Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II - VẬT LÝ 9 - ĐỀ CHẴ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 4 trang )

Đề chẵn

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật Lí 9
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II

TT
Nội dung
Kiến thức
Mức độ nhận thức Số
câu
Điểm
Biết Hiểu Vận dụng
1
Phần cuối chương II :
Điện từ học.
5,10,11
2,5
3
2,5
2
Chương III : Quang Học
1,5,7,9a,9b
2,5
3,4,9c,9d
2
6,12a,12b
2


,5
12
7
3
Chương IV : Sự bảo toàn
và chuyển hóa năng
lượng.
2
0,5

1
0,5
Tổng Số câu
Tổng số điểm
6
3
4
2
6
5
16
10
A TRẮC NGHIỆM: (6đ)
I Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4đ)
1. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây điện dài gấp đôi, thì công suất hao phí vì toả
nhiệt sẽ:
a. Tăng 4 lần. b. Giảm 2 lần c. Không đổi d. Tăng 2 làn
2. Ta nhận biết trực tiếp được 1 vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng:
a. Làm nóng một vật khác. b. Làm tăng thể tích một vật khác.
c. Nổi trên mặt nước.

3. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào là
kính cận thích hợp.
a. Thấu kính hội tụ có f = 5cm c. Thấu kính hội tụ có f = 40 cm
b. Thấu kính phân kì có f = 5cm d. Thấu kính phân kì có f = 40 cm
4. Công việc nào đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng.
a. Kê bàn học gần cửa sổ cho sáng. b. Cho trẻ em tắm nắng.
c. Phơi lúa.
5. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước , thì:
1
a. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới b.Góc khúc xạ bằng hơn góc tới
b. Góc khúc xạ nhỏ lớn hơn góc tới d. Góc khúc xạ bằng 0
6. Độ bội giác của 1 kính lúp là 6x. tiêu cự của kính lúp có thể là
a. f = 5cm b. f = 6cm c. f =
6
25
cm d. Một giá trị khác
7. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là.
a. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
b. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
c. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
d. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
8. Trong 4 nguồn sáng sau nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng màu:
a. Đèn Led b. Đèn ống thông dụng
c. Một ngôi sao d. Bóng đèn pin đang sáng
II. Hãy ghép mỗi phần a, b, c, d với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu có nội dung đúng: (2đ)
A Ghép B
9.a/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
9.b/ Sự phân tích ánh sáng trắng được quan
sát trong thí nghiệm.
9.c/ Mỗi thấu kính có tiêu cự không thay đổi

được.
9.d/ Ban đêm, nhìn các vật đều thấy đen, vì
a …
b …
c …
d …
1/ Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng
kính.
2/ Còn thể thuỷ tinh của mắt có tiêu cự có
thể thay đổi được.
3/ Không có ánh sáng chiếu đến các vật.
4/ Cùng chiều và lớn hơn vật.
B Tự luận: ( 4 đ)
10. Hãy giải thích vì sao không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu? ( 1đ)
11. Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có n
1
= 500 vòng, cuộn thứ cấp có n
2
= 40000 vòng . Nếu đặt
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế U
1
= 400V thì hiệu điện thế U
2
ở hai đầu cuộn thứ cấp là mấy vôn?
12. Đặt một vật AB tại tiêu điểm F của một thấu kính phân kì tiêu cự f = 20cm
a. Dựng ảnh A’B’ của AB.(1đ)
b. Tính khoảng cách OA’ từ ảnh đến thấu kính.(1đ)
Hết
ĐÁP ÁN LÝ 9 ( ĐỀ CHẴN)
A Trắc nghiệm

I Khoanh tròn chữ cái đứng trướ câu trả lời đúng
Mỗi ý đúng 0,5 đ
2
1d; 2a; 3d; 4c; 5b; 6c; 7 d; 8a;
II. Hãy ghép mỗi phần a, b, c,d với mỗi phần 1,2,3,4 để được câu có nội dung đúng.
Mỗi ý đúng 0,5 đ
a-4; b-1; c-2; d-3.
B Tự luận: ( 4 đ)
1. Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu vì trái với định luật bảo toàn năng lượng (1đ)
2. Ta có
1
2
U
U
=
1
2
n
n


U
2 =
1
2
n
n
.U
1
=

500
40000
.400 = 32000 V 1 đ
3/ Vẽ hình 1 đ
B
Vì A trùng với F nên AI và BO là 2 đường chéo của hình chữ nhật ABIO 0,25 đ
B’ là giao điểm hai đường chéo nên BB’ = B’O =
2
BO
2
20
0,25 đ
Xét ABO có A’B’ là đường trung bình nên ta có.
OA’ = A’A =
2
OA
=
2
20
= 10 (cm) 0,25 đ
Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là OA’ = 10 cm 0,25 đ

3
4

×