợng khuếch tán:
A. Khuếch tán là hiện tợng các phân tử của chất này xâm nhập vào chất khác
B. Nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra càng nhanh
C. Hiện tợng khuếch tán chỉ xảy ra với chất khí
D. Hiện tợng khuếch tán chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo bởi phân tử, nguyên tử
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
5. Khi cỏc phõn t, nguyờn t cu to nờn vt chuyn ng nhanh lờn thỡ i lng
no sau õy tng lờn(hóy chn ỏp ỏn ỳng).
A- Khi lng ca vt C. Nhit ca vt.
B- Trng lng ca vt D. C khi lng v trng ca vt
6. Nh 1 git nc núng vo 1 cc nc lnh thỡ nhit nng ca git nc v ca nc
thay i nh th no?
A. Nhit nng ca git nc tng, ca nc trong cc gim.
B. Nhit nng ca git nc gim, ca nc trong cc tng.
C. Nhit nng ca git nc v ca nc trong cc gim.
D. Nhit nng ca git nc v ca nc trong cc tng.
Phn II Dựng t thớch hp in vo ch trng ca cỏc cõu sau :
7. Cỏc cht c cu to t cỏc ht riờng bit gi l nguyên tử v . Chỳng

chuyn ng .Khi nhit ca vt cng. thỡ chuyn ng
ny cng nhanh.
Phn III Hóy vit cõu tr li ỳng cho cỏc cõu hi sau:
Câu 8 : Nhiệt năng của vật là gì ? vì sao mọi vật đều có nhiệt năng ?
Cõu 9 Nung núng mt ming Nhụm ri th vo mt cc nc lnh. Hi nhit nng ca
ming Nhụm v ca nc thay i th no? õy l s thc hin cụng hay truyn nhit.
Cõu 10 : Một ngời đa một vật khối lợng 50 kg lên cao 4 m bằng ròng rọc cố định trong
thời gian 1 phút.
a. Tính công của ngời đó đa vật lên ?
b. Tính công suất của ngời đó ?
c. Tính công toàn phần mà ngời ấy phải bỏ ra để đa vật lên biết hiệu suất của ròng rọc đạt
90 % ( coi công để đa vật lên trực tiếp theo phơng thẳng đứng là công có ích )
Phn I: mi ý ỳng 0.5 im
Cõu 1: B Cõu2: C Cõu 3: C Cõu 4: D Cõu 5: C Cõu 6: B
Phn II: 1 im
Cõu6: a) phõn t; khụng ngng; cao
Phn III. (7 im)
Câu7 (2 im). Nhiệt năng là tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật .
vì các chất đợc cấu tạo từ các phân tử nguyên tử , mà các phân tử nguyên tử luôn chuyển
động hỗn độn không ngừng do đó chúng có động năng phân tử và tổng đọng năng của các
phân tử đó tạo nên nhiệt năng của vật .
Cõu 8: (2 im) Nhit nng ca ming Nhụm gim, nhit nng ca nc tng. Nhụm ó
truyn nhit cho nc.
đó là sự truyền nhiệt
Cõu 9.( 2 im)
m = 50 kg

P = 500 N
t = 1 phút = 60 s
A = ?

P = ?
Công của ngời đó là :
A = F.s = 500.4 = 2000 ( J )
Công suất của ngời đó là :
P =
)(3,33
60
2000
W
t
A
==

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×