Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

từ vựng & ngữ pháp bài 15 ( Computer ) English 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.41 KB, 2 trang )

Unit 15: Computers. ( P. 138 )
( Máy vi tính )
I.New words
1. Getting started ( P. 138 )
1. ( to ) save:
Tiết kiệm
2. Listen and Read ( P. 138 )
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Printer ( n ):
( to ) connect:
Properly ( Adv ):
Plug( n ):
Socket( n ):
Manual ( n ):
Guarantee ( n ):
( to ) agree:
( to ) disagree:
Agreement ( n ):
Disagreement ( n ):
Máy in
Nối, mắc nối


đúng cách
Cái phích cắm
ổ cắm
sách chỉ dẫn
giấy bảo hành
đồng ý
Không đồng ý
Sự đồng ý
Sự không đồng ý
3. Speak ( P. 138 )
13
14
15
16
17
18
19
20
Necessary ( Adj ):
Unnecessary ( Adj ):
Challenging:
Time- consuming ( Adj ):
Monitor ( n ):
Screen ( n ):
( to ) adjust:
Knob ( n ):
Cần thiết
Không cần thiết
Mang tính thách thức
Tốn thời gian

Bộ phận của máy tính
Màn hình
điều chỉnh
Nút vặn
4. Listen ( P. 141 )
21
22
23
( to ) insert:
( to ) press:
Button ( n ) :
Cho vào
ấn
nút
5. Read ( P. 141 )
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
( to ) store:
Telephone line:
Access ( n ):
A requirement:
( to ) require:
Freshman ( n ):
Campus ( n ):
Jack ( n ):
( to ) restrict:
Restriction ( n ):
Restrictive ( Adj ):
Bulletin board:
( to ) post:
Technology ( n ):
Technological ( Adj ):
A degree:
Skeptical ( Adj ):
Concern ( n ):
Impact ( n ):
Positively:
Lu trữ, chứa
đờng dây điện thoại
đờng dẫn
Sự yêu cầu
Yêu cầu, đòi hỏi

Sinh viên năm thứ nhất
Khuôn viên
ổ cắm
giới hạn
sự giới hạn
giới hạn
bảng tin, bảng thông báo
đa thông tin lên mạng
Kỹ thuật
Thuộc về kỹ thuật
Bằng cấp
Có tính hoài nghi
Sự quan tâm, quân tâm
ảnh hởng, tác động
Có tính tích cực
6. Write ( P. 142 )
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Paper input tray:
Monitor screen:
Power button:
Icon ( n ):
Output path:

( to ) remove:
( to ) load:
( to ) flash:
( to ) click:
Khay để giấy vào máy
Màn hình máy tính
Nut mở điện
Ký hiệu, hình nhỏ tên màn hình máy
tính
Lối, đờng ra
Lấy, cất đi
Chất, đa, nhập vào
Chiếu sáng, hiện ra
Nhấp ( nháy chute )
7. Language Focus ( P. 144 )
53
54
( to ) depart:
( to ) unplug:
Khởi hành
Không cắm phích
II. Gramm ar
I. Present Perfect with “yet” and “ already”
Eg: He has already gone to school.
I haven’t cleaned the room yet.
II. Comparision of Present Perfect and Past Simple
Eg: Columbus discovered America.
We have learnt English for 5 years.

×