Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI HKII TIENG ANH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.09 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT ………………………. THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS …………… Năm học: 2009-2010
Họ và tên: …………………………… Môn thi: TIẾNG ANH- KHỐI 6
Lớp: …… Thời gian: 60 phút
Số báo danh:…………. ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
 QUESTIONS:
I/Find and circle the odd one out – Tìm và khoanh tròn một từ khác nhóm với
những từ còn lại ( 1pt)
1. A. tea B. oil C. soda D. milk
2. A. read B. watch C. movie D. listen
3. A. summer B. cold C. winter D. spring
4. A. high B. tower C. structure D. wall
II/ Circle the best options A,B,C or D to complete the flowing sentences
-Khoanh tròn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hòan thành các câu sau
đây (3pts)
1. How long are you going to stay? _……………………… a week.
A. for B. at C. in D. on
2. ……………………… go to Huong pagoda.
A. Let
/
s B. How about C. What about D. Why
don
/
t we
3. He is not tall. He is……………………… .
A. fat B. small C. short D. tall
4. I often……………………… my kite in the afternoon.
A. play B. do C. fly D. flies
5. It is warm ……………………… the spring.
A. in B. on C. of D. for


6. I
/
d like……………………… apples, please.
A. any B. some C. an D. a
7. Nam likes watching the animals. He often goes to the……………… .
A. movies B. zoo C. park D. sea
8. How often does your father go fishing?_ ………………………
A. In the park B. Yes, he is C. Every week D. With me
9. How do you feel? _………………………
A. I
/
m from China B. I
/
m tired C.I
/
m twelve D. I
/
m Nam
10. “How much ………………?”- “Two thousand five hundred dong.”
A. are there B. there are C. they are D. are they
11. What would you like ……………………. breakfast?
A. for B. when C. to D. of
12. ……………………… sports do you like?
A. What B. when C.Where D.Which
III/Supply the correct form of the verbs in the brackets - Chia động từ trong
dấu ngoặc đơn cho đúng: (2 pts)
1. He usually (go) …………………………………… to school by bike.
2. Minh can (speak) ………………………………English.
3. She (watch) …………………………………………television now.
4. I am going (see) ………………………………… a movie.

5. She (not like) ……………………………………any coffee.
6. They (be) …………………………… going to travel to Hue tomorrow.
7. We (play) …………………………………… sports every day.
8. How much (be) ………………………………… an English book?.
IV/ Read the passage and answer the questions – Đọc đọan văn sau đây và trả
lời câu hỏi (2pts)
“Minh likes walking. On the weekend, he often goes walking in the
mountains. He usually goes with two friends. Minh and his friends
always wear strong boots and warm clothes. They always take food,
water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.”
 Questions:
1. What does Minh like doing?
=> …………………………………………………………………………
2. Who does he usually go with?
=> ……………………………………………………………………………
3. What do they always wear ?
=> …………………………………………………………………………….
4. What do they take?
=> ……………………………………………………………………………
V/ Answer about yourself – Hãy trả lời về em (2 pts)
1. What’s your name?
-=> …………………………………………………………………………
2. What do you do in your free time?
=> ………………………………………………………………………
3. How often do you help your Mom?
=> …………………………………………………………………………
4. What are you going to do in this summer vacation?
=> …………………………………………………………………………
**THE END**


Good Luck TO You!
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 6
I/Find and circle the odd one out – Tìm và khoanh tròn một từ khác nhóm với
những từ còn lại (mỗi câu đúng 0,25 đ)
1. B 2. C 3. B 4. A
II/ Circle the best options A,B,C or D to complete the flowing sentences
-Khoanh tròn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hòan thành các câu sau
đây (mỗi câu đúng 0,25 đ)
1. A 2. A 3. C 4. C 5. A 6. B
7. B 8. C. 9. B 10. D 11. A 12. D
III/Supply the correct form of the verbs in the brackets - Chia động từ trong
dấu ngoặc đơn cho đúng: (mỗi câu đúng 0,25 đ )
1. goes 2. speak 3. is watching 4. to see
5. doesn’t like 6. are 7. play 8. is
IV/ Read the passage and answer the questions – Đọc đọan văn sau đây và trả
lời câu hỏi (mỗi câu đúng 0,5 đ, sai ngữ pháp 0,25 đ)

1. He / Minh likes walking.
2. He usually goes with two friends.
3. They always wear strong boots and warm clothes
4. They always take food, water and a camping stove.
V/ Answer about yourself – Hãy trả lời về em (mỗi câu đúng 0,5đ, sai ngữ pháp
0,25 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×