Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de kiem tra chuong 4 &hk2 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.5 KB, 1 trang )

MÔN: TOÁN – LỚP 7.
Thời gian: 90 phút.
I/ Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu sau có một phương án đúng. Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài thi.
Ví dụ: Câu 1 phương án A đúng thì ghi “Câu 1:A”.
Câu 1: (1 đ) Tích của hai đơn thức
2
2
3
xy−

2 2
6x y
là:
A. 4xy
2
B.
3 4
2
3
x y−
C. – 4x
3
y
4
D. 4x
3
y
4
Câu 2: (1 đ) Cho tam giác MNP có


µ
60 ; 50
o o
M N= =
. Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào đúng?
A. MP < MN < NP B. MN < NP < MP
C. NP < MP < MN D. MP < NP < MN
Câu 3: ( 1đ) Số nào là nghiệm của đa thức
2
( )
6
x
P x x= + −
A. 1 B. –3 C. 0 D. –2
II/ Phần tự luận: Học sinh phải trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 4: (1 đ) Thực hiện phép tính:
3 1 1 1
( ).0,8 0,5.( 2 ) :1
5 3 2 4
− + −
Câu 5:(1 đ) Tìm hệ số a của đa thức
2
( )
5 3
X
P ax x= + −
Biết rằng đa thức này có một nghiệm là
1
2

Câu 6: (2 đ) Cho đa thức:
3 4 2 2 3 4 3
( )
5 2 3 1 4
x
Q x x x x x x x= + − + − − + −
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q (1) và Q (-1)
c) Chứng tỏ rằng đa thức
( )x
Q
không có nghiệm.
Câu 7: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B, kẻ AI vuông góc với
BD, AI cắt BC tại E.
a) Chứng minh BE = BA
b) Chứng minh tam giác BED vuông
c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh AE//FC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×