Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 1 tiet sinh 9 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.62 KB, 3 trang )

Họ và tên: Lớp: 9
Kiểm tra 1 tiết Môn: Sinh học
Đề 1:
Câu 1:Tự thụ phấn gây ra những hậu quả nào ở sinh vật?( 2 điểm)
Câu 2: ánh sáng có ảnh hởng nh thế nào tới động vật?( 2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một quần thể sinh vật? Một quần thể sinh vật có những đặc
trng cơ bản nào?( 3 điểm)
Câu 4( 3 điểm): Cho những sinh vật sau: cỏ, hổ, dê, gà, mèo rừng, VSV, thỏ,
cáo.
a. Hãy xây dựng thành lới thức ăn trong quần xã.
b. Nêu tên những mắt xích chung
Họ và tên: Lớp: 9
Kiểm tra 1 tiết Môn: Sinh học
Đề 2:
Câu 1: Nhiệt độ có ảnh hởng nh thế nào tới động vật?( 2 điểm)
Câu 2: Giao phối gần gây ra những hậu quả nào ở sinh vật?( 2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một quần xã sinh vật? Một quần xã sinh vật có những dấu
hiệu điển hình nào?( 3 điểm)
Câu 4( 3 điểm): Cho những sinh vật sau: Cỏ, hổ, dê, gà, mèo rừng, VSV, thỏ,
cáo.
a. Hãy xây dựng thành lới thức ăn trong quần xã.
b. Nêu tên những mắt xích chung.
Đáp án:
Đề 1:
Câu 1:
- Năng suất giảm.
- Sức sống giảm dần
- Khả năng sinh sản giảm.
- Xuất hiện các đặc điểm có hại: Dị dạng nhiều, con non và cây non chết
nhiều.
Câu 2: ảnh hởng của ánh sáng tới động vật:


- Giúp ĐV điều hoà thân nhiệt
- ảnh hởng đến TĐC, sinh trởng- phát triển của ĐV.
- Liên quan đến nhịp điệu chiếu sáng ngày đêm đã hình thành 2 nhóm ĐV:
+ ĐV a sáng : Những ĐV hoạt động ban ngày.
+ ĐV a bóng: Những ĐV hoạt động ban đêm.
- ảnh hởng đến đặc điểm hình thái: lông, cơ quan thị giác
Câu 3:
* Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong 1
khoảng không gian xác định, tại 1 thời điểm xác định, các cá thể trong quần
thể có khả năng giao phối với nhau để sinh ra con cái.
* Một quần thể có những đặc trng cơ bản:
- Tỉ lệ giới tính: Tỉ lệ số lợng cá thể đực/ số lợng cá thể cái trong 1 quần thể.
- Thàn phần nhóm tuổi:
Gồm 3 thành phần nhóm tuổi: trớc sinh sản, đang độ sinh sản, sau sinh sản.
- Mật độ quần thể: Số lợng, khối lợng sinh vật trong quần thể trên 1 đơn vị
diện tích hay thể tích.
Trong 3 đặc trng của quần thể thì đặc trng mật độ sẽ quyết định đến 2 đặc tr-
ng còn lại.
Câu 4:
a. Lới thức ăn
Dê Hổ

Cỏ Thỏ Cáo VSV
Gà Mèo rừng
b. Mắt xích chung: Hổ, cáo, mèo rừng.
Đề 2
Câu 1:
- Năng suất giảm.
- Sức sống giảm dần
- Khả năng sinh sản giảm.

- Xuất hiện các đặc điểm có hại: Dị dạng nhiều, con non và cây non chết
nhiều
Câu 2: ảnh hởng của nhiệt độ tới động vật:
- ảnh hởng đến đặc điểm hình thái: Nhiệt độ thấp( trời lạnh) có lông dày,
kích thớc lớn
- ảnh hởng đến tập tính di c, ngủ đông, ngủ hè
- Nhiệt độ là yêu tố giới hạn quy định vùng phân bố của ĐV.
- Căn cứ vào ảnh hởng củ nhiệt độ phân thành ĐV biến nhiệt và ĐV hằng
nhiệt.
Câu 3:
* Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài cùng sống
trong 1 khoảng không gian xác định. Các SV trong quần xã có mối quan hệ
gắn bó với nhau nh 1 thể thống nhất do đó quần xã có cấu trúc tơng đối ổn
định. Các SV trong quần xã thích nghi với môi trờng sống của chúng.
* Dấu hiệu điển hình:
- Số lợng loài trong quần xã:
+ Độ đa dạng: Số lợng loài trong quần xã
+ Độ nhiềuMật độ cá thể nhiều hay ít.
+ Độ thờng gặp: Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong địa điểm quan
sát
- Thàn phần loài trong quần xã:
+ Loài u thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
+ Loài đặc trng: Loài có số lợng nhiều hơn hẳn những loài khác trong quần
xã.
Câu 4:
a. Lới thức ăn
Dê Hổ

Cỏ Thỏ Cáo VSV
Gà Mèo rừng

b. Mắt xích chung: Hổ, cáo, mèo rừng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×