Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
I/ LỜI NÓI ĐẦU:
NgàynaynhữngtừnhưCôngnghiệphoá,Hiệnđạihoá,Toàncầuhoá
dườngnhưkhôngcònxalạvớimỗingườichúngta.Đểđạtđượcnhiềucái
<<
hoá
>>
nhưthế,ngườitakhôngthểphủnhậnđượcrằngnênbiếtchúttiếngAnhvìtiếng
Anhlàthứngônngữquốctế;làthứtiếngđượcsửdụngrộngrãinhấttrênthếgiới.
Nóđượcdùngtrongmọilãnhvựccủahoạtđộngcôngcộng.
Thậtvậy,nếuchúngtaquántriệtđượcthứngônngữnày,chúngtacóthểđi
đếnbấtkỳlụcđòanàotrênthếgiới:châuÁ,châuÂu,châuPhi,châuMỹvàchâu
Úc.KhắpmọinơingườitađềunóitiếngAnh.Bởivìtínhphổcậpcủanónênvô
sốsáchđượcviếtbằngtiếngAnhthuộcnhiềubộmônkhácnhau:khoahọc,xãhội
học,nhânchủnghọc,đòachấthọc,côntrùnghọc,khoahọcchínhtrò
Thêmvàođó,nghevànóiđượctiếngAnhchúngtacóthểdànhcơhộicho
mìnhcóđượcnhữngchuyếnduhọcvớinguồnkinhphíđượcviệntrợ100%từcác
tổchứcquốctế.Vídụ:hàngnăm,cácđạisứCanada,Úc thườngtìmđếncác
trườngTHCSởHuếnhưtrườngTHCSTrầnCaoVân,trườngTHCSThốngNhất,
trườngTHCSQuốcHọc phỏngvấn,vàcấphọcbổngchohọcsinhđiduhọctừ
lớp8,9đếnhếtđạihọc.
NghevàhiểuđượctiếngAnh,chúngtasẽthấytựtinkhidựthicáccuộcthi,
cáccuộchộiđàmtrêntrườngquốctế.Vídụ:cácngườiđẹpnướctađượccửđithi
Hoahậuquốctế-nhữngcôgáiđẹp,duyêndáng,thânhìnhhoànmó,nhưngnói
tiếngAnhbậpbẹ,khônglưuloát-thậtlàquásứcđốivớicáccôđểmanglạivinh
quangchođấtnước.
BởivìsựquantrọngcủatiếngAnhnêntừlâuởViệtNam,tiếngAnhđãđược
đưavàodạyởcáctrườngtừTHCStrởlên;vàgầnđâyđãchọnvàđưavàodạyở
mộtsốtrườngtiểuhọc(trườngchuẩn,trườngđiểm)trêntoànquốcbắtđầutừlớp
3.Thậmchíởmộtsốtrườngtiểuhọc,họcsinhphảithituyểnmônAnhvănđểvào
lớpMột(trườngtiểuhọcLêLợiởHuế).
HọcAnhvănkhôngphảinhưngàytrướcchuyênsâuvàohọcngữpháp,mà
hômnayhọcAnhvănhọcsinhphảipháttriểnđượccả4kỹnăng:Nói,nghe,đọc,
viếtmộtcáchđồngđều.HọcsinhbiếtứngdụngAnhvănvàocuộcsốnghàng
ngày,tronggiaotiếpxãhội.
Nhưngđốivớihọcsinh,trong4kỹnăngtrêncókỹnăngdễluyệntập,dễtiếp
thu;còncókỹnăngthìquákhó.Nóiđượcđãkhó,màngheđượcdễdànglcònkhóhơn.
II/ THỰC TRẠNG:
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
1/Vềphíagiáoviên:Saucuộcthămdòcácbạnđồngnghiệpvềviệcdạykó
năngthìhầunhưýkiếnmọingườiđềuthốngnhấtlà:kónăngnghekhódạy
nhấtvàsựtiếpthu,hiểubàicủahọcsinhcũngchậmnhất.
2/Vềphíahọcsinh:
- Sau khilàm mộtcuộcđiềutravới 35học sinhlớp 9trườngTHCS
Đăkchoong,1lớpđượcxemnhưhọckhánhấttrườngvàđãcósựrènluyện
kháquenđốivớimônAnhVăntrong4nămhọc,với4câuhỏi“trong4kó
năng:nói,nghe,đọc,viết,cácemthấykónăngnàokhóluyệntậpnhất?”32
họcsinhnghóalàphầnlớnhọcsinhtronglớpđềutrảlờitôirằng:“kónăng
nghe!”.
- Saubàikiểmtra15’kónăngnghe(bài4-lớp8)vớihọcsinhlớp8trường
THCSĐăkchoong(nămhọc2009-2010)kếtquảthuđược:
Tổngsốbài:38
Khá:3
Trungbình:6
Yếu:19
Kém:10
- Saubàikiểmtrakónăngnghe(bài5-lớp7)vớihọcsinhlớp7trường
THCSĐăkchoong(nămhọc2009-2010)kếtquảthuđược:
Tổngsốbài:35
Khá:5
Trungbình:10
Yếu:9
Kém:11
- Từnhữngcuộcchuyệntròtâmsựvớihọcsinh,hiểubiếtđượctâmtưcác
emrấtmuốnhọctốtmônAnhVănđểlàmsaogặpngườinướcngoàicóthể
nghevàhiểuđượchọnóigì,đểtừđógiaotiếpđượcvớihọ1cáchtựnhiên,
thoảimái.Chúngnóivớitôilà:“Côơi!Nghekhóquá!”
III/ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Từnhữngthựctrạngnêutrên,tôi-1giáoviênAnhVăn-mớiratrườngvàcông
tácđược3nămhơntrênmảnhđấtKontumcằncỗisỏiđá,nhưnghọcsinhyêu
thầy,mếncôvàsaymêhọchành.Cứmỗilầnđứngtrênbụcgiảng,nhìnđámhọc
sinhgiươngmắt,lắngtai,chămchúhọctậpmônmìnhdạy,lòngtôilạithấyxúc
độngvàthôithúctôitìmranhữngphươngphápdạyhọcnàophùhợpvớicácem
giúpcácemluyệntậpđượcthànhthạokónăngnghe.Chínhvìđộnglựcthôithúc
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
mãnhliệtđócộngvớisựsaymêvớiphươngphápdạykónăng“Nghe”,nêntôi
quyếtđònhchọnchomìnhđềtàinàyđểnghiêncứu.
+ Đề tài:‘BẠN ĐÃ LUYỆN NGHE ĐÚNG CÁCH?’
IV/ ĐỐI TƯNG VÀ CƠ SỞ NGHIÊN CỨU:
1. Đốitượng :HọcsinhbậcTHCSlớp6,7,8,9.
2. Cởsơ û:Quathựctiễn,quagiảngdạy,quasáchthamkhảo.
V/ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
• Điềutra,thốngkê.
• Kiểmtra,đánhgiá.
PHẦN II: BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT VÀ KẾT QUẢ VẬN DỤNG
I/ BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT:
1/Đốivớihọcsinh:
Mộtsốlờikhuyêndànhchocácemhọcsinhđểtựluyệnngheởnhà.
- Bàitậpnghecácemluyệntậpphảiđượcđọcbởingườibảnxứ,đểcácem
quenvớicáchphátâmchuẩn,giọngđiệu,cáchluyếnláy.
- Luyệnngheítnhưngđềuđặn:Ngườitađãchứngminhrằng:việccốgắng
tậptrunghọcnghechỉtrong1thờigianngắn,nhưngthườngxuyêncóhiệu
quảhơntrongmộtthờigiandài.Ngồibênmáynghehànggiờkhôngchỉ
gâychảnnảncòngâymệtmỏi,căngthẳng,mấttậptrungcókhicòngây
điếctai,loạnthầnkinh.
- Tôntrọngcảmxúccủamình:khôngnênbắtđầuhọcmộtbàinghenếucác
emthấymệtmỏi,bựctức,khôngtậptrunghayđangvộivàng.Khibộnão
củacácemthoảimái,nógiốngnhưmộtmiếngbọtbiểnvàcácdữliệusẽ
thấmvàocácemmộtcáchtựnhiênmàkhôngcầncốsức.Nếunhưcácem
đangcăngthẳng,chăcchắnbộnãocácemsẽkhướctừdữliệu.Épbuộc
bảnthânphảingồitrướcmáyđểbắtđầuhọcnghekhitâmtrícácemnghó
đếnchuyện“Maicòncómấybàitậptoánchưalàmxong;tốicòntậpvăn
nghệmừngngày26/3 ”thìhoàntoànchỉuổngphíthờigiancủacácem
màthôi!
- Xemkếthợpnghebảntinthờisự,thờitiếtbằngtiếngAnhtrêntivi,trênđài.
- NghenhữngbàiháttiếngAnhphùhợpvớilứatuổicácem(vídụ:băng
Englishforchildren-singasong)vàtậpháttheocácbàihátđó.
- Nghetừbàiởtrìnhđộdễtrướcrồilầnlượtđếnnhữngbàivớinộidungnghe
khóhơn,nhớrằngkhiđãbắtđầuluyệntậpthìkhôngđượcbỏsótmộtbài
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
tậpnàovàcũngkhôngtựnhảybậc.Hãynhớ“chưahọcđiđãhọcchạy”sẽ
chẳngmanglạikếtquảgì.
2/Đốivớigiáoviên:
Sauđâylànhữngphươngphápdạynghemàtôiđãápdụngvàđạtđượchiệuquả
nhưmongđợi.
2.1/ Nghe điền từ/ cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu ( gap - filling )
2.1.1/Các bước lên lớp:
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
-Giáoviênchohọcsinhđọcquabàitập1lần.Khuyếnkhíchhọcsinhđoán
trướccáccâu,từ,cụmtừsẽđượcđiềnvàochỗtrống(giáoviênchohọc
sinhthảoluậntheocặp).
-Giáoviêngiớithiệucáctừ,cấutrúcmớichohọcsinhcótrongbài+luyện
phátâm.
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
-Giáoviênnêurõyêucầuđềbài,tìnhhuống.
-Họcsinhnghevàđiềnvàochỗtrống.
-Chohọcsinhngheliền2lần.Sauđóyêucầuhọcsinhđưarađápánvà
thảoluậnvớinhau(theocặphoặcnhóm).
-Gọihọcsinhđưađápánđãthảoluận.
-Giáoviênchohọcsinhnghetiếplần3đểkiểmtrađápáncủamình.
-Giáoviênđưarađápánđúng.
+Lưuý:khôngnênchohọcsinhngheđinghelạiđoạnđápánvìnhưthếdễ
khiếnhọcsinhhìnhthànhthóiquencứđếnnhữngcâucầnđiềngiáoviênsẽ
chonghekóhơnmàhọcsinhkhôngchútâmchoviệcnghe.
*Hoạtđộngsaukhinghe(post-listening):Tuỳtừngloạibàitậpnghemà
giáoviênlựachọncácphươngánkhácnhauchophùhợp.
-Nếubàitậplàmộtbàihộithoại,thìgiáoviênchohọcsinhđóngvaicác
nhânvậttrongbàihộithoại,thựchànhlạibàihộithoạitrướclớp.
-Nếubàinghelàmộtđoạnvăn,thìcóthểchohọcsinhtómtắtlạinộidung
chínhcủađoạnvănbằngngônngữ,vàsựhiểubiếtcủahọcsinh.
-Sauđógiáoviênnhậnxét,sửalỗichobàitómtắtcủahọcsinhhoànchỉnh
vềcấutrúc,giọngđiệu.
2.1.2/Ứng dụng :
-Lớp8:bài1,2,5,6,8,12,13,16(a).
-Lớp9:bài5,6,7(b),8,9.
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
2.1.3/Bài tập gợi ý:
*Bàitập1:
a,Bàitập:Nghe.Điềnvàochỗtrống(Listen.Fillinthemissingwords)
Inge: (1) IngeHansen.What’syourname?
Mark: (2) MarkLewis (3)
Liz:HelloMark
Mark: (4) ,Liz!ThisisInge.
Liz:Ah,hello,Igne (5)
Igne:Hello,Liz.
b,Đápán:1/Hello,I’m 4/Hi
2/Myname’s 5/Nicetomeetyou
3/Pleasetomeetyou
c,Lờithoại:
Igne:Hello,I’mIngeHansen.What’syourname?
Mark:Myname’sMarkLewis.Pleasetomeetyou.
Liz:HelloMark.
Mark:Hi,Liz!ThisisInge.
Liz:Ah,hello,Inge.Nicetomeetyou.
Inge:Hello,Liz.
*Bàitập2:
a,Bàitập:Nghe.Điềnvàochỗtrống.(Listen.Fillinthemissingwords)
Oneofthe interesting thingsaboutCubais its (1) Asinmany other
countries, (2) Whatisunusualisthatschools (3) Each
schoolhas (4) wherethechildrendworkforafewhourseachday.They
plantvegetables,whichthey (5) andlaterthey (6) Inthisway,they
(7) andlearnhowimportantitistoproduce.Usually,childrendon’tlike
vegetablessuchasspinach,greenbeans,orcabbage.But,bygrowingvegetables
themselves,Cubanchildrensoondevelopatasteforthem.Duringthesummer,
olderchildrenalsogotothecountry (8) withthecrops.
Inthissystem, thechildrenspend (9) studyingandtherest
(10) helpingtoincreasethenation’sproduction.
b,Đápán:
1.educationalsystem 6.harvestthecrops
2.schoolsarefree 7.developgoodworkinghabits
3.combinestudywithmanualwork 8.tohelpthefarmers
4.aplotofland 9.partoftheirschooltime
5.weedandwater 10.workingintheopenair.
2. 2/ Nghe. Nối câu cho đúng nghóa ( Listen. Match the sentence ).
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
2.2.1/Các bước lên lớp:
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
- Giáoviêngiớithiệuchủđềbàinghe.
- Chohọcsinhđọcquabàitập,thảoluậntheocặp,đoántrướckếtquảbàitập.
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
- Giáoviênnêutìnhhuốngvàyêucầubài.
- Chohọcsinhnghe2lần,yêucầulàmbàitập.
- Đểhọcsinhthảoluậnnhóm,traođổi,sosánhkếtquảlẫnnhauvàsosánh
vớikếtquảdựđoánbanđầucủamình.
- Giáoviênlấybàicủa1nhómchocảlớpnhậnxét;hoặcgọihọcsinhlên
làmthẳngbàitrênbảng.
- Chohọcsinhnghelạilầncuốicùngđểkiểmtra.
• Lưuý:Loạibàitậpnàydễvìnộidungbàingheđãcósẵn,họcsinh
chỉcầntheodõibăngnghelàcóthểlàmđượcngay.Vìvậy,saukhi
đãlàmvàsửabàixong,giáoviênmớinêngiảithíchtừ,cụmtừ(nếu
họcsinhhỏi).
*Hoạtđộngsaukhinghe(post-listening):
- Cóthểchohọcsinhthựchànhhỏiđáptheocặpvềnộidungbàinghe.
- Hoặcchohọcsinhnóilạitoànbộbàinghetheosựdiễngiảicủahọcsinh.
2.2.2/ Ứng dụng :
- Lớp7:bài5,6.
2.2.3/ Bài tập gợi ý:
a.Bàitập:Nghe.NốicáctênởcộtAvớicáchoạtđộngởcộtB.(Listen.
MatchthenamesofAwithactivitiesofB)
A B
1. Nga
2. Lan
3. Hoa
4. Nhan
5. Nhi
a.wantseveryonetostayatherhousetowatchanew
film.
b.suggestsgoingpicnic.
c.likesshoppingbecauseshewantstobuyanewshirt.
d.suggeststhattheyshouldfinishtheirhomework.
e.decidestocleanuptheirneighborhood.
b.Đápán:1-c 2-d 3-a 4-b 5-e
c.Lờibăng:
Afterahardstudyingweekatschool,thestudentsofĐakchoongschool:Nga,
Lan,Hoa,Nhan,andNhimakeaplanfortheirweekend.TheycollectatHoa’s
houseandgivetheirideas.
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
Ngawantstobuyanewshirtsoshesuggeststhattheywillgoshopping.Lan
doesn’tagree.Sheisahardstudentsoshewantstorestanddothehomework
becausetomorrowhas2periodsofMath.Hoawantseveryonetowatchanewfilm
thatwassenttoheryesterdaybyJim-herAmericanpenpal.Nhanisinterestedin
thebeachessohesuggestsgoingpicnic,campingandcookinglunchthere.
Itis20minutes,buttheycan’tchoosethebestplanfortheirweekend.Finally,
NhitalksthattheyshouldhaveameaningSundaysoshedecidestocleanuptheir
neighborhood.Everyoneagreeswithhergoodidea.
2. 3/ Nghe. Chọn câu Đúng/ Sai ( Listen. Choose True/ False ).
2.3.1/Các bước lên lớp:
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
- Giáoviênchohọcsinhthảoluậntheocặp,đọcquacáccâuTrue/Falseđã
chotrênbảngvàđoánnộidungsẽngheliênquanđếnchủđềgìđểhọcsinh
cósựliêntưởngvềtừvựng,ngữpháp.
