Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết 50 điều chế hiđro-phản ứng thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.88 KB, 4 trang )

Trường THCS Ngô Gia Tự
GIÁO ÁN THANH TRA TOÀN DIỆN
LỚP 8
Ngày soạn: ………………………… Ngày dạy: ……………………………….
Tuần 7 (26) HK II
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu nguyên liệu, phương pháp cụ thể điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm
(axit HCl hoặc H
2
SO
4
tác dụng với Zn hoặc Al). Biết nguyên tắc điều chế Hiđro trong
công nghiệp.
- Hiểu được phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
- Học sinh có kó năng lắp ráp được dụng cụ điều chế Hiđro từ Axít và Kẽm.
- Kó năng thu khí Hiđro bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước
- Rèn luyện tính cẩn thận ,tỉ mỉ trong thí nghiệm hóa học.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Dụng cụ điều chế và thu khí Hiđrô
+ Dụng cụ : Giá sắt, ống nghiệm nhánh, ống dẫn, ống vuốt nhọn, đèn cồn, chậu
thủy tinh, ống nghiệm hoặc lọ có nút nhám, bình điện phân nước.
+ Hóa chất : Zn, dd HCl
Học sinh: Ôn lại bài điều chế Oxi trong phòng TN.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1) Ổn đònh lớp : Kiểm diện
2) Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi Đáp án và biểu điểm
- Nêu đònh nghóa sự khử, sự oxi
hóa ?
- Phản ứng oxi hóa khử ? Viết


PTPƯ minh họa ?
- Gọi 1 HS lên sửa bài tập 3,
5/SGK/113
- Sự khử : Sự tách Oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự
khử.
- Sự oxi hóa : Là sự tác dụng của một chất với
Oxi. (5 đ)
- Phản ứng Oxi hóa khử: Là phản ứng hóa học
trong đó xảy ra đồng thời sự Oxi hóa và sự khử.
4H
2
+ Fe
3
O
4

0
t
→
3Fe + 4H
2

Chất khử chất oxi hóa
(5 đ)
- Bài tập 3 SGK/113
Các phản ứng này đều là phản ứng oxi hoá – khử
vì đều có sự nhường và chiếm oxi.
Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
1
Tiết 50 : ĐIỀU CHẾ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

Trường THCS Ngô Gia Tự
a) Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
→
2Fe + 3CO
2

(chất oxi hoá) (chất khử) (5 đ)
b) Fe
3
O
4
+ 4H
2

0
t
→
3Fe + 4H
2
O
(chất oxi hoá) (chatá khử)
c) CO
2
+ 2Mg

0
t
→
2MgO + C
(chất oxi hoá) (chất khử) (5 đ)
3) Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1 : Điều chế hiđro
GV : Nêu mục tiêu của tiết học.
GV : Giới thiệu cách điều chế Hiđrô trong
phòng TN (nguyên liệu và phương pháp).
Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Fe, Al
- Dung dòch axit :HCl, H
2
SO
4
l
- Phương pháp: cho một số kim loại tác dụng với
một số dung dòch axit.
HS Nghe và ghi bài
GV : Làm TN điều chế Hiđrô (cho Zn + dung
dòch HCl) và thu hiđro bằng hai cách:
- Đẩy không khí
- Đẩy nước
HS : Quan sát TN
GV : Các em hãy nhận xét hiện tượng thí
nghiệm?
GV : Đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn
khí

HS : Quan sát hiện tượng.
GV : Tiếp tục đưa que đóm đang cháy vào
HS : Nhận xét – Khí Hiđrô cháy với ngọn lửa
màu xanh.
GV : Cách thu khí Hiđrô giống và khác cách thu
khí oxi như thế nào ?
HS : Thảo luận và trả lời.
GV :Dựa vào tính chất nào ta có thể thu khí
Hiđrô bằng 2 cách trên ?
HS : Tính nhẹ và tính ít tan trong nước.
GV : Yêu cầu HS lên bảng viết phương trình
I. Điều chế Khí Hiđrô
1. Trong phòng thí nghiệm :
+ Nguyên liệu :
- Một số kim loại : Zn, Fe, Al
- Dung dòch axit :HCl, H
2
SO
4
l
+ Cách thu :
- Bằng cách đẩy nước
- Đẩy không khí ra khỏi ống
nghiệm.
+ PTHH :
Zn + 2 HCl