- Chohọcsinhlàmtrướcbàitậpnếubàitậpliênquanvềnhữnghiểubiếtxã
hội,nhữngphátminh,vềngườinổitiếng nhữngchủđềmàhọcsinhcóthể
hiểu.
- Giáoviêncungcấptừmới,cấutrúcmớichohọcsinh(nếubàinghekhó)
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
- Giáoviênnêuchínhxácyêucầu,chủđềbàitập.
- Chohọcsinhnghebăng2lần.
- Yêucầuhọcsinhthảoluậntheocặp,nhómđểtraođổikếtquảlẫnnhaumà
đốichiếu,sosánhvàquyếtđònhxemcâuĐúng/Sai.
- Gọi1vàihọcsinhchocâutrảlời.Nhữnghọcsinhkhácnhậnxét.
- Giáoviênđưarakếtquảđúng.Cóthểyêucầuhọcsinhđốichiếuvớikết
quảđãđoánởtrên.
*Hoạtđộngsaukhinghe(post-listening):
- Giáoviêncũngcốlạibàinghebằngcáchchohọcsinhhỏiđáptheocặp,
vậndụngcácloạicâuhỏi:Yes/Noquestion;Wh-question.
2.3.2/Ứng dụng:
- Lớp9:bài4.
- Lớp8:bài7(a).
2.3.3/Bài tập gợi ý:
a.Bàitập:Hãynghecuộcđàmthoại.Đánhdấu()vàoôTrue(đúng)
hoặcFalse(sai).
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
1.Davidwalkstowork.
2.David’sworkisnearhishome.
3.Peterisastudent.
4.Peterpaystoparkhiscar.
5.Davidwantstoknowaboutthemaninthebluejacket.
6.ThemanwiththebluejeansiscalledSam.
b.Đápán: 1-F 2-T 3-F 4-F 5-F 6-T
c.Lờibăng:
Peter:Doyouwalktowork,David?
David:No,no,no.It’stoofar.Igobybustothestaion,thenItakeatraintothe
school.WhataboutyouPeter?
Peter:Igobycar.There’sacarparknexttomyofficesoparkingisnoproblem.
David:Isitexpensivetoparkthere?
Peter:No,no.mycompanypays,notme.
David:Oh,Isee.Luckyyou.Isay,who’sthatchapoverthere?
Peter:Whichone?Theoneinthebluejacket?That’sMartin.
Peter:No,no,themanwiththebluejeansandthewhiteT-shirt.
Peter:Oh,him!That’sSamEllis.
2.4/ Nghe. Điền thông tin vào bảng ( Chart - filling)
2.4.1/Các bước lên lớp :
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
- Giáoviêngiảithíchdạngbàitậphọcsinhsẽlàm.
- Cungcấptừmới,cấutrúcmớicótrongbàinghe.
- Giáoviênlưuýhọcsinhdạngthôngtinsẽđượcđiềnvàobảng(số,giờ,
ngày,danhtừvềđồvật )
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
- Giáoviênchohọcsinhnghebăng2lần.
- Sauđóyêucầuhọcsinhthảoluậntheocặpđưarakếtquảđãngheđược.
- Giáoviêngọihọcsinhlênbảngviếtcâutrảlời,cảlớpnhậnxét.
- Cuốicùnggiáoviênđưarakếtquảđúng.
TRUE FALSE
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
- Chohọcsinhnghelạilầncuốicùngbàinghe.
*Hoạtđộngsaukhinghe(post-listening):
- Giáoviênchohọcsinhnóilạinộidungbàinghetừnhữngthôngtinđãcó
trongbảng.
2.4.2/Ứng dụng:
- Lớp7:bài2,3,11.
2.4.3/Bài tập gợi ý:
a,Bàitập:Nghe.Điềncácthôngtincònthiếuvàobảng(Listen.Complete
themissingdetailsonthechart.)
RADIOFOUNDATION
APPLICATIONFORM
Name
Age
Address
Nationality
Work
Hobbies
b,Đápán:
-Name:PaulCurtin
-Age:26
-Address:Ealing,London.
-Nationality:Scottish
-Work:TravelAgency
-Hobbies:Tennis.
c,Lờibăng:
Hello.I’mPaulCurtin.I’m26yearsoldandIcomefromScotland-butnowIlive
inEalinginLondon.Iworkinatravelagency,andeveryweekendIplaytennisat
aclubinEaling.
2.5/Nghe. Chọn tranh phù hợp ( Listen. Choose the picture )
2.5.1/Các bước lên lớp:
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
- Giáoviênyêucầuhọcsinhquansáttranhvẽ,rồigiớithiệuchủđềbài
nghe.
- Giáoviênnêumộtsốcâuhỏidẫnvàobàiliênquanđếncácbứctranh.
- Chohọcsinhtựtìmhiểuvềcácbứctranh(theonhóm,cặp)
- Giáoviêngiớithiệutừmớicótrongbàinghevàluyệnphátâmchohọcsinh.
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
- Giáoviênnêurõtìnhhuống,yêucầuđềbài.
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
- Yêucầuhọcsinhnghevàchọntranh(Họcsinhnghebănglần1đểnắm
thôngtinkháiquáttoànbài;nghebănglần2,kếthợpnhìntranhvàchọn
đúngtranhtheosựmôtả)
- Hssosánhkếtquả(theocặp)
- Gvgọibàihọcsinhtrảlờitrướclớp
*Hoạtdộngsaukhinghe(post-listening)
- Gvnhậnxét,chữabàivàchođápán
- Yêucầuhọcsinhtómtắtvànóilạinộidungbàinghetheocáccâuhỏigợi
ý,hoặcnhữngcâuđượcsắpxếplạitheođúngngữphápvànghóa(tuỳtrình
độhọcsinh)
- Theonhómhọcsinhlầnlượcnóilạinộidungtómtắtbàinghe
2.5.2/Ứng dụng :
- Lớp8:bài3,8.
- Lớp9:bài2.
2.5.3/Bài tập gợi ý :
a/Bàitập(Exercise)(đượcchoởtrangsau)
b/Đápán(key):1.a 2.b
c/Lờithoại(Tapetranscript):
1/A:What’syournewhouselikeTom?
B:It’snice.Itisatwo-floorbuildingandithasthetreesbehind.
2/A:Isyourhousewiththreefencesaroundit?
B:Yes,thatright.
2.6/ Nghe chọn đáp án đúng ( Multiple choice ):
2.6.1/Các bước lên lớp
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening)
-Loạibàitậpnầyhọcsinhđãquencáchlàmnêndễđốivớihọcsinh,vì
vậygiáoviênkhôngcầnthiếtphảigiảithíchyêucầuđềbài,chỉgiớithiệu
chủđềđểhọcsinhdễliêntưởng.
-Chohọcsinhxemquacáccâuhỏi,đápánvàthửđoántrướccâutrảlời.
-Chohọcsinhthảoluậnvớibạnvàđưarađápánmàhọcsinhđãđoán.
trước(Làmthậtnhanh,giáoviênkhôngnênđểmấtquánhiềuthờigianở
bướcnầy).
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
-Chohọcsinhnghebăng2lầnvàyêucầuhọcsinhlàmbàitậptheoyêucầu.
-SauđóchohọcsinhthảoluậnnhómvàtraođôÛikếtquảđểkiểmtralẫnnhau.
-Giáoviêngọiđạidiệncácnhómđưacâutrảlời,cácnhómcònlạinhậnxét.
-Giáoviêntổngkết,đưaracâutrảlờiđúng.
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
*Ho ạtđộ ngsaukhinghe (post-listening) :Giáoviênchohọcsinhtómtắt
lạinộidungbàinghedựavàonhữngcâuhỏivàcâutrảlờiđãsửa.
2.6.2/Ứng dụng :
-Lớp8:bài10.
-Lớp9:bài9.
2.6.3/Bài tập gợi ý:
a.Bàitập:
1/A.Garywasafamousfootballer.
B.Garyisafamousfootballer.
C.Garyplaysfootball.
2/A.Garyintendstobecomeareferee.
B.Garrywantstoencourageyoungfootballer.
C.Garyisn’tgoingtohaveanythingmoretodowithfootball.
3/GarywantstobuyahouseinSouthportbecause
A.helivestherewhenheisaboy.
B.hestayedtherewhenhewasyoung.
C.hevisitedSouthportandlikeditwhenhewasaboy.
b.Đápán:1-A 2-B 3-C.
c.Lờibăng:
Sue:WellthismorningmyguestisGaryThompson,whoisprobablythe
mostfamousgoalkeeperinBritain.GoodmorningGary.
Gary:GoodmorningSue.
Sue:Sowhatareyouplanningtodo?Youaregoingtocontinueinfootball
ortobecomeamanager.
Gary:IthinkImightpresentatrophy youknow tobecompetedforby
juniorteams er under12’sperhaps andIthoughtitmightbeanice
ideaifIrefereedthefinalmyself
Sue:Ohthatisaniceidea.
Gary:ThenIwanttobuyahouseinSouthport.
Sue:InSouthport?
Gary:Yes.IwasbroughtupinLiverpoolanddidn’thavealotofmoney.
MyDadworkedinthedocks.Butjustoccasionallyheusedtotakeusto
Southportfortheday,andIalwayssaidI’dliketoliveinSouthport.
Sue:Haveyoufoundahoue?
Gary:Notyet.Butwe’relooking.
Sue:Iwishyousoonfindoutanicehouse.Thankforyourinterview.
2.7/ Nghe, chọn câu chủ đề ( Topic- sentence )
2.7.1/Các bước lên lớp:
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
Đâylàdạngbàitậpkhóđốivớihọcsinh,vìvậybướcchuẩnbòtrướckhi
nghelàvôcùngcầnthiếtvàphảiđượcchuẩnbòmộtcáchchuđáo,đầyđủ.
-Giáoviênchohọcsinhxemquanộidungcáccâu.
-Chohọcsinhthảoluậntheonhómđểtìmrađềtàiliênquanđếnbàihọc
màhọcsinhsẽnghe.
-Giáoviêngọivàinhómtrìnhbàythảoluậncủamìnhvàcácnhómkhác
nhậnxétýkiếncủanhómbạncótrùngvớiýkiếnnhómmình?
-Giảithíchtừ,cấutrúcmới.
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
-Chohọcsinhnghebăng2-3lầnvìđâylàdạngbàitậpkhó,giáoviên
nênchohọcsinhnghenhiềulầnhơncácdạngbàitậpkhác,vàlưuýkhông
ngắtratừngcâumàphảiđểhọcsinhnghetrọnbàinghe.
-Giáoviênchohọcsinhthảoluậntheocặpđưaralựachọnđúngcủamình.
-Gọivàinhómhọcsinhđưaralựachọncủamìnhtrênbảng.
-Giáoviênsửabàilàmcủahọcsinh.
-Sauđóchohọcsinhnghelạilầncuối.Lầnnầygiáoviêncóthểdừnglạiở
nhữngnộidungcầnkiểmtra.
*Hoạtđộngsaukhinghe(post-listening):
-Giáoviênchohọcsinhtómtắtlạinộidungbàinghetừcâuchủđề.
2.7.2/Ứng dụng:Lớp8:Bài4
2.7.3/Bài tập gợi ý :
a/Bàitập:Nghevàchọnchủđềbàingheđềcậpđến
A. Conservation
B. Preventionofwaste.
C. Pollutedenvironment
D. Reclaimingofland
b/Đápán:A
c/Lờibăng:
Conservationisthesafeguardingandpreservationofnaturalresources,so
thattheycancontinuetobeusedandenjoyed.Inthepast,mostpeople
believedthattheworld’sresourcescouldneverbeusedup.Today,weknow
thatthisisnottrue.Animportantpartofconservationisthepreventionof
waste-wasteofforests,soil,wild-life,mineralsandhumanlives.As
importantisthefightagainstpollutionofourenvironment,inparticular,the
dirtyingandpoisoningofairandwater.Conservationisalsoconcernedwith
thereclaimingoflandbyirrigatingdeserts,drainingswampsorpushing
backthesea.
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
2.8/ Nghe- trả lời câu hỏi ( Listen. Answer the questions )
2.8.1/Các bước lên lớp:
*Hoạtđộngtrướckhinghe(pre-listening):
-Giáoviênchohọcsinhđọccáccâuhỏi,vàthảoluậntìmhiểuđềtàihôm
naysẽliênquanđếnvấnđềgì.Sauđóchohọcsinhđoánxemnếucâuhỏi
nhưvậycácemsẽtrảlờinhưthếnào?
-Giáoviêncungcấptừ,cấutrúcmớinếuhọcsinhkhôngbiết.
-Loạibàitậpnầyhơikhóđốivớihọcsinh,vìthếcáccâuhỏinênrõràng,
dễhiểu,cầnthôngtintrảlờingắn.
*Hoạtđộngtrongkhinghe(while-listening):
-Giáoviênchohọcsinhnghebăng2-3lần,yêucầuhọcsinhtrảlờicâuhỏi.
-Giáoviênchohọcsinhtraođổicâutrảlờivớibạn(nhóm).
-Giáoviêngọitừngcặphỏivàtrảlờilạicáccâuhỏi.Họcsinhcònlạinhận
xét.
-Giáoviênđưaracâutrảlờiđúng.
-Chohọcsinhtrảlờivàovở.
*Hoạtđộngsaukhinghe(post-listening):
-Giáoviênchohọcsinhđốichiếucâutrảlờivớinộidunghọcsinhđãđoán
trướcvàkiểmtralạixemcóđúngvớiđềtàimàhọcsinhđãthảoluậnở
phầnhoạtđộngtrướckhinghekhông?
-Giáoviênchohọcsinhtómtắtlạinộidungbàinghetừnhữngcâutrảlời.
2.8.2/Bài tập gợi ý:
a.Bàitập:Ngherồitrảlờicâuhỏi.
1/Wherewasthetraingoingto?
2/WhattimediditleaveBirmingham?
3/Whatwerethechildendoingwhenthetraincameoffthetrack?
b.Đápán:1/Manchester.
2/11.30.
3/Theywerejustsettlingdovnaftertheirmid-morningbreak.
c.Lờithoại:
Announcer:AnexpresstraintravellingfromBirminghamtoManchesterhas
beenderailednearthetownofStafford.JohnPiper,ofStaffordEchotakes
thestory.
Jonh:Thetrain,whichwastravellingatabout50m.p.h,wasthe11.30
expresstravellingfromBirminghamtoManchesterandanyonewishingto
enquireaboutrelativesshouldring0312477.
ThealarmwasgivenbytheHeadmasterofthelocalprimaryschool,which
issituatedclosetothetrack.Sally,whoteachestheinfants’classatthe
school,witnessedtheaccident.TelluswhatyousawMissRogers.
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
Sally:Well,thechildrenwerejustsettlingdownaftertheirmid-morning
break.Isawthetrainandsuddenlytheengineseemedtoleapupintotheair
androlldowntheembankment.
3/Lưuý:Ởtấtcảcácdạngbàitập,trướckhilêntiếtdạygiáoviênnênviếtbài
tậplênbảngphụto,rõràng,chínhsátđểtậptrungsựchúýcủahọcsinhtrongcác
hoạtđộngvàgiáoviêndễdàngbaoquátlớp.
II/ KẾT QUẢ VẬN DỤNG:
Saumộtnămvậndụngcáchdạynhưtrênvàhọcsinhthựchiệntheonhữnglời
khuyênnày,kếtquảtôithuđượccũngbàikiểmtra15’đóvới2lớptrênlàrấtkhả
quan.
Lớp8trườngTHCSĐăkchoong(nămhọc2009-2010),kếtquảbàikiểmtra15’
(bài4): Tổngsốbài:35
Giỏi:9
Khá:18
TB :5
Yếu:3
Lớp9trườngTHCSĐăkchoong(nămhọc2009-2010),kếtquảbàikiểmtra15’
(bài3): Tổngsốbài:36
Giỏi:7
Khá:13
TB :11
Yếu:5
PHẦN III: KẾT LUẬN
Bạn đã luyện nghe đúng cách? Dương Thị Duy An
2009
1
Sángkiếnkinhnghiệmvớiđềtài“Bạnđãluyệnngheđúngcách?”củatôitrên
đâythựcsựlàtâmhuyếtmàtôimuốnđónggópchosựnghiệpgiáodụchuyện
nhà.Tuyđềtàinầyvớitôiđãhoànthành,nhưngtrongmộtkhoảngthờigianngắn
lạithêmkinhnghiệmdạyhọccònnontrẻ;chắcrằngđềtàikhôngtránhkhỏi
nhữngthiếusót.Rấtmongđượcsựđónggópchânthànhcủacácđồngnghiệpvà
nhữngngườicóliênquanđểđềtàicủatôiđượcthêmhoànchỉnh.
PHẦN IV: TÀI LIỆU THAM KHẢO
-SáchAnhvănlớp12.
-SáchListening1,3.
-SáchListencarefully.