ZnCl
2
+ H

2

Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
2
Trường THCS Ngô Gia Tự
minh họa PƯHH vừa xảy ra.
HS : Lên bảng ghi PTHH.
GV : Có thể thay Zn bằng Al hoặc Fe. Thay HCl
bằng H
2
SO
4
loãng.
GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1.
Viết các phương trình phản ứng sau:
1) Fe + dung dòch HCl
2) Al + dung dòch HCl
3) Al + dung dòch H
2
SO
4
loãng
(GV giới thiệu hóa trò của sắt trong phản ứng 1
là II).
GV : gọi một em lên làm bài tập vào góc phải
bảng.
GV : Gọi một HS nhắc lại cách điều chế hiđro
trong phòng thí nghiệm.
GV : Giới thiệu bình kíp.
HOẠT ĐỘNG 2 :

GV : Giới thiệu cách thu khí Hiđrô trong công
nghiệp bằng cách điện phân nước. Cho HS quan
sát tranh vẽ về sơ đồ điện phân nước.
GV mô tả cấu tạo của bình điện phân nước.
Cho HS quan sát hoạt động của bình điện phân.
HS : Nghe và ghi
GV : Có thể dùng than để khử hơi nước. có thể
điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
GV : Yêu cầu HS lên bảng ghi phương trình điện
phân nước.
HS : Lên bảng viết phương trình.
HOẠT ĐỘNG 3 :
GV :Yêu cầu HS nhận xét các phản ứng ở bài
tập 1 và cho biết : Các nguyên tử Zn, Al đã thay
thế cho những nguyên tử nào của axit ?
HS : Zn , Al thay thế cho Hiđrô
GV : Các phản ứng trên gọi là phản ứng thế
HS : Nêu đònh nghóa
GV : Yêu cầu HS làm bài tập 2 vào vở.
Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau
và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
a) P
2
O
5
+ H
2
O
→
H

3
PO
4
b) Cu + AgNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
c) Mg(OH)
2

0
t
→
MgO + H
2
O
2. Trong công nghiệp :
Điều chế Hiđrô trong công
nghiệp bằng cách điện phân nước,
dùng than khử oxi của nước, hoặc
điều chế Hiđrô từ dầu mỏ.
PTHH :
2 H
2
O

điện phân
2 H
2

+ O
2

II. Phản ứng thế :
Phản ứng thế là phản ứng hóa
học giữa đơn chất và hợp chất trong
đó nguyên tử của đơn chất thay thế
cho nguyên tử của nguyên tố trong
hợp chất.
Ví dụ :
Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2

Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
3
Trường THCS Ngô Gia Tự
d) Na
2

O + H
2
O
→
NaOH
e) Zn H
2
SO
4

→
ZnSO
4
+ H
2

GV : Chấm vở của một số HS.
HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài như phần mục tiêu.
- Nguyên liệu điều chế và cách thu khí Hiđrô
- Đònh nghóa phản ứng thế ?
- Cho các em HS làm bài tập 3
a) Viết phương trình phản ứng điều chế hiđro từ kẽm và dung dòch H
2
SO
4
loãng.
b) Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dòch
H
2

SO
4
loãng, dư
4. Dặn dò
Về nhà học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 / SGK/116
Xem trước bài mơí.
5. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của Tổ Giáo viên
Nguyễn Quang Tuấn
Giáo viên : Nguyễn Quang Tuấn Trang
4

